Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy gia công cơ khí

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy gia công cơ khí. Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm có công đoạn tráng phủ kim loại (công đoạn mạ) công suất lớn 15.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 10-10-2025

49 lượt xem

MỞ ĐẦU................................................................................................... 1

1.   Mở đầu..................................................................................................... 1

1.1.  Thông tin chung về dự án......................................................................... 1

1.2.  Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư............................. 2

1.3.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh,

quy hoạch của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác,

các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan...2

2.   Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường...10

2.1.  Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan.....10

2.2.  Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)......15

2.3.   Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM....15

3.   Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường..................................................... 15

3.1.  Tổ chức tham gia thực hiện đánh giá tác động môi trường................................. 15

3.2.  Tổ chức, đơn vị, thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM.................................... 17

4.   Phương pháp đánh giá tác động môi trường.......................................................... 20

4.1.  Phương pháp lập ĐTM.............................................................................................. 20

4.2.  Phương pháp khác..................................................................................................... 20

5.   Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM............................................................. 21

5.1.  Thông tin về dự án.................................................................................................. 21

5.2.   Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường...23

5.3.   Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án...25

5.4.  Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............................... 29

5.5.  Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án..... 38

CHƯƠNG I.................................................................................................................... 45

I.1.   Thông tin về dự án................................................................................................... 45

I.1.1.   Thông tin chung về dự án.................................................................................. 45

I.1.2.   Vị trí địa lý............................................................................................................ 45

I.1.3.   Hiện trạng khu đất thực hiện dự án................................................................... 48

I.1.4.  Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường...... 49

I.1.5.   Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án..... 50

I.2.   Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án.............................................. 51

I.2.1.   Các hạng mục công trình chính.......................................................................... 55

I.2.2.   Các hạng mục công trình phụ trợ...................................................................... 57

I.2.3.   Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của Dự án.............................. 58

I.2.4.   Các hoạt động của dự án................................................................................ 80

I.2.5.   Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường........ 81

I.3.   Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án..... 81

I.3.1.   Nhu cầu làm việc.................................................................................................. 81

I.3.2.   Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án..................................... 82

I.3.3.   Sản phẩm của dự án............................................................................................... 92

I.4.   Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................ 93

I.5.   Biện pháp tổ chức thi công..................................................................................... 95

I.5.1.   Biện pháp thi công xây dựng và lắp đặt các hạng mục công trình................ 95

I.5.2.   Giải pháp xây dựng các hạng mục công trình phục vụ hoạt động dự án.......... 96

I.5.3.   Biện pháp thi công lắp đặt máy móc, thiết bị................................................. 96

I.5.4.   Biện pháp đảm bảo an toàn giao thông............................................................ 96

I.6.   Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................ 97

I.6.1.   Tiến độ thực hiện dự án............................................................................. 97

I.6.2.   Vốn đầu tư.................................................................................................. 97

I.6.3.   Tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................. 97

KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ.............................................................. 225

MỞ ĐẦU

1.Mở đầu

1.1.Thông tin chung về dự án

Công ty Cổ phần Cơ khí  làm Chủ đầu tư đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ... ngày 26 tháng 11 năm 2024.

Nhận thấy tiềm năng phát triển của ngành gia công cơ khí và nhu cầu ngày càng cao của thị trường, Công ty Cổ phần Cơ khí đã đầu tư “Dự án nhà máy gia công cơ khí” với công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm tại KCN Đồng Văn I mở rộng, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Nay là phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình).

Dự án “nhà máy gia công cơ khí ” là dự án đầu tư sản xuất sản phẩm có công đoạn tráng phủ kim loại (công đoạn mạ) công suất lớn 15.000 tấn sản phẩm/năm. Căn cứ quy định tại mục số 10, mục II, phụ lục II và mục số 3, mục I, phụ lục III, Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2025, dự án thuộc dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao.

Căn cứ theo điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật bảo vệ môi trường năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Căn cứ theo khoản 1 Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 06 năm 2025, báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định và phê duyệt.

Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án được trình bày theo quy định tại mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT ngày 28/02/2025 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới.

Phạm vi đánh giá tác động:

Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án bao gồm:

  • Quá trình thi công xây dựng của dự án.
  • Quá trình sản xuất hoạt động với quy mô công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm.

1.2.​Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án “Nhà máy gia công cơ khí ” tại khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng, phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Nay là phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình) là Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.

1.3.Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch của ph​áp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

  • Dự án phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 14/04/2022 quyết định phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Cụ thể:

+ Mục tiêu đến năm 2030:

  • Mục tiêu tổng quát: Ngăn chặn xu hướng gia tăng ô nhiễm, suy thoái môi trường; giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng và phát triển các mô hình kinh tế tuần hoàn, kinh tế xanh, cac-bon thấp, phấn đấu đạt được các mục tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nước.
  • Mục tiêu cụ thể:

Các tác động xấu gây ô nhiễm, suy thoái môi trường, các sự cố môi trường được chủ động phòng ngừa, kiểm soát;

Các vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách cơ bản được giải quyết, chất lượng môi trường từng bước được cải thiện, phục hồi;

Tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn chặn xu hướng suy giảm đa dạng sinh học;

Góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

+ Tầm nhìn đến năm 2050: Môi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm quyền được sống trong môi trường trong lành và an toàn của nhân dân; đa dạng sinh học được gìn giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; xã hội hài hòa với thiên nhiên, kinh tế tuần hoàn, kinh tế xanh, các-bon thấp được hình thành và phát triển, hướng tới mục tiêu trung hòa cac-bon vào năm 2050.

- Dự án phù hợp với Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/07/2024 của Thủ tướng Chính Phủ về Phê duyệt quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Trong đó, dự án phù hợp với mục tiêu: Chủ động phòng ngừa, kiểm soát được ô nhiễm và suy thoái môi trường; phục hồi và cải thiện được chất lượng môi trường; ngăn chặn suy giảm và nâng cao chất lượng đa dạng sinh học, nhằm bảo đảm quyền được sống trong môi trường trong lành của Nhân dân trên cơ sở sắp xếp, định hướng phân bố hợp lý không gian, phân vùng quản lý chất lượng môi trường; định hướng thiết lập các khu bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; hình thành các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh; định hướng xây dựng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh; phát triển kinh tế xã hội bền vững theo hướng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn, kinh tế các-bon thấp, hài hòa với tự nhiên và thân thiện với môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu.

Dự án phù hợp Quyết định số 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Dự án phù hợp với tầm nhìn: Hà Nam phát triển kinh tế thịnh vượng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng chủ đạo là thông minh, sáng tạo, xanh, sạch, bền vững với các trụ cột tăng trưởng có trình độ phát triển cao và trở thành động lực phát triển quan trọng của Vùng đồng bằng sông Hồng, đặc biệt là các ngành, lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến chế tạo, dịch vụ, du lịch văn hóa, tâm linh, sinh thái, thể dục thể thao.

Dự án phù hợp với Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của UBND tỉnh Hà Nam về Quy hoạch chung của thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050:

Mục tiêu quy hoạch cụ thể:

+ Xây dựng và phát triển thị xã Duy Tiên trở thành đô thị chuyên ngành công nghiệp - dịch vụ, là trung tâm kinh tế về công nghiệp, dịch vụ phía Bắc của tỉnh Hà Nam, là một trong những trung tâm đào tạo nguồn nhân lực của vùng.

+ Định hướng phát triển công nghiệp như tiếp tục xây dựng, hoàn thiền, lấp đầy các KCN hiện có và mở rộng gồm: Đồng Văn I, Đồng Văn I mở rộng, Đồng Văn III,… thúc đẩy phát triển công nghiệp phụ trợ, công nghiệp sạch, tiên tiến, thân thiện môi trường, ưu tiên các ngành công nghệ cao.

1.4. Thông tin KCN Đồng Văn I mở rộng

Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng là khu công nghiệp đã được Bộ Tài nguyên và môi trường cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2552/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2022 và Giấy phép môi trường số 440/GPMT-BTNMT ngày 22/10/2024 cho dự án “Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng phía Đông Bắc nút giao Vực Vòng, tỉnh Hà Nam”. Trong đó, các ngành nghề thu hút đầu tư của Khu công nghiệp bao gồm:

Bảng 0. 1. Các lĩnh vực, ngành nghề được thu hút đầu tư tại KCN

TT

Ngành nghề thu hút đầu tư

Mã ngành kinh tế Việt Nam

1

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

A 01461

2

Sản xuất, chế biến thực phẩm (không bao gồm chế biến và bảo quản nước mắm)

C 10 (không bao gồm mã ngành C 10203)

3

Sản xuất đồ uống

C 11

4

Dệt (không bao gồm nhuộm)

C 13

5

Sản xuất trang phục (không bao gồm sản xuất sản phẩm từ da lông thú)

C 14 (không bao gồm mã ngành C142)

 

6

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không bao gồm thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú)

C 15 (không bao gồm mã ngành C 1511)

7

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

C 1621

8

Sản xuât đồ gỗ xây dựng

C 1622

9

Sản xuất bao bì bằng gỗ

C 1623

10

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

C 1629

 

11

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

C 1702

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

C 1709

12

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

C 181

13

Sản xuất khí công nghiệp

C 20111

14

Sản xuất plastic nguyên sinh

C 20131

15

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

C 20132

 

16

Sản xuất sản phẩm hóa chất khác (không bao gồm sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp)

C 202 (không bao gồm mã ngành C 2021)

17

Sản xuất sợi nhân tạo

C 2030

TT

Ngành nghề thu hút đầu tư

Mã ngành kinh tế Việt Nam

18

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

C 21

 

19

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không bao gồm sản phẩm săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su)

C 22 (không bao gồm mã ngành C 22110)

20

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

C 2310

 

21

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu (không bao gồm sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

C 239 (không bao gồm mã ngành C 2394)

22

Sản xuất kim loại

C 24

23

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị), không bao gồm sản xuất

C 25 (không bao gồm mã ngành C 252)

24

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

C 26

25

Sản xuất thiết bị điện

C 27

26

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

C28

27

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

C 29

28

Sản xuất phương tiện vận tải khác

C 30

29

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

C 31

30

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

C 32

31

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

C 33

 

32

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện (không bao gồm thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí, điện hạt nhân, điện gió)

D 351 (không bao gồm các mã ngành D 35111, D 35112,

D 35113, D 35114, D 35115)

33

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá

D 353

34

Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

G 45

35

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

H 52

36

Dịch vụ lưu trú

I 55

37

Dịch vụ ăn uống

I 66

38

Hoạt động kinh doanh bất động sản

L 68

TT

Ngành nghề thu hút đầu tư

Mã ngành kinh tế Việt Nam

39

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

M 72

40

Cho thuê xe có động cơ

N 771

41

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm theo người điều khiển

N 773

(Nguồn: Giấy phép môi trường số 440/GPMT-BTNMT ngày 22/10/2024)

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ khí Thuận Phát là nhóm ngành sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại, các dịch vụ xử lý, gia công kim loại có mã ngành 2592 và 2511. Đây là Dự án thuộc một trong những ngành nghề được chú trọng phát triển tại KCN phù hợp với nhóm ngành nghề được thu hút đầu tư vào KCN. Do đó, dự án “Dự án nhà máy gia công cơ khí” hoàn toàn phù hợp với quy hoạch các ngành nghề thu hút đầu tư vào trong Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng.

Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng được xây dựng trên tổng diện tích 100 ha.

Với cơ cấu sử dụng đất như sau:

Bảng 0. 2. Quy hoạch sử dụng đất của KCN Đồng Văn I mở rộng

STT

Loại đất

Diện tích được thẩm định

1

Đất công nghiệp

71,46

2

Đất công trình hành chính, dịch vụ

1,4

 

 

3

Đất công trình khu kỹ thuật

1,41

HTKT01: Trạm XLNT giai đoạn 1

0,86

HTKT02: Khu tập kết rác, chất thải rắn trung chuyển, PCCC

0,55

4

Đất giao thông

15,67

5

Đất cây xanh

10,06

6

Đất mặt nước

Tổng cộng

100,00

(Nguồn: Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Hà Nam V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Đồng Văn I mở rộng phía Đông Bắc nút giao Vực Vòng, thị xã Duy Tiên)

Diện tích đất sản xuất công nghiệp của KCN là 71,46 ha đã được giải phóng mặt bằng và chia thành 6 lô đất công nghiệp lớn (từ lô CN01 đến lô CN06), trong từ lô đất chia thành nhiều lô nhỏ theo nhu cầu thuê của nhà đầu tư thứ cấp. Dự án thuộc khu CN04 đã được giải phóng mặt bằng và khu vực đã hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật.

Phân khu các lô đất được bố trí theo hình sau:

Hình 0. 1. Mặt bằng phân khu chức năng ngành nghề của KCN Hiện trạng hạ tầng KCN Đồng Văn I mở rộng

Hệ thống giao thông

Hiện trạng giao thông của KCN Đồng Văn I mở rộng đã được xây dựng hoàn thiện:

  • Hệ thống giao thông đối ngoại: Các trục đường đối ngoại đi qua KCN là đường QL38 hiện có, trục đối ngoại kết nối vào KCN gồm đường D1.
  • Hệ thống giao thông nội bộ KCN: Các tuyến đường nội bộ được thiết kế với vận tốc 40 km/h và 50 km/h; sử dụng áo đường mềm, mặt đường cấp cao A1, module đàn hồi E = 155Mpa, tải trọng trục tính toán P = 120kN. Tim các tuyến đường được khống chế bởi các điểm mốc tọa độ, cao độ đường đỏ theo cao độ khống chế tại các điểm nút. Trắc ngang các thuyến đường: Phần xe chạy, dốc ngang hai mái i = 2%; độ dốc ngang vỉa hè 1,5%.

Cấu tạo nền, mặt đường, hè, bó vỉa và đan rãnh:

  • Kết cấu áo đường các lớp: Bê tông nhựa chặt C12.5 dày 5cm; tưới nhựa dính bám 05 kg/m2; bê tông nhựa chặt C19 dày 7cm; tưới nhựa thấm báo 1,0 kg/m2; cấp phối đá dăm loại 1 dày 18m; cấp phối đá dăm loại 2 dày 30cm, đất đàm chặt K98 dày 50cm, đất nền đầm chặt K90.
  • Bó vỉa bê tông xi măng đúc sẵn loại 1, kích thước 26x23x100cm; loại 2 kích thước 16x53x100cm. Đan rãnh bê tông xi măng đúc sẵn, kích thước 50x30x5cm. Bó vía, đan rãnh đặt trên lớp bê tông lót dày 10cm.
  • Kết cấu hè: Hè đường lát rộng một nửa cho người đi bộ bằng gạch block tự chèn trên lớp cát vàng gia cố xi măng 8%, nền đá lẫn đất đầm chặt K ≥ 95; phần còn lại bố trí trồng cây xanh.
  • Tổ chức giao thông (vạch sơn, biển báo) được bố trí đáp ứng yêu cầu theo quy chuẩn kỹ thuật.

Hệ thống cấp nước

Hiện trạng hệ thống cấp nước cho KCN Đồng Văn I mở rộng - Giai đoạn 1 đã được xây dựng hoàn thiện với mạng lưới tuyến ống cấp nước như sau:

  • Đấu nối với điểm cấp nước trên đường Quốc lộ 38. Mạng lưới đường ống cấp nước sử dụng mạng vòng kết hợp nhánh cụt; HDPE đường kính Φ160mm, Φ300mm; Đoạn qua đường lồng ống thép Φ200mm, Φ250mm.
  • Các họng cứu hỏa đấu nối vào mạng lưới cấp nước phân phối Φ110mm và được bố trí gần ngã ba, ngã tư hoặc trục đường lớn. Khoảng cách giữa các họng cứu hỏa từ 100 ÷ 150m. khoảng cách từ trụ cứu hỏa đến mép đường ≤ 2,5m, cách tường công trình 5m, họng lớn của trụ quay ra mặt đường.

Hệ thống cấp điện

Hiện trạng hệ thống cấp điện cho KCN Đồng Văn I mở rộng - Giai đoạn 1 đã được xây dựng hoàn thiện đảm bảo cung cấp đủ cho các nhà máy thành viên đầu tư vào KCN và các công trình phụ trợ khác. Mạng lưới điện của KCN bao gồm:

  • Các tuyến cáp 22kV được bố trí đi nổi trên cột bê tông ly tâm.
  • Bố trí 03 trạm biến áp có công suất 2x400kVA-22/0,4kV, 400kVA-22/0,4kV và 100kVA-22/0,4kV phục vụ cho chiếu sáng hạ tầng và phụ trợ.
  • Sử dụng các bóng LED 120W, lắp trên trụ thép cao 11,0m; khoảng cách trung bình giữa 2 cột từ 35 - 40m, chiếu sáng 1 bên dọc theo các tuyến đường nội bộ.

Hệ thống PCCC

Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng đã được cấp Giấy chứng nhận số 2308/TD- PCCC ngày 15/08/2023 của Bộ Công an về việc thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy cho Công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đồng Văn I mở rộng phía Đông Bắc nút giao Vực Vòng - Giai đoạn 1, tỉnh Hà Nam.

Khu công nghiệp thành lập trạm PCCC với tổng diện tích 1.840 m2 trên khu đất HTKT2 của cơ sở. Hệ thống PCCC của KCN như sau:

  • Xe chữa cháy phục vụ chữa cháy cho khu công nghiệp: 01 xe.
  • Hệ thống cấp nước chữa cháy lắp đặt 46 trụ cứu hỏa, mỗi trụ cách nhau 130m dọc các tuyến đường nội bộ của KCN.
  • Đường giao thông phục vụ cho xe chữa cháy rộng từ 10m đến 20m;
  • Bể nước PCCC với 02 bể hợp khối, tổng dung tích 1.650 m3.

Hệ thống thoát nước mưa

Khu công nghiệp đã xây dựng hoàn thiện hệ thống thu gom, thoát nước mưa cho giai đoạn 1 như sau:

  • Nước mặt được thu gom về hệ thống cống dọc các tuyến đường giao thông nội bộ, thoát ra mương hoàn trả chạy bao quanh cơ sở sau đó qua hệ thống mương kết hợp với hệ thống cống tròn đường kính D1500mm chảy về kênh A4-6-26-1.
  • Hệ thống mạng lưới thoát nước sử dụng cống tròn BTCT đúc sẵn đường kính Φ600 ÷ Φ1800mm.
  • Hoàn trả mương tưới hiện trạng trên tuyến đường gom bằng cống tròn BTCT đường kính Φ800mm.
  • Bố trí hố ga thu thăm dọc các tuyến cống, khoảng cách 30 - 50m/hố ga. Kết cấu hố ga thu thăm xây gạch xi măng cốt liệu kết hợp với BTCT, đậy trên tấm đan BTCT đúc sẵn

Hệ thống thu gom nước thải

Hệ thống thoát nước thải đi riêng với hệ thống thoát nước mưa. Khu công nghiệp đã xây dựng hoàn thiện hệ thống thu gom, thoát nước thải cho Giai đoạn 1 như sau:

  • Bố trí cống HDPE đường kính Φ315mm, độ dốc thiết kế i = 0,33% và cống BTCT đường kính Φ400mm, độ dốc thiết kế i = 0,25%. Trên mạng lưới bố trí 02 trạm bơm chuyển bậc với công suất tính toán tương ứng Qtb1 = 1.000 m3/ngày đêm, Qtb2 = 1.500 m3/ngày đêm.
  • Hệ thống ga thu và ga thăm lắp đặt dọc theo tuyến cống, khoảng cách giữa các hố ga là 30 - 35m. Hố ga xây gạch xi măng cốt liệu kết hợp với hố ga bằng BTCT, trên có nắp tấm đan BTCT đúc sẵn

Trạm xử lý nước thải

Hiện nay, KCN Đồng Văn 1 Mở rộng đã xây dựng hoàn thiện hệ thống XLNTTT của Giai đoạn 1, công suất 2.500 m3/ngày đêm. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, Kq = 0,9; Kf =1,0 và xả ra kênh A4-6-26-1.

Cây xanh

Bố trí cây xanh và thảm cỏ dọc theo các trục đường tạo cảnh quan; bố trí dải cây xanh cách ly kết hợp với kênh chứa nước bề rộng từ 20m - 50m giữa khu công nghiệp với các khu dân cư hiện trạng và khu dân cư đã có quy hoạch.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha