Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy thủy hải sản đông lạnh. Sản phẩm tôm hấp đông IQF, tôm tươi đông BLOCK + IQF có công suất 2.500 tấn thành phẩm/năm.
Ngày đăng: 17-10-2025
3 lượt xem
MỤC LỤC.................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............... iv
DANH MỤC BẢNG..................................................................... v
DANH MỤC HÌNH.......................................................................... vi
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................. 1
1. Tên chủ cơ sở.......................................................................... 1
2. Tên cơ sở.................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................... 3
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở....................................................... 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................... 4
3.3. Sản phẩm của cơ sở........................................................................ 15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 15
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................... 17
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 18
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường..... 18
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường nguồn nước tiếp nhận nước thải....... 18
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí...22
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 23
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................ 23
1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................. 24
1.3. Xử lý nước thải........................................................................... 26
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải......................................... 35
2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải...................................................... 35
2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác.......................................... 35
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............ 37
3.1. Công trình lưu trữ chất thải rắn thông thường.................................. 37
3.2. Công trình và biện pháp xử lý chất thải rắn thông thường................ 38
3.3. Chủng loại, khối lượng các loại chất thải rắn thông thường phát sinh tại cơ sở....... 39
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................... 39
4.1. Công trình lưu trữ chất thải nguy hại.............................................. 39
4.2. Công trình và biện pháp xử lý chất thải nguy hại.......................... 40
4.3. Chủng loại, tổng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở.......... 41
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 41
5.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................. 41
5.1. Quy chuẩn áp dụng đối tiếng ồn, độ rung của cơ sở....................... 42
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................... 42
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................ 43
7.1. Biện pháp đảm bảo vệ sinh công nghiệp.................................... 43
7.2. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố, rủi ro tại nạn lao động...... 43
7.3. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ....................... 44
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.... 45
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 46
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................. 46
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................. 47
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 48
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải............................... 48
2. Kết quả quan trắc môi trường đối với bụi, khí thải................ 50
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 51
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm........................................................... 51
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.............. 52
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................ 52
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................. 52
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở....... 52
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......................... 53
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 55
1. Các đợt kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường của cơ sở.......... 55
2. Tình hình khắc phục những tồn tại......................... 55
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........... 58
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản...
- Địa chỉ văn phòng:....phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ....
- Điện thoại: ...
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh cấp lần đầu ngày 03/8/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 9, ngày 03/11/2021.
Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản
Tóm tắt quá trình thành lập: Xí nghiệp Thủy sản Duyên Hải của Công ty XNK và Lương thực là tiền thân của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản được thành lập theo Quyết định số 05/QĐ-HĐQT ngày 23/3/2001 của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam. Sau đó lần lượt được đổi tên theo Quyết định số 074/QĐ-HĐQT ngày 29/8/2002 của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam và Quyết định số 4437/QĐ/BNN-TCCB ngày 9/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Địa điểm cơ sở: Khóm 2, phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
Địa điểm của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản được thể hiện trong sơ đồ sau:
Hình 1. Sơ đồ vị trí Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản
Ghi chú:
+ (1): Khu vực xây dựng nhà xưởng và các hạng mục công trình phụ trợ phục vụ sản xuấ
+ (2): Khu vực xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 350 m3/ngày-đêm
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 809-BKH/DN ngày 04/02/2002 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ Quyết định số 05/QĐ-HĐQT ngày 17/01/2001 của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam v/v Duyệt dự án đầu tư Xí nghiệp Thủy sản Duyên Hải của Công ty XNK và Lương thực Trà Vinh.
+ Quyết định số 320/QĐ-HĐQT ngày 23/3/2001 của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam v/v Thành lập Xí nghiệp trực thuộc Công ty Xuất nhập khẩu và Lương thực Trà Vinh.
+ Chủ trương số 1708/UBT-NN ngày 14/8/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh v/v thuê đất của Công ty XNK và lương thực Trà Vinh, nay là Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản...
+ Quyết định số 074/QĐ-HĐQT ngày 29/8/2002 của Tổng Công ty Lương thực Miền Nam v/v Đổi tên Xí nghiệp trực thuộc Công ty Xuất nhập khẩu và Lương thực Trà Vinh.
+ Quyết định số 4437/QĐ/BNN-TCCB ngày 9/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v Chuyển bộ phận doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Đông lạnh thủy sản thành Công ty Cổ phần.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 2279/QĐ-CTT ngày 04/11/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Giấy phép môi trường thành phần:
+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 32/GP-UBND ngày 05/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 20/GP-UBND ngày 22/9/2015 (Giấy phép gia hạn lần thứ nhất) của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 18/GP-UBND ngày 04/6/2019 (Giấy phép gia hạn lần thứ 2) của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Căn cứ theo quy mô của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản ... và Phụ lục II, IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Công ty thuộc dự án đầu tư nhóm II.
+ Căn cứ theo vốn đầu tư của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản .. là 29.630.040.000 đồng và quy định theo khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công, Công ty thuộc dự án nhóm C.
- Công suất hoạt động của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản: 2.500 tấn thành phẩm/năm, bao gồm:
+ Sản phẩm tôm hấp đông IQF: 1.000 tấn thành phẩm/năm.
+ Sản phẩm tôm tươi đông BLOCK + IQF: 1.500 tấn thành phẩm/năm.
- Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản được xây dựng trên tổng khu đất có diện tích khoảng 30.398,6 m2, bao gồm 02 khu vực chính như sau:
+ Khu vực xây dựng nhà xưởng và các hạng mục công trình phụ trợ phục vụ sản xuất với tổng diện tích 7.790,6 m2 (đính kèm Hợp đồng thuê đất số 31/HĐTĐ ngày 20/10/2006 được ký kết giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh với Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản). Quỹ đất cơ bản đáp ứng được nhu cầu xây dựng các hạng mục công trình phục vụ sản xuất, Công ty vẫn duy trì quy mô hoạt động, không thay đổi so với thiết kế ban đầu.
+ Khu vực xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 350 m3/ngày-đêm với tổng diện tích 22.608 m2 (đính kèm Chủ trương số 1708/UBT-NN ngày 14/8/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh). Quỹ đất cơ bản đáp ứng được nhu cầu xây dựng các công trình đơn vị của hệ thống xử lý nước thải công suất 350 m3/ngày-đêm và khoảng cách an toàn với các đối tượng lân cận, cũng như tỷ lệ cây xanh đảm nhận chức năng hấp thu, giảm thiểu sự phát tán mùi ra khu vực xung quanh.
- Số lượng công nhân viên làm việc tại Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản:
+ Quản lý, nhân viên khối văn phòng: 40 người.
+ Công nhân sản xuất: 250 người.
E Công suất hoạt động của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản không thay đổi so với nội dung Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản hoạt động với loại hình chế biến thủy sản đông lạnh, bao gồm:
a) Quy trình sản xuất tôm tươi đông lạnh (BLOCK + IQF)
Hình 2. Sơ đồ tổng quát quy trình công nghệ nhóm sản phẩm: Tôm tươi đông lạnh (BLOCK + IQF)
* Thuyết minh quy trình sản xuất tôm tươi đông lạnh (BLOCK + IQF)
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
Tiếp nhận nguyên liệu |
-Nhiệt độ nguyên liệu ≤ 4°C. -Tờ khai xuất xứ lô hàng và cam kết của nhà cung cấp: có. -Mùi lạ: không. |
- Tôm nuôi: Nguyên liệu được thu hoạch ở vùng nuôi tỉnh Trà Vinh, Bến Tre (được kiểm soát bởi cơ quan có thẩm quyền), tôm được ướp đá trong thùng cách nhiệt và vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn. Chỉ nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp trong vùng nuôi được kiểm soát bởi cơ quan chức năng và công ty. |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
|
-Tình trạng vệ sinh dụng cụ bảo quản và phương tiện vận chuyển: đạt. |
- Tôm tự nhiên: Tôm nguyên liệu được thu hoạch từ vùng biển (FAO 71) và các cửa sông của tỉnh Trà Vinh (được kiểm soát bởi cơ quan có thẩm quyền). Tôm được ướp đá trong các thùng cách nhiệt ở nhiệt độ ≤ 4oC và vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn. Chỉ nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp được kiểm soát bởi cơ quan chức năng địa phương và công ty. - Thời gian vận chuyển về nhà máy không quá 6 giờ. - Tại nhà máy, QC kiểm tra điều kiện bảo quản, lấy mẫu kiểm tra chất lượng, vi sinh và kháng sinh. Chỉ nhận những lô nguyên liệu đạt tiêu chuẩn mới được đưa vào chế biến. Không nhận lô hàng không đạt yêu cầu. |
Rửa 1 - Bảo quản nguyên liệu |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Nhiệt độ bảo quản ≤ 4°C. - Tần suất thay nước (bằng bồn rửa) ≤ 250 kg/lần |
- Rửa tôm bằng nước sạch được làm lạnh qua bồn rửa. Sau đó tôm được đưa qua công đoạn sơ chế. - Nếu không chế biến kịp thì bảo quản lại bằng đá viên. |
Sơ chế |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. |
- Tùy theo loại sản phẩm tôm được để nguyên con (HOSO), được lặt đầu, lấy chỉ (HLSO), lột vỏ xẻ lưng rút tim hoặc không rút tim (PD & PUD). Tôm được loại bỏ tạp chất. - Trong quá trình sơ chế tôm được lắp đá đầy đủ. |
Rửa tạp chất |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 200 kg/lần. |
- Sau khi sơ chế tôm bán thành phẩm được cho chạy qua máy rửa tạp chất để loại bỏ các tạp chất còn dính trên tôm. Sau đó tôm được chuyển qua công đoạn sau. |
Phân cở sơ bộ |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. |
- Sản phẩm sau khi đã cho chạy qua máy lựa tạp chất được cho vào trong thùng nước sạch, được làm lạnh của máy phân cỡ sơ bộ. Sau đó tôm được chạy qua máy phân cỡ sơ bộ phân thành các cỡ (được quy định theo từng loại tôm và từng lô tôm). Sau đó từng cỡ tôm được bảo quản trong thùng cách nhiệt rồi chuyển qua công đoạn sau. |
Phân cỡ - hạng và tách màu |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. |
- Tôm được phân thành các cỡ khác nhau. - Sau khi phân cỡ, tôm còn có thể được chỉnh cỡ, phân hạng và phân màu. - Trong quá trình phân cỡ tôm được lắp đá vảy đầy đủ. |
Chế biến |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. - Quy cách chế biến: |
- Thường được lấy tôm vỏ để chế biến các sản phẩm khác: + Tôm PTO: lột vỏ chừa đuôi, rút tim, xẻ lưng. |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
|
đạt. |
+ Tôm Nobashi: lột vỏ chừa đuôi, rút tim, cắt bụng, cắt hoặc bẻ kiếm đuôi, ép duỗi. + Tôm xẻ bướm: lột vỏ, rút tim, xẻ bướm. |
Rửa 2 |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 120 kg/lần. |
- Tôm sau khi chế biến được rửa qua bằng nước sạch, được làm lạnh. |
Ngâm phụ gia |
- Nhiệt độ ngâm ≤ 5°C. - STPP/Non- phosphate: 2-3% (P2O5 < 5g/kg) - Muối: 1-2% |
- Tùy theo khách hàng, tôm được ngâm trong dung dịch STPP/Non-phosphate. Nhiệt độ trong dung dịch được kiểm soát. |
Rửa 3 |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 120 kg/lần. |
- Tôm sau khi ngâm được rửa qua bằng nước sạch, được làm lạnh. Sau khi rửa, tôm được để ráo từ 03 - 10 phút (tùy cỡ tôm) |
Cấp đông block |
||
Cân |
- NW + phụ trội (NW theo quy định hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
- Sau khi để ráo, tôm được cân theo từng cỡ, hạng, màu sắc và trọng lượng theo từng đơn vị sản phẩm. Trọng lượng khi cân bao gồm trọng lượng tịnh của 01 đơn vị sản phẩm cộng thêm phần phụ trội, để trừ hao việc hao hụt khi bảo quản. |
Xếp khuôn / khay |
- U-26/30: xếp từng lớp. - 31/35 – 31/40: xếp lớp trên và lớp dưới. - 41/50 đến BM: xếp xóa, khỏa bằng mặt. - Nhiệt độ nước châm khuôn ≤ 4°C. - Đông hộp/khay: theo quy định của khách hàng. |
- Sau khi cân, tôm được xếp vào khuôn/khay theo quy định của Công ty (hoặc theo yêu cầu của khách hàng). Sau khi xếp khuôn, dùng nước sạch được làm lạnh châm ngập block tôm (đông block), hoặc châm 01 lượng nước quy định nhưng không ngập tôm (đông semi-block). - Đông hộp/khay: Sau khi cân, tôm được xếp vô hộp/khay. Quy cách xếp theo quy định của khách hàng hoặc của Công ty. |
Chờ đông |
- Nhiệt độ: -1 đến 4°C. - Thời gian ≤ 4 giờ. |
- Sản phẩm sau khi xếp khuôn nếu chưa đủ số lượng để cấp đông phải nhanh chóng đưa đi chờ đông. Nhiệt độ kho chờ đông và thời gian chờ đông được kiểm soát theo quy định. |
Cấp đông |
- Nhiệt độ trung tâm sản phẩm: ≤ -18°C - Nhiệt độ tủ cấp đông: ≤ -40°C. - Thời gian cấp đông ≤ |
- Khuôn tôm được châm nước lạnh, đậy nắp, sau đó được đưa vào tủ cấp đông tiếp xúc - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau khi cấp đông và thời gian cấp đông phải đảm bảo theo quy định |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
|
2h30 |
|
Tách khuôn – Mạ băng |
- Nhiệt độ nước mạ băng ≤ 4°C |
- Tôm đông block: Sau khi cấp đông khuôn tôm được lấy nắp ra và để úp ngược lên băng chuyền máy tách khuôn, dùng nước sạch ở nhiệt độ thường phun vào lớp vỏ bên ngoài của khuôn tôm. Sau đó tách block tôm ra khỏi khuôn tôm - Tiếp theo block tôm được mạ băng bằng máy mạ băng phun sương - Tôm đông hộp: dùng vòi nước lạnh phun sương lên lớp tôm trên mặt, nếu cần nghiêng hộp tôm cho nước chảy ra |
Bao gói |
- PE |
- Từng block tôm được cho vào túi PE - Từng đơn vị sản phẩm được kiểm tra Gross weigh. |
Cấp đông IQF |
||
Xếp bell nạp liệu |
- Xếp rời từng con |
- Sau khi rửa tôm được để ráo từ 03 - 07 phút tùy cỡ tôm. Sau đó tôm được xếp rời từng con trên bell nạp liệu và xếp theo từng đơn vị sản phẩm |
Cấp đông |
- Nhiệt độ trung tâm sản phẩm ≤ -18°C. - Nhiệt độ buồng cấp đông: ≤ - 40°C. - Thời gian cấp đông: tùy theo cỡ. |
- Sau khi xếp tôm lên băng chuyền, tôm được đưa vào buồng cấp đông. - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau khi cấp đông và thời gian cấp đông phải đảm bảo theo quy định. |
Cân |
- NW + phụ trội (NW theo quy định hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
- Tôm được cân theo từng cỡ, hạng, màu sắc và trọng lượng theo từng đơn vị sản phẩm. Trọng lượng khi cân bao gồm trọng lượng tịnh của 01 đơn vị sản phẩm cộng thêm phần phụ trội, để trừ hao việc hao hụt khi bảo quản. |
Mạ băng |
- Nhiệt độ nước mạ băng ≤ 4°C. - Tần suất thay nước mạ băng ≤ 120 kg/lần. |
- Sau khi cấp đông, từng đơn vị sản phẩm được cho vào rổ, sau đó nhúng rổ tôm vào thùng nước lạnh sao cho nước ngập đều hết các thân tôm trong rổ. Sau đó để rổ tôm lên kệ cho ráo nước. |
Tái đông |
- Nhiệt độ buồng tái đông: ≤ -34ºC |
- Sau khi mạ băng, từng đơn vị sản phẩm được đổ lên băng chuyền tái đông, khỏa mặt cho bằng, đảm bảo từng thân tôm được tiếp xúc với không khí lạnh. Tôm sau khi tái đông có bề mặt băng phủ bên ngoài phải cứng và không dính với nhau. |
Bao gói |
- Đơn vị sản phẩm:PE/PA - Thông tin trên PE/PA: đầy đủ, không lem |
- Từng đơn vị sản phẩm được kiểm tra Gross weight, sau đó cho vào túi PE, PA. Hàn miệng túi đường hàn phải kín, đều và đẹp. |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
|
mờ. |
|
Dò kim loại |
Không có mãnh kim loại trong sản phẩm: + Fe > 1.5mm + Non-Fe > 2.0mm + SUS > 2.5mm |
- Từng đơn vị sản phẩm được đưa qua máy dò kim loại để kiểm tra kim loại. Công nhân vận hành máy phải theo dõi chuông báo và QC phải kiểm tra máy dò kim loại trước, trong và sau khi kết thúc làm việc. Ghi chép vào biểu mẫu giám sát. |
Đóng thùng / Ghi nhãn |
- Block: 06, 12 bl/carton. - IQF: 05, 10 PE or PA/carton. - Hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
- Block: xếp miệng PE và cho 06 block tôm cùng chủng loại, kích cỡ, hạng và quy cách chế biến thì được xếp trong 1 thùng carton. - Ngoài ra sau khi cho block tôm vô PE sau đó cho vào hộp, xếp miệng hộp rồi cho 06 hộp vào thùng carton. - IQF: xếp 05 túi hoặc 10 túi cùng chủng loại, kích cỡ, hạng và quy cách chế biến vào 01 thùng carton. Dùng băng keo dán kín miệng thùng carton. - Đai nẹp bằng dây đai *Ngoài thùng phải ghi đầy đủ thông tin sản phẩm theo yêu cầu về ghi nhãn. |
Bảo quản / Vận chuyển |
- Nhiệt độ kho bảo quản: ≤ -18 ºC. - Nhiệt độ xe lạnh: ≤ - 18ºC. |
- Sản phẩm sau khi đóng thùng được đưa ngay vào kho lạnh bảo quản thành phẩm với nhiệt độ theo quy định. - Khi vận chuyển, sản phẩm phải được vận chuyển bằng xe lạnh chuyên dùng, với nhiệt độ đảm bảo theo quy định. |
Nguồn: Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản..., năm 2022
b)Quy trình sản xuất tôm hấp đông lạnh (IQF)
Hình 3. Sơ đồ quy trình chế biến nhóm sản phẩm: Tôm hấp/luộc đông lạnh (IQF)
* Thuyết minh quy trình sản xuất tôm hấp đông lạnh (IQF)
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
Tiếp nhận |
-Nhiệt độ nguyên liệu ≤ |
- Tôm nuôi: Nguyên liệu được thu hoạch ở vùng |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
nguyên liệu |
4°C. -Tờ khai xuất xứ lô hàng và cam kết của nhà cung cấp: có. -Mùi lạ: không. -Tình trạng vệ sinh dụng cụ bảo quản và phương tiện vận chuyển: đạt. |
nuôi tỉnh Trà Vinh, Bến Tre (được kiểm soát bởi cơ quan có thẩm quyền), tôm được ướp đá trong thùng cách nhiệt và vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn. Chỉ nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp trong vùng nuôi được kiểm soát bởi cơ quan chức năng và công ty. - Tôm tự nhiên: Tôm nguyên liệu được thu hoạch từ vùng biển (FAO 71) và các cửa sông của tỉnh Trà Vinh (được kiểm soát bởi cơ quan có thẩm quyền). Tôm được ướp đá trong các thùng cách nhiệt ở nhiệt độ ≤ 4oC và vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn. Chỉ nhận nguyên liệu từ các nhà cung cấp được kiểm soát bởi cơ quan chức năng địa phương và công ty. - Thời gian vận chuyển về nhà máy không quá 6 giờ. - Tại nhà máy, QC kiểm tra điều kiện bảo quản, lấy mẫu kiểm tra chất lượng, vi sinh và kháng sinh. Chỉ nhận những lô nguyên liệu đạt tiêu chuẩn mới được đưa vào chế biến. |
Rửa 1 - Bảo quản nguyên liệu |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Nhiệt độ bảo quản ≤ 4°C. - Tần suất thay nước (bằng bồn rửa) ≤ 250 kg/lần |
- Rửa tôm bằng nước sạch được làm lạnh qua bồn rửa. Sau đó tôm được đưa qua công đoạn sơ chế. - Nếu không chế biến kịp thì bảo quản lại bằng đá viên. |
Sơ chế |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. |
- Tùy theo loại sản phẩm tôm được để nguyên con (HOSO), được lặt đầu, lấy chỉ (HLSO), lột vỏ xẻ lưng rút tim hoặc không rút tim (PD & PUD). Tôm được loại bỏ tạp chất. - Trong quá trình sơ chế tôm được lắp đá đầy đủ. |
Rửa tạp chất |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 200 kg/lần. |
- Sau khi sơ chế tôm bán thành phẩm được cho chạy qua máy rửa tạp chất để loại bỏ các tạp chất còn dính trên tôm. Sau đó tôm được chuyển qua công đoạn sau. |
Phân cở sơ bộ |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. |
- Sản phẩm sau khi đã cho chạy qua máy lựa tạp chất được cho vào trong thùng nước sạch, được làm lạnh của máy phân cỡ sơ bộ. Sau đó tôm được chạy qua máy phân cỡ sơ bộ phân thành các cỡ (được quy định theo từng loại tôm và từng lô tôm). Sau đó từng cỡ tôm được bảo quản trong thùng cách nhiệt rồi chuyển qua công đoạn sau. |
Phân cỡ - |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ |
- Tôm được phân thành các cỡ: 4/6, 6/8, 8/12,13/15, |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
hạng và tách màu |
4°C. |
16/20, 21/25, 26/30, 31/35, 35/40, 41/50, 51/60, 61/70, 71/90, 91/120, 100/200, 200/300, 300/500, BM (cỡ tôm được tính bằng số thân tôm/pound), hoặc con/kg, con/hộp, số con/kg, số con/hộp (hoặc theo yêu cầu của khách hàng). - Sau khi phân cỡ, tôm còn có thể được chỉnh cỡ, phân hạng và phân màu. - Trong quá trình phân cỡ tôm được lắp đá vảy đầy đủ. |
Chế biến |
- Nhiệt độ thân tôm ≤ 4°C. - Quy cách chế biến: đạt. |
- Thường được lấy tôm vỏ để chế biến các sản phẩm khác: + Tôm PTO: lột vỏ chừa đuôi, rút tim, xẻ lưng. + Tôm Nobashi: lột vỏ chừa đuôi, rút tim, cắt bụng, cắt hoặc bẻ kiếm đuôi, ép duỗi. + Tôm xẻ bướm: lột vỏ, rút tim, xẻ bướm. |
Rửa 2 |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 120 kg/lần. |
- Tôm sau khi chế biến được rửa qua bằng nước sạch, được làm lạnh. |
Ngâm phụ gia |
- Nhiệt độ ngâm ≤ 5°C. - STPP/Non-phosphate: 2-3% (P2O5 < 5g/kg) - Muối: 1-2% |
- Tùy theo khách hàng, tôm được ngâm trong dung dịch STPP/Non-phosphate. Nhiệt độ trong dung dịch được kiểm soát. |
Rửa làm nóng |
- Nhiệt độ nước rửa ≥ 20°C. - Nhiệt độ thân tôm: min 16°C. - Thời gian rửa: tùy từng cở tôm |
- Tôm sau khi ngâm được rửa, làm ấm bằng cách cho rổ tôm vào bồn nước rửa và xả nước chảy tràn, nhằm mục đích tăng nhiệt độ thân tôm. Sau khi rửa xong tôm được đưa lên giàn, công nhân tiến hành rải tôm vào băng chuyền hấp. |
Hấp/luộc – làm nguội. |
- Nhiệt độ hấp: 100ºC ±1 - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm: ≥ 72ºC. - Nhiệt độ nước làm nguội: ≤ 4ºC. |
- Hấp/luộc: Tôm sau khi được rửa sạch, làm ấm được rải trực tiếp lên băng chuyền, sau đó đưa vào buồng hấp/luộc. Thời gian hấp/luộc của từng cỡ được điều chỉnh theo quy định. - Sau khi hấp/luộc, tôm được cho vào thùng làm nguội với nước sạch và được làm lạnh. Thùng làm nguội: được bổ sung đá vảy và thay nước theo quy định. |
Rửa 3 |
- Nhiệt độ nước rửa ≤ 10°C. - Tần suất thay nước ≤ 120 kg/lần. |
- Tôm sau khi làm nguội được rửa qua bằng nước sạch, được làm lạnh. Sau khi rửa, tôm được để ráo từ 03 – 10 phút (tùy cỡ tôm). |
Cấp đông block |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
Cân |
- NW + phụ trội (NW theo quy định hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
- Sau khi để ráo, tôm được cân theo từng cỡ, hạng, màu sắc và trọng lượng theo từng đơn vị sản phẩm. Trọng lượng khi cân bao gồm trọng lượng tịnh của 01 đơn vị sản phẩm cộng thêm phần phụ trội, để trừ hao việc hao hụt khi bảo quản. |
Xếp khuôn/ khay |
- U-26/30: xếp từng lớp. - 31/35 – 31/40: xếp lớp trên và lớp dưới. - 41/50 đến BM: xếp xóa, khỏa bằng mặt. - Nhiệt độ nước châm khuôn ≤ 4℃. - Đông hộp/khay: theo quy định của khách hàng. |
- Sau khi cân, tôm được xếp vào khuôn/khay theo quy định của Công ty (hoặc theo yêu cầu của khách hàng). Sau khi xếp khuôn, dùng nước sạch và lạnh châm ngập block tôm (đông block), hoặc châm 01 lượng nước quy định nhưng không ngập tôm (đông semi-block). - Đông hộp/khay: sau khi cân, tôm được xếp vô hộp/khay. Quy cách xếp theo quy định của khách hàng hoặc của Công ty. |
Chờ đông |
- Nhiệt độ: -1 đến 4°C. - Thời gian ≤ 4 giờ. |
- Sản phẩm sau khi xếp khuôn nếu chưa đủ số lượng để cấp đông phải nhanh chóng đưa vào kho chờ đông. Nhiệt độ kho chờ đông và thời gian chờ đông được kiểm soát theo quy định. |
Cấp đông |
- Nhiệt độ trung tâm sản phẩm: ≤ -18°C - Nhiệt độ tủ cấp đông: ≤ -40°C. - Thời gian cấp đông ≤ 2h30 |
- Khuôn tôm được châm nước lạnh, đậy nắp, sau đó được đưa vào tủ cấp đông tiếp xúc - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau khi cấp đông và thời gian cấp đông phải đảm bảo theo quy định. |
Tách khuôn |
- Nhiệt độ nước mạ băng ≤ 4°C |
- Tôm đông block: Sau khi cấp đông khuôn tôm được lấy nắp ra và để úp ngược lên băng chuyền máy tách khuôn, dùng nước sạch ở nhiệt độ thường phun vào lớp vỏ bên ngoài của khuôn tôm. Sau đó tách block tôm ra khỏi khuôn tôm |
Mạ băng |
|
- Tiếp theo block tôm được mạ băng bằng máy mạ băng phun sương. - Tôm đông hộp: dùng vòi nước lạnh phun sương lên lớp tôm trên mặt, nếu cần nghiêng hộp tôm cho nước chảy ra |
Bao gói |
- PE |
- Từng block tôm được cho vào túi PE - Từng đơn vị sản phẩm được kiểm tra Gross weigh. |
Cấp đông IQF |
||
Xếp bell nạp liệu |
- Xếp rời từng con |
- Tôm được để ráo từ 03 - 07 phút tùy cỡ tôm. Sau đó tôm được xếp rời từng con trên bell nạp liệu và xếp theo từng đơn vị sản phẩm |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
Cấp đông |
- Nhiệt độ trung tâm sản phẩm ≤ -18°C. - Nhiệt độ buồng cấp đông: ≤ - 40°C. - Thời gian cấp đông: tùy theo cỡ. |
- Sau khi xếp tôm lên băng chuyền, tôm được đưa vào buồng cấp đông. - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau khi cấp đông và thời gian cấp đông phải đảm bảo theo quy định. |
Cân |
- NW + phụ trội (NW theo quy định hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
- Tôm được cân theo từng cỡ, hạng, màu sắc và trọng lượng theo từng đơn vị sản phẩm. Trọng lượng khi cân bao gồm trọng lượng tịnh của 01 đơn vị sản phẩm cộng thêm phần phụ trội, để trừ hao việc hao hụt khi bảo quản. |
Mạ băng |
- Nhiệt độ nước mạ băng ≤ 4°C. - Tần suất thay nước mạ băng ≤ 120 kg/lần. |
- Sau khi cấp đông, từng đơn vị sản phẩm được cho vào rổ, sau đó nhúng rổ tôm vào thùng nước lạnh sao cho nước ngập đều hết các thân tôm trong rổ. Sau đó để rổ tôm lên kệ cho ráo nước. |
Tái đông |
- Nhiệt độ buồng tái đông: ≤ -34ºC |
- Sau khi mạ băng, từng đơn vị sản phẩm được đổ lên băng chuyền tái đông, khỏa mặt cho bằng, đảm bảo từng thân tôm được tiếp xúc với không khí lạnh. Tôm sau khi tái đông có bề mặt băng phủ bên ngoài phải cứng và không dính với nhau. |
Bao gói |
- Đơn bị sản phẩm/PE, PA - Thông tin trên PE,PA: đầy đủ, không lem mờ. |
- Từng đơn vị sản phẩm được kiểm tra Gross weight, sau đó cho vào túi PE, PA. Hàn miệng túi (hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng) đường hàn phải kín, đều và đẹp. |
Dò kim loại |
Không có mãnh kim loại trong sản phẩm: + Fe > 1.5mm + Non-Fe > 2.0mm + SUS > 2.5mm |
- Từng đơn vị sản phẩm được đưa qua máy dò kim loại để kiểm tra kim loại. Công nhân vận hành máy phải theo dõi chuông báo và QC phải kiểm tra máy dò kim loại trước, trong và sau khi kết thúc làm việc. Ghi chép vào biểu mẫu giám sát. |
Đóng thùng/ Ghi nhãn |
- Block: 06, 12 bl/carton. - IQF: 05, 10 PE or PA/carton. - Hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
- Block: xếp miệng PE và cho 06 block tôm cùng chủng loại, kích cỡ, hạng và quy cách chế biến thì được xếp trong 1 thùng carton. - Ngoài ra sau khi cho block tôm vô PE sau đó cho vào hộp, xếp miệng hộp rồi cho 06 hộp vào thùng carton. - IQF: xếp 05 túi hoặc 10 túi cùng chủng loại, kích cỡ, hạng và quy cách chế biến vào 01 thùng carton. Dùng băng keo dán kín miệng thùng carton. - Đai nẹp bằng dây đai (hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng) *Ngoài thùng phải ghi đầy đủ thông tin sản phẩm theo yêu cầu về ghi nhãn. |
Công đoạn |
Thông số kỹ thuật chính |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
Bảo quản/ Vận chuyển |
- Nhiệt độ kho bảo quản: ≤ -18 ºC. - Nhiệt độ xe lạnh: ≤ -18 ºC. |
- Sản phẩm sau khi đóng thùng được đưa ngay vào kho lạnh bảo quản thành phẩm với nhiệt độ theo quy định. - Khi vận chuyển, sản phẩm phải được vận chuyển bằng xe lạnh chuyên dùng, với nhiệt độ đảm bảo theo quy định. |
Nguồn: Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản, năm 2022
Sản phẩm của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản bao gồm:
+ Sản phẩm tôm hấp đông IQF
+ Sản phẩm tôm tươi đông BLOCK + IQF
Các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động của Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất
STT |
Tên nguyên liệu/nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn cung cấp |
I |
Nguyên liệu |
|
|
|
A |
Sản xuất tôm tươi đông lạnh |
|||
1 |
Tôm sú |
Tấn/tháng |
17 |
Trong nước, ưu tiên đơn vị cung cấp trên địa bàn thị xã Duyên Hải |
2 |
Tôm thẻ |
Tấn/tháng |
21 |
|
B |
Sản xuất tôm hấp đông lạnh |
|||
1 |
Tôm thẻ |
Tấn/tháng |
10 |
Trong nước, ưu tiên đơn vị cung cấp trên địa bàn thị xã Duyên Hải |
II |
Nhiên liệu |
|||
1 |
Dầu |
Lít/năm |
1.000 |
Cửa hàng kinh doanh khu vực thị xã Duyên Hải |
2 |
Gas |
Kg/năm |
300 |
STT |
Tên nguyên liệu/nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Nguồn cung cấp |
III |
Vật liệu |
|||
1 |
Bao bì |
Thùng/năm |
95.000 |
Cửa hàng kinh doanh trong và ngoài tỉnh Trà Vinh |
2 |
PE |
Kg/năm |
12.000 |
|
IV |
Phế liệu |
|||
1 |
Vỏ, đầu tôm |
Tấn/năm |
80 |
- |
2 |
Bao bì, hộp, giấy vụn, PE |
Kg/tháng |
830 |
- |
3 |
Chất thải sinh hoạt |
Kg/tháng |
200 |
- |
4 |
Chất thải văn phòng |
Kg/tháng |
50 |
- |
V |
Điện, nước và hóa chất |
|||
1 |
Điện năng |
W/ngày đêm |
9.000 |
Điện lưới quốc gia |
2 |
Nước cung cấp sản suất |
m3/ngày đêm |
200 - 250 |
Nước giếng khoan |
3 |
Nước cung cấp sinh hoạt |
m3/ngày đêm |
12 |
|
4 |
Hóa chất trong sản xuất |
|
|
|
a |
New 512 Plus (phụ gia) |
Kg/năm |
4.000 |
Cửa hàng kinh doanh trong và ngoài tỉnh Trà Vinh |
b |
Muối tinh khiết (phụ gia) |
Kg/năm |
3.000 |
|
c |
Javen |
Lít/năm |
1.000 |
|
d |
Chlorine hạt - 70% |
Kg/năm |
60 |
|
e |
Cồn 960C |
Lít/năm |
1.000 |
|
f |
Xà phòng nước |
Lít/năm |
3.000 |
|
5 |
Hóa chất cung cấp cho hệ thống xử lý nước thải |
|||
a |
Chlorine |
Kg/tháng |
03 |
Cửa hàng kinh doanh trong và ngoài tỉnh Trà Vinh |
b |
Phèn nhôm |
Kg/tháng |
15 |
|
c |
Polyme |
Kg/tháng |
03 |
Nguồn: Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản..., năm 2022
Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản đã được cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất Số 20/GP-UBND ngày 04/6/2019, với nội dung:
- Lưu lượng khai thác: 350 m3/ngày.đêm.
- Mục đích sử dụng: Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và sản xuất tại Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản;
- Tổng số giếng sử dụng: 01 giếng.
Trong quá trình hoạt động, Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản đã thực hiện Báo cáo số 64/CPĐLTSLT-KTCN ngày 05/6/2012 về kết quả thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của “Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản”.
Tuy nhiên, Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản không thuộc đối tượng phải kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Do đó, Sở Tài nguyên và Môi trường có Thông báo số 711/STNMT-CCBVMT ngày 20/9/2012 v/v hoàn trả hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn