Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất đồ chơi

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em (đồ chơi điện tử, thú nhồi bông, đồ chơi mô hình) có công suất thiết kế 600 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 23-10-2025

25 lượt xem

CHƯƠNG I......................................................................... 4

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................. 4

1.1.   Tên chủ dự án đầu tư.................................................................................. 4

1.2.   Tên dự án đầu tư............................................................................... 4

1.2.1   Tên dự án đầu tư.................................................................................... 4

1.2.2.   Địa điểm thực hiện dự án đầu tư................................... 4

1.2.3.   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và các giấy phép liên quan khác...6

1.2.4.   Quy mô của dự án đầu tư............................................................. 6

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư..................................................... 6

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước, nước của dự án đầu tư....8

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án.....12

1.5.1.      Các hạng mục công trình của dự án.................................. 12

1.5.2.      Trang thiết bị máy móc phục vụ Dự án....................... 17

1.5.3.    Tiến độ thực hiện dự án....19

CHƯƠNG II.......................................................................................... 20

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 20

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 20

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...21

CHƯƠNG III...................................................... 23

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 23

3.1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............. 23

3.2.   Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án...23

3.3.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án....23

CHƯƠNG IV............................................................................... 24

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG....... 24

4.1.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, lắp đặt trang thiết bị máy móc.... 24

1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động.................... 24

1.1.2.   Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải........ 29

1.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....32

1.2.2.   Biện pháp giảm thiểu, xử lý chất thải.............................................. 32

1.2.3.   Biện pháp giảm thiểu khác................................................................. 34

4.2.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành.... 36

4.2.1.    Dự báo tác động............................................ 36

4.2.2.    Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........ 50

4.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường......... 71

4.4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo....... 72

CHƯƠNG V............................................................................................... 73

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................................... 73

5.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................. 73

5.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải......................................................... 73

5.3.   Nội dung đề nghị cấp phép với tiếng ồn.......................................................... 74

Chương VI......................................................................................... 75

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 75

6 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư....75

6.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................... 75

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...75

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật....76

6.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............. 77

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................ 78

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1.Tên chủ dự án đầu tư

Công ty TNHH đồ chơi ... Việt Nam

-   Địa điểm thực hiện dự án:  Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, xã Liên Minh, tỉnh Ninh Bình (thuê nhà xưởng của Công ty cổ phần đầu tư Dali Việt Nam).

-   Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông ....; Chức vụ: Giám đốc Công ty. Số điện thoại:....;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số ..., đăng ký lần thứ nhất ngày 09/01/2025 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định (cũ) cấp.

- Mã số thuế: .....

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có mã số dự án ... chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2024, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 11/4/2025, do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định (cũ) cấp.

1.2. Tên dự án đầu tư

1.2.1.Tên dự án đầu tư

"Nhà máy sản xuất đồ chơi Việt Nam "

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Dự án “Nhà máy sản xuất đồ chơi Việt Nam”, có địa chỉ tại Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, xã Liên Minh, tỉnh Ninh Bình (thuê nhà xưởng của Công ty cổ phần đầu tư ... Việt Nam tại hợp đồng cho thuê nhà xưởng số 06/2024 ngày 15/6/2024), tổng diện tích mặt bằng của dự án là 34.160m2. Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Đông giáp đất quy hoạch công nghiệp của KCN Bảo Minh (dành cho các dự án khác);

+ Phía Tây giáp đường D-8 của Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng.

+ Phía Nam giáp đất quy hoạch sản xuất của Công ty TNHH Sản xuất & Thương Mại Phú Đại Phát VN (thuê lại của KCN Bảo Minh).

+ Phía Bắc giáp đường N-3C của Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng.

Bảng 1. Tọa độ các điểm mốc giới hạn diện tích khu vực dự án

Tên điểm

Mốc tọa độ

X (m)

Y(m)

A

2250558

561732

B

2250585

561738

C

2250654

561883

D

2250525

561993

E

2250417

561851

F

2250475

561782

* Thông tin chung về quá trình triển khai thực hiện Dự án:

Dự án “Nhà máy sản xuất đồ chơi Việt Nam” tại một phần lô ... Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, xã Liên Minh, tỉnh Ninh Bình của Công ty TNHH đồ chơi Việt Nam đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có mã số dự án .... chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2024, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 11/4/2025, do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định (cũ) cấp, với mục tiêu của dự án là:

-   Sản xuất đồ chơi (mã ngành VSIC 3240);

-   Bán buôn sản phẩm đồ chơi, trò chơi (mã ngành VSIC 4649); Dự án được triển khai tại một phần lô ...Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, xã Liên Minh, tỉnh Ninh Bình với diện tích 34.160 m2. Sản phẩm của dự án là các sản phẩm đồ chơi trẻ em (đồ chơi điện tử, thú nhồi bông, đồ chơi mô hình). Dự án đi vào hoạt động với công suất 600 tấn sản phẩm/năm. Số lượng lao động dự kiến là 2.000 người.

Tổng mức đầu tư của dự án là 254.000.000.000 đồng (thuộc nhóm B theo Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc hội).

Căn cứ vào khoản 1, Điều 39 Luật bảo vệ môi trường năm 2020 và mục số 2, phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì dự án thuộc nhóm III và thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nam Định thẩm định và trình UBND tỉnh Nam Định cấp giấy phép môi trường.

Nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án theo mẫu phụ lục số IX ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

1.2.3.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và các giấy phép liên quan khác

-   Giấy phép xây dựng số 142/GPXD ngày 15/01/2025 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Nam Định (cũ) cấp.

-   Nghiệm thu PCCC số 80/NT-PCCC ngày 25/4/2025 của Phòng cnhr sát PCCC và CNCH thuộc Công an tỉnh Nam Định (cũ) cấp.

-   Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất số .... cấp ngày 16/7/2025 do Phòng đăng ký đất đai Nam Định thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Bình cấp.

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư

- Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp (theo điểm d, khoản 4, Điều 8 của Luật đầu tư Công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc hội)

-    Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có mã số dự án .... chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2024, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 11/4/2025, do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định (cũ) cấp thì tổng vốn đầu tư của dự án là 254.000.000.000 đồng (dưới 1.000 tỷ đồng).

Do đó theo khoản 3, Điều 9 của Luật đầu tư Công số 39/2019/QH14 và phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công thì dự án thuộc nhóm B.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có mã số dự án .... chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2024, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 11/4/2025, do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định (cũ) cấp thì quy mô của dự án dự kiến là sản xuất đồ chơi trẻ em (đồ chơi điện tử, thú nhồi bông, đồ chơi mô hình) có công suất thiết kế 600 tấn sản phẩm/năm.

Tuy nhiên, Công ty sẽ chỉ làm đồ chơi mô hình có công suất thiết kế 600 tấn sản phẩm/năm, đối với loại hình đồ chơi điện tử, thú nhồi bông, hiện tại Công ty chưa tiến hành làm, khi nào làm Công ty cam kết sẽ làm lại hồ sơ môi trường theo đúng quy định của pháp luật.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

* Cơ sở lựa chọn công nghệ dự án:

Dưới những thay đổi tích cực của xã hội, lĩnh vực sản xuất đồ chơi trẻ em càng ngày càng được chú ý, đồ chơi trẻ em ngày nay đã trở thành một trong các phương tiện để chuyển tải nội dung giáo dục, Công ty TNHH đồ chơi Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực sản xuất đồ chơi với nhiều chi nhánh trên thế giới như Trung Quốc, Singapo,...

Với mong muốn không ngừng phát triển và mở rộng sản xuất cung ứng đồ chơi với chất lượng cao ra ngoài thị trường, Công ty đã thành lập Công ty con tại Việt Nam và đưa quy trình công nghệ sản xuất sang nhà máy tại Việt Nam để triển khai thực hiện tại khu vực dự án.

Công nghệ sản xuất của Nhà máy với những ưu điểm vượt trội như:

-   Thiết bị phù hợp với công nghệ nhằm thiết kế một quy trình sản xuất với chi phí đầu tư, vận hành hợp lý. Lựa chọn quy trình, công nghệ, thiết bị đúng sẽ đảm bảo tính thống nhất của hệ thống, tối ưu hoá chi phí đầu tư và mang lại những hiệu quả lâu dài trong quá trình hoạt động của dự án. Lựa chọn công nghệ, quy trình sản xuất ngay từ đầu giúp cho việc thiết kế mặt bằng công nghệ, các giải pháp xây dựng, lựa chọn hệ thống phù hợp, đáp ứng đúng yêu cầu sản xuất.

- Công nghệ hiện đại, tiên tiến đã được áp dụng triển khai tại nhiều chi nhánh nhà máy của Công ty.

- Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm được đào tạo và làm việc tại các chi nhánh.

(1).Quy trình sản xuất:

Sơ đồ 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty

* Thuyết minh quy trình:

- Sau khi nhận đơn hàng, bộ phận quản lý sản xuất sẽ tiến hành sắp xếp đưa vào sản xuất. Tùy từng loại sản phẩm cụ thể (như ô tô lắp ghép, các con vật, logo…) sẽ tiến hành nhập khuôn mẫu từ công ty mẹ, mỗi loại sản phẩm sẽ có một khuôn mẫu riêng. Tuy nhiên Công ty có thể xây dựng mô hình bằng thiết kế 3D, 5D và tạo mẫu sản phẩm khi khách hàng có yêu cầu, sản phẩm mẫu này được chế tác tự động bằng máy chế tác công nghệ cao sau đó tiến hành chỉnh sửa thủ công, loại bỏ hết các viền để có hình dạng và màu sắc giống với sản phẩm chính sau sản xuất.

Nguyên liệu gồm những hạt nhựa nguyên sinh, bột màu được định lượng bằng hệ thống cân tự động và trộn đều sau đó chuyển xuống phễu chờ để đưa vào máy đúc sản phẩm. Tại công đoạn gia nhiệt, điện năng được sử dụng để nâng nhiệt độ của nguyên liệu lên với nhiệt độ từ 1650C ÷ 2250C, các hạt nhựa được làm nóng chảy. Nhựa ở trạng thái nóng chảy sẽ cho đi qua bộ phận đùn ép nóng vào khuôn mẫu định hình sản phẩm.

Ép đúc các chi tiết nhựa theo khuôn: Trên hai má kẹp của máy ép đúc có một khuôn mẫu (khuôn mẫu khác nhau tùy từng loại chi tiết). Trong hai má này có một má tĩnh (không di chuyển), một nửa khuôn mẫu sẽ lắp trên má tĩnh này, nửa còn lại của khuôn mẫu được lắp trên má động. Má động di chuyển ra vào để đóng mở khuôn và tạo ra một áp lực trong khuôn. Khi khuôn đã đóng hệ thống trục vít sẽ tiến hành bơm nhựa nóng vào lòng khuôn thông qua áp lực. Khuôn được giữ cho nhựa lỏng được đông đặc trước khi lấy ra ngoài.

Những chi tiết sau khi ép đúc thành hình sẽ được làm nguội bằng nước trước khi chuyển sang công đoạn làm bóng bộ phận in phun sơn. Các chi tiết di chuyển trên băng tải vào buồng phun, súng phun được lắp ở hai phía đối diện buồng phun để có thể sơn cùng lúc hai mặt của sản phẩm. Công nhân tiến hành sơn sẽ điều chỉnh tốc độ cũng như lượng sơn phun ra. Lượng bột sơn dư không bám dính vào sản phẩm sẽ được thu hồi bằng bộ lọc, hiệu suất thu hồi của bộ lọc khá cao, khoảng 99%. Bột sơn dư, bột sơn thu hồi được tái sử dụng cho lần sơn sau bằng cách trộn thêm vào bột sơn mới để phun theo tỉ lệ 1:1.

Những phụ kiện đồ chơi sau khi phun màu xong có thể vẽ thêm những hình thù khác nhau để khách hàng có nhiều sự lựa chọn trước khi chuyển đến bộ phận khoan, mài, sửa chữa, lắp ráp và hoàn thiện sản phẩm. Sản phẩm hoàn thiện sau khi Công ty tiến hành kiểm tra chất lượng sẽ được đóng gói và đưa tới kho lưu giữ sản phẩm.

1.3.3.Sản phẩm của Dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án là các sản phẩm đồ chơi trẻ em (chủ yếu là đồ chơi mô hình), với công suất 600 tấn sản phẩm/năm.

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước, nước của dự án đầu tư

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước khi Dự án đi vào hoạt động.

(1)Nguồn cung cấp nguyên liệu, hóa chất

Công ty cam kết tất cả các loại hóa chất sử dụng cho các công đoạn sản xuất của dự án đầu tư đều không thuộc danh mục hóa chất cấm sử dụng tại Việt Nam. Công ty cam kết kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại điều 20, 21 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP và Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hóa chất.

Bảng 2: Bảng tổng hợp nguyên, phụ liệu và hóa chất của dự án

STT

Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị

Lượng sử

dụng

Nguồn cung cấp

I

Nguyên liệu dùng cho sản xuất

1

Hạt nhựa PVC, ABS, ETC, PP…

Tấn/năm

630

Nhập khẩu

 

2

Bột màu (vô cơ là các oxit kim loại như titan dioxit, bột màu hữu cơ như

pigment azo, phthalocyanine

 

Tấn/năm

 

150

 

Nhập khẩu

3

Sơn, dung môi

Tấn/năm

50

Nhập khẩu

4

Dầu Parafin (làm sạch khuôn)

Lit/năm

150

Trong nước

5

Nguyên liệu khác (thùng carton, túi...)

Tấn/năm

300

Trong nước

6

Dầu DO (máy phát điện dự phòng)

Lit/năm

250

Trong nước

II

Hóa chất dùng cho xử lý nước thải,

khí thải

 

 

 

1

Clo khử trùng (1-3g/m3 nước thải)

Kg/năm

100

Trong nước

2

Than hoạt tính (xử lý khí thải)

Kg/năm

1.200

Trong nước

Ghi chú: Dầu Parafin (hay còn gọi là dầu hỏa), không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong ete, benzen và một số este, nên được Công ty sử dụng trong quá trình làm sạch khuôn.

(2) Nguồn cung cấp điện và lượng điện sử dụng

- Lắp đặt 01 trạm biến áp công suất 1.000kVA để cấp điện phục vụ sản xuất.

- Bên trong tủ hạ thế MSB bao gồm các ACB bảo vệ nguồn đầu vào và đầu ra. Dự án được tính toán thiết kế hệ thống điện dự phòng để cấp điện cho hệ thống sự cố hỏa hoạn đảm bảo chế độ vận hành bình thường khi mất điện lưới.

- Nguồn cung cấp điện dự phòng:

+ Trong trường hợp có sự cố mất điện lưới, toàn bộ phụ tải của dự án được cung cấp điện từ máy phát điện dự phòng (có điện áp 400V, công suất 500Kw) của dự án thông qua bộ chuyển mạch tự động (ATS), đảm bảo cung cấp điện liên tục. Mọi hoạt động nhà máy diễn ra bình thường.

+ Trong trường hợp có sự cố hỏa hoạn, để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị sản xuất nguồn điện lưới sẽ được ngắt ra và chỉ các phụ tải PCCC bao gồm quạt hút khói, bơm chữa cháy, báo cháy,... được duy trì hoạt động bằng nguồn dự phòng từ máy phát điện qua hệ thống ATS .

- Lượng điện sử dụng khi Nhà máy đi vào hoạt động dự kiến khoảng 30.000.000 kWh/năm.

(3)Nguồn nước và lượng nước sử dụng:

Nguồn nước: Công ty sử dụng nguồn nước sạch cấp từ trạm cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh để cấp cho hoạt động của Nhà máy.

* Nhu cầu sử dụng nước:

*Nước sử dụng cho sinh hoạt:

Khi dự án đi vào hoạt động ổn định tổng lao động của Dự án là 2.000 lao động. Căn cứ theo TCVN 13606:2023 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình yêu cầu thiết kế nhu cầu nước cấp sinh hoạt cho người dân khu vực nông thôn dao động từ 60-120 lít/người/ngày, tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp tính cho 01 người là 60 lit/người (Công ty có tổ chức nấu ăn). Như vậy, lượng nước sinh hoạt tối đa trong một ngày sẽ là: 60 lít/người × 2.000 người đêm = 120 m3/ngày.đêm.

*   Nước sử dụng cho sản xuất:

- Nước sử dụng tại công đoạn làm nguội các sản phẩm nhựa sau quá trình tạo hình: Lượng nước sử dụng làm nguội không thải ra môi trường bên ngoài mà chỉ bị hao hụt do quá trình bay hơi, nên hàng ngày công ty cần bổ sung thêm một lượng nước nhất định để bù vào lượng nước đã bị hao hụt này. Căn cứ vào hoạt động sản xuất thực tế của Công ty tại các chi nhánh, tổng lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất khoảng 5 m3/ngày.

-    Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải: Với 11 hệ thống xử lý khí thải tương ứng với 11 bể chứa nước xử lý có kích thước xử lý như sau:

+ Khu vực xưởng 1: 02 hệ thống xử lý khí thải khu vực buồng phun sơn: Với 02 bể xử lý khí thải có kích thước (2,7x2,7x1)m thể tích chứa nước khoảng 5m3/bể (chiếm khoảng 70% thể tích bể), tổng lượng nước sử dụng khoảng 10 m3; 06 hệ thống khí thải khu vực buồng phun sơn, khu vực gia nhiệt: Với 06 bể xử lý khí thải có kích thước (2,5x2,5x1)m thể tích chứa nước khoảng 4 m3/bể (chiếm khoảng 70% thể tích bể), tổng lượng nước sử dụng khoảng 24 m3.

+ Khu vực xưởng 5: 03 hệ thống xử lý khí thải khu vực buồng phun sơn, gia nhiệt: Với 03 bể xử lý khí thải có kích thước (2,5x2,5x1)m thể tích chứa nước khoảng 4 m3/bể (chiếm khoảng 70% thể tích bể), tổng lượng nước sử dụng khoảng 12m3.

Như vậy, tổng lượng nước sử dụng cho toàn bộ hệ thống xử lý khí thải là 46m3/ngày. Lượng nước này được tuần hoàn, tái sử dụng (định kỳ 06 tháng/lần xả cặn đáy bể), chỉ bổ sung bay hơi với lượng nước bổ sung khoảng 2 m3/ngày đêm.

-   Nước làm mát nhà xưởng:

Để đảm bảo môi trường làm việc cho người lao động, Công ty lắp đặt 57 máy làm mát bằng hơi nước ECO, với lượng nước tiêu thụ khoảng 20÷30 lit/máy/h. Như vậy, với 57 máy thì lượng nước sử dụng khoảng 1.140–1.710 lit/h. Với thời gian làm việc khoảng 10h/ngày, thì lượng nước sử dụng tối đa cho hệ thống lám mát của Công ty là khoảng 17m3/ngày.

-   Nước sử dụng cho tưới cây:

Nước cấp cho tưới cây (bao gồm cây xanh, thảm cỏ và bồn hoa) theo QCVN 01:2021/BXD ≥ 3 lít/m2/lần tưới (chọn 3 lít/m2/lần tưới). Tuần tưới 3 lần với lượng nước trung bình sử dụng trong 1 ngày dự kiến như sau: 3 lít/m2/lần tưới x 7.267 m2 = 21.801 m3/ngày.đêm ~ 22m3/ngày.đêm.

Tuy nhiên diện tích cây xanh sẽ được phân vùng tưới và chỉ tưới vào ngày nắng nóng do đó lượng nước tưới cây trên thực tế sẽ ít hơn.

-   Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy:

Theo tiêu chuẩn phòng cháy và chữa cháy TCVN 2622:1995, thì lưu lượng nước tính toán cho một đám cháy là 1,5l/s. Áp lực tự do nhỏ nhất trên mạng khi cứu hoả không dưới 11m với thời gian chữa cháy trong 3 giờ liên tục thì lượng nước cần thiết cho một đám cháy là: Qch = 15.10-3 (m3/s) x 1 x 3h x 3.600s = 162 m3

Như vậy, tổng lượng nước sử dụng cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt tại dự án là:

TT

Nhu cầu sử dụng nước

Lượng sử dụng

I

Nhu cầu sử dụng nước thường xuyên

188 m3/ngày

1

Nước cấp cho CBCNV

120 m3/ngày

2

Nước sử dụng tại công đoạn làm nguội

5 m3/ngày

3

Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải

46 m3/ngày

4

Nước cho cho hệ thống làm mát nhà xưởng

17 m3/ngày

II

Nhu cầu sử dụng nước không thường xuyên

 

1

Nước tưới cây xanh

21 m3/ngày

2

Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy

162 m3/1 đám cháy

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

1.5.1.Các hạng mục công trình của dự án

Dự án “Nhà máy sản xuất đồ chơi Việt Nam” của Công ty TNHH đồ chơi ... Việt Nam, được thực hiện trên phần nhà xưởng thuê của Công ty cổ phần đầu tư Dali Việt Nam tại hợp đồng cho thuê nhà xưởng số 06/2024 ngày 15/6/2024. Đến thời điểm hiện tại, toàn bộ các hạng mục Công trình trên diện tích 34.160 m2 đã được Công ty cổ phần đầu tư Dali Việt Nam xây dựng hoàn thiện với quy mô các hạng mục công trình như sau:

Bảng 3: Các hạng mục công trình của Dự án

TT

Ký hiệu

trên MB

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Số tầng

Diện tích

sàn (m2)

I

Các hạng mục công trình chính

1

1

Nhà xưởng 01

6.500

02

6.843

2

2

Nhà xưởng 02

6.500

02

6.843

3

3

Nhà xưởng 03

6.500

02

6.843

4

4

Nhà xưởng 04

810

02

1.620

5

5

Nhà xưởng 05

1.067

02

2.134

II

Các hạng mục công trình phụ trợ

1

6

Nhà kho

50

01

50

2

7

Nhà bảo vệ 01

20

01

20

3

8

Nhà bảo vệ 02

25

01

25

4

9

Trạm điện

40

-

40

5

11

Khu nén khí

20

01

20

6

12

Bể nước ngầm

215

-

 

7

13

Nhà xe 1

116

02

232

8

14

Nhà xe 2

180

02

360

9

15

Nhà xe 3

132,95

02

265,9

10

16

Trạm bơm

25

01

25

11

17

Trạm biến áp treo

-

-

-

12

18

Biển hiệu

-

-

-

13

21

Bể nước nổi

-

-

-

14

22

Nền bê tông tháp giải nhiệt

45,5

-

45,5

15

23

Kho hóa chất

50

01

50

16

24

Nhà máy phát điện

100

01

100

17

26

Khu máy làm lạnh nước

24,5

01

24,5

18

27

Nhà đặt máy nghiền

40

01

40

19

-

Sân đường nội bộ (13,88%)

4.742

 

 

III

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

10

Khu xử lý nước thải (trạm xử lý nước thải tập trung công suất 150 m3/ngày đêm)

100

-

-

2

25

Nhà chứa rác (kho chất thải nguy hại,

chất thải rắn công nghiệp)

20

 

 

3

-

Hệ thống xử lý khí thải

11 HT

 

 

4

-

Hệ thống thu gom thoát nước mưa

01 HT

 

 

5

-

Hệ thống thu gom thoát nước thải

01 HT

 

 

6

-

Cây xanh (chiếm 21,27%)

7.267

 

 

Tổng diện tích

34.160

 

 

*Hạng mục công trình chính:

-   Nhà xưởng 01 ÷ 05 (2 tầng): Quy mô thiết kế mỗi nhà xưởng 02 tầng. Kết cấu khung cột BTCT, kèo thép liền nhịp, vì kèo mái bằng thép hình tổ hợp. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột; Đáy móng được gia cố bằng cọc BTCT; Hệ giằng móng được cấu tạo dọc theo các móng có tác dụng tăng độ cứng và đỡ hệ tường bao che công trình. Mái lợp tôn liên doanh. Kết cấu tường xây gạch. Nền đổ bê tông mác 250 đá 1x2 dày 200mm.

* Hạng mục công trình phụ trợ

-   02 nhà bảo vệ: Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Móng sử dụng giải pháp móng băng dưới hàng cột. Hệ giằng móng được cấu tạo dọc theo các băng móng có tác dụng tăng độ cứng và đỡ hệ tường bao che công trình. Mái bê tông cốt thép + lát gạch lá nem chống nóng. Kết cấu tường xây gạch kết hợp với cửa nhôm kính. Nền đổ bê tông mác 100 đá 1x2 dày 100mm, bên trên lát gạch ceramic.

-   03 nhà xe, nhà kho: Kết cấu cột thép ống, khung kèo thép hộp. Mái lợp tôn liên doanh. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột. Nền đổ bê tông mác 200 đá 1x2 dày 100mm.

-   Kho hóa chất: Kết cấu sử dụng BTCT liền khối, tường xây. Mái BTCT có độ dốc là 2%. Chiều cao từ mặt đường lên đỉnh mái là +13m

Kho chứa hoá chất được xây dựng tuân thủ theo đúng quy định của Thông tư số 19/2024/TT-BCT ngày 10/10/2024 của Bộ Công thương ban hành sửa đổi 1:2024 QCVN 05A:2020/BCT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hoá chất nguy hiểm, trong đó phải có tối thiểu 2 cửa gồm một cửa ra và một cửa thoát hiểm; có hệ thống bờ (rãnh) thu gom các hóa chất nguy hiểm dạng lỏng đảm bảo hóa chất không thoát ra môi trường; hóa chất không tiếp xúc với các loại hóa chất có khả năng phản ứng trong trường hợp xảy ra sự cố tràn đổ, rò rỉ hóa chất nguy hiểm và các tiêu chuẩn khác theo quy định kho chứa hóa chất nguy hiểm.

-   Trạm bơm: Kết cấu tường gạch, mái tôn. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột. Nền đổ bê tông mác 200# đá 1x2 dày 100mm.

-    Trạm điện: Lắp đặt 01 trạm biến áp công suất 1.000kVA để cấp điện phục vụ sản xuất.

-   Sân đường nội bộ:

Kết cấu đường: Gồm lớp bê tông dày 200mm mác 250 + nilon lót + 300mm cấp phối đá base + nền cát đen đầm chặt. Giao thông nội bộ thuận tiện cho người lao động trong công việc, các sảnh ra vào chính được bố trí ra phía mặt ngoài khu công trình, nhìn ra đường chính của cụm công nghiệp (cổng chính và cổng phụ) tiếp cận dễ dàng với khu vực bãi để xe, hệ thống hành lang được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn nhằm đảm bảo công tác thoát nạn cũng như công tác phòng cháy chữa cháy tốt đối với thể loại công trình công nghiệp.

* Giải pháp cấp nước sinh hoạt

-   Nguồn cấp nước cho Nhà máy sản xuất đồ chơi Việt Nam từ trạm cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của nhà máy.

Vị trí đấu nối cấp nước sạch: Trên dải cây xanh cách ly của Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng ở phía Đông Bắc lô CN-4A, tiếp giáp với lô CN- 1A.

Chủng loại: Ống nhựa HDPE - DN50 cấp nước đến từng công trình. Độ sâu đặt ống trung bình 0,5m (tính đến đỉnh ống). Tại các góc chuyển và vị trí van, tê, cút có bố trí gối đỡ BTCT.

-    Nước cấp được đưa vào bể chứa nước ngầm đặt trong khu đất, sau đó bơm cấp tới các khu vực có nhu cầu sử dụng như văn phòng điều hành, nhà vệ sinh,...

-   Tại các nút của mạng lưới bố trí van khoá để có thể sửa chữa từng đoạn ống khi cần thiết. Các tuyến ống cấp nước được bố trí trên mặt bằng phù hợp với quy định so với các tuyến kỹ thuật ngầm khác.

-    Cấp nước cứu hỏa: Bể nước PCCC và các họng cứu hỏa được đấu nối với các tuyến ống phân phối chính có đường kính D≥100mm tại các nút giao lộ; khoảng cách giữa các họng cứu hỏa 150-200m.

* Phương án cấp điện:

-   Hệ thống cấp nguồn điện hạ thế và sản xuất: Nguồn điện chính cung cấp cho các phụ tải tự dùng và phụ tải sản xuất được lấy từ máy biến áp của Nhà máy. Nhà máy sử dụng loại cáp cách điện XLPE đi trên hệ thống máng cáp đến từng tủ phân phối trong phạm vi của nhà máy.

-   Việc tính toán phụ tải của toàn bộ công trình dựa trên phương án thiết kế cơ sở các công trình và quy hoạch tổng mặt bằng. Phụ tải của công trình chủ yếu là phụ tải làm việc, máy bơm nước và chữa cháy, điện chiếu sáng ngoài nhà.

-   Mạng điện hạ thế ngoài nhà: Mạng điện ngoài nhà đi ngầm cấp điện tới từng công trình bằng cáp đồng ngầm bọc nhựa cách điện theo quy định.

-    Mạng điện trong nhà: Mạng điện trong các công trình dùng dây dẫn đi ngầm trong tường.

*Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

*   Hệ thống thoát nước mưa:

Nước mưa và nước thải trong Nhà máy được thoát bằng hai hệ thống riêng biệt.

- Hệ thống thoát nước mưa:

Hệ thống thoát nước mưa: Lượng nước này thu theo hệ thống nội bộ bằng các cửa thu dẫn vào các ga thu nước mưa sau đó theo hệ thống cống ngầm xây dựng dưới vỉa hè các tuyến đường thoát ra hệ thống cống thoát bên ngoài đường của Khu công nghiệp qua 03 cửa xả, trong đó:

+ Vị trí số 01: Cửa xả phía Bắc dự án, nằm trên vỉa hè đường N-3C Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, có tọa độ: X(m) = 2250632; Y(m) = 561827 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30)

+ Vị trí số 02: Cửa xả phía Bắc dự án, nằm trên vỉa hè đường N-3C Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, có tọa độ: X(m) = 2250607; Y(m) = 561772 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30);;

+ Vị trí số 03: Cửa xả phía Tây dự án, nằm trên vỉa hè đường D-8 Khu công nghiệp Bảo Minh mở rộng, có tọa độ: X(m) = 2250438; Y(m) = 561819 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30;

Đoạn cống thoát nước mưa: Sử dụng cống BTCT B500, chiều dài tuyến cống 980 m, độ dốc tuyến cống i=0,3%. Cao độ tại điểm đấu nối là (-0,2; -1)m. Tổng số hố ga: 25 hố ga

*   Hệ thống thoát nước thải

-    Nước thải sinh hoạt trong từng công trình được thu vào các bể phốt 3 ngăn rồi dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung công suất 150 m3/ngày đêm. đêm để xử lý đảm bảo đạt quy chuẩn 40:2025/BTNMT (cột B) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp trước khi chảy ra cống thoát nước thải chung của Khu công nghiệp góc phía Tây Nam dự án bằng đường ống nhựa HDPE- DN140, chiều dài đường ống 170m, cao độ tại điểm đấu nối là (+0,2; -0,6)m. Có tọa độ xả thải: X(m) = 2250417; Y(m) = 561843 (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105030, múi chiếu 30);

-   Tổng số hố ga lắng cặn: 12 hố ga.

*   Trạm xử lý nước thải tập trung công suất 150 m3/ngày đêm

Trạm xử lý nước thải có công suất 150 m3/ngày đêm được xây dựng ngầm trong khuôn viên cây xanh trên diện tích 100m2, góc phía Đông dự án, kết cấu thép CT3 bọc composit.

Quy trình của trạm xử lý: Nước thải → Bể thiếu khí → Bể hiếu khí → Bể lắng → bể chứa nước sau xử lý → Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2025/BTNMT (cột B) → hố ga → Trạm xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Bảo Minh.

Bảng 4. Thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải công suất 150m3/ngày đêm

TT

Tên hạng mục

Kích thước

I

Cụm bể xử lý (dài x rộng x cao)m

1

Bể thiếu khí

(4,5xɸ2,2)m

2

Bể hiếu khí

(4,7xɸ2,2)m

3

Bể lắng

(1,3xɸ2,2)m

4

Bể chứa nước sau xử lý

(6,4xɸ2,2)m

5

Ống dẫn nước đầu vào

HDPE D140mm, dài 420m

6

Ống dẫn nước đầu ra

HDPE D140mm, dài 170m

II

Các thiết bị máy móc của hệ thống xử lý

-

Phao báo mức nước

-

Máy bơm nước chìm ly tâm (cs 7,5kW, lưu lượng bơm 80m3/h)

-

Máy thổi khí (động cơ 10HP, lưu lượng 4,65m3/h)

-

Ống, phụ kiện khác

*   Nước thải sản xuất:

Chủ yếu phát sinh từ quá trình xử lý khí thải: Định kỳ 06 tháng/lần Công ty tiến hành xả cặn đáy bể xử lý => đưa vào thùng chứa => thuê đơn vị chức năng đưa đi xử lý như CTNH.

*   Công trình xử lý bụi và khí thải.

Lắp đặt 11 hệ thống thu gom, xử lý hơi mùi, khí thải phát sinh tại khu vực sơn và khu vực các máy gia nhiệt, đùn nhựa với quy trình xử lý của từng hệ thống như sau:

+ Thu gom khí thải >ống dẫn khí>quạt hút>ống dẫn khí>tháp xử lý dập bụi, khí thải bằng tia nước > lớp hấp phụ bằng than hoạt tính > Thải ra ngoài môi trường qua ống phóng không cao H=12m (so với mặt đất). Khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2024/BTNMT (cột B).

*   Nhà chứa rác:

Có diện tích 20 m2, chia làm 2 kho: 01 kho chứa chất thải công nghiệp thông thường 10m2, 01 kho chứa chất thải nguy hại có diện tích 10m2. Quy mô thiết kế 01 tầng, kết cấu cột thép ống, khung kèo thép hộp. Mái lợp tôn liên doanh. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột. Nền đổ bê tông mác 200 đá 1x2 dày 100mm.

* Cây xanh:

Với tổng diện tích cây xanh được bố trí trên toàn bộ mặt bằng của Công ty là 7.267m2 (chiếm 21,27%) tổng diện tích mặt bằng dự án. Cây xanh đưa vào trồng là cây xanh có bóng mát có đường kính vanh gốc từ 8÷10cm (cây trưởng thành đảm bảo khi trồng đủ năng lực sống của cây). Khuôn viên cây xanh trồng các loại cây như bàng, xưa, keo,…

>>> XEM THÊM: Dự án xây dựng Khu nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha