Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi. Sản xuất hàng may mặc: 0,8 triệu sản phẩm/năm; và sản xuất giầy các loại: 0,5 triệu sản phẩm/năm
Ngày đăng: 11-10-2025
16 lượt xem
MỤC LỤC
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 1
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư. 1
2.2. Giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. 2
2.4. Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1, điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP. 4
2.5. Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP 4
2.6. Phân nhóm đầu tư quy định tại khoản 2, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư. 5
3.1. Công suất của dự án đầu tư. 5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư. 6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 10
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 13
5.1. Quy mô các hạng mục công trình của dự án. 13
5.3. Tiến độ thực hiện dự án. 15
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 16
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 18
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 20
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 20
1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 20
1.2. Thu gom, thoát nước thải 21
1.2.1. Nguồn phát sinh nước thải tại dự án. 21
1.2.2. Hệ thống thu gom nước thải 21
1.3. Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt 22
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 31
3. Các công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 32
5. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 35
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 36
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 44
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 45
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 45
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có) 45
6. Nội dung về quản lý chất thải 46
7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường. 47
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án. 49
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 49
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 49
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 50
2.2.Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: 50
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 51
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH ........
- Địa chỉ trụ sở chính:.......tỉnh Hưng Yên (trước đây là thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên).
- Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư: ........
- Chức danh: Giám đốc
- Địa chỉ thường trú: ...... đường Nguyễn Khoái, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên (trước đây là thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên).
- Địa chỉ liên lạc: .......đường Nguyễn Khoái, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 112/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 31/5/2006, điều chỉnh lần thứ năm ngày 20/6/2025.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ...... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên (nay là Sở Tài Chính), cấp lần đầu ngày 16/4/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 13/12/2024.
- Mã số thuế: ........
Nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi
- Địa điểm thực hiện dự án: Dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi thực hiện trên khu đất có diện tích khoảng 47.628 m2 thuộc địa bàn xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Trong đó:
- Khu đất đã được chấp thuận có diện tích 13.895 m2 đã được UBND tỉnh Hưng Yên cho thuê đất tại Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 14/3/2007, số 1444/QĐ-UBND ngày 4/8/2009; Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CM200298 ngày 6/1/2021.
- Khu đất mở rộng có diện tích khoảng 33.733 m2 thuộc Tờ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp ngày 12/4/2024 nằm liền kề với khu đất hiện có của Công ty.
- Vị trí địa lý của dự án cụ thể như sau:
+ Phía Bắc giáp đường nội đồng và đất canh tác;
+ Phía Nam giáp khu đất dự án hiện có của Công ty;
+ Phía Đông giáp kênh tiêu Bắc Đầm Hồng
+ Phía Tây giáp Công ty TNHH Agri Biotech và đất canh tác
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 112/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 31/5/2006, điều chỉnh lần thứ năm ngày 20/6/2025.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0900249208 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên (nay là Sở Tài Chính), cấp lần đầu ngày 16/4/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 13/12/2024.
- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư: UBND tỉnh Hưng Yên
- Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi.
- Công văn số 05/SXD-QLXD ngày 11/3/2025 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình nhà xưởng sản xuất + kho số 14, 15, 16, nhà kỹ thuật và trưng bày sản phẩm và các hạng mục phụ trợ thuộc dự án.
- Công văn số 19/SXD-QLXD ngày 28/3/2025 của Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ cho thuê nhà xưởng, kho bãi số 1598/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Cơ quan thẩm định và cấp giấy phép môi trường của dự án: UBND tỉnh Hưng Yên.
- Loại hình dự án: Sản xuất hàng may mặc các loại phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu; sản xuất và kinh doanh giầy các loại; cho thuê nhà xưởng, kho; Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô; Sản xuất các sản phẩm nhựa (sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh, không sử dụng nhựa tái chế, không tái chế nhựa).
- Tổng vốn đầu tư của dự án là 134.000 triệu đồng. Quy mô của dự án đầu tư: Dự án nhóm C theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư công quy định tại Điều 13, Nghị định 85/2025/NĐ-CP ngày 08/04/2025 của Chính phủ (dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 160 tỷ).
Dự án không có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên, không có hoạt động xả nước thải và nguồn nước mặt được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt do đó dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 điều 25 nghị định 05/2025/NĐ-CP.
Dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục 2, Nghị định 05/2025/NĐ-CP. Căn cứ theo điểm b, khoản 5 điều 28 và khoản 2, điều 28 Luật bảo vệ môi trường thì dự án thuộc nhóm III.
Căn cứ nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 chủa Chính phủ thì dự án thuộc đối tượng làm Giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên thẩm định và UBND tỉnh Hưng Yên cấp Giấy phép môi trường.
* Mục tiêu của dự án:
Sản xuất hàng may mặc các loại phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu; sản xuất và kinh doanh giầy các loại; cho thuê nhà xưởng, kho; Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô; Sản xuất các sản phẩm nhựa (sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh, không sử dụng nhựa tái chế, không tái chế nhựa).
* Quy mô của dự án:
a) Diện tích đất thực hiện dự án: Tại khu đất có diện tích khoảng 47.628 m2 thuộc địa bàn xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Trong đó:
- Khu đất đã được chấp thuận có diện tích 13.895 m2 đã được UBND tỉnh Hưng Yên cho thuê đất tại Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 14/3/2007, số 1444/QĐ-UBND ngày 4/8/2009; Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CM200298 ngày 6/1/2021.
- Khu đất mở rộng có diện tích khoảng 33.733 m2 thuộc Tờ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp ngày 12/4/2024 nằm liền kề với khu đất hiện có của Công ty.
b) Công suất thiết kế:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Quy mô công suất |
Khối lượng quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Hàng may mặc |
0,8 triệu sản phẩm/năm |
160.000 Kg/năm |
Chưa thực hiện |
2 |
Cho thuê nhà xưởng, kho |
20.000 m2 |
- |
Đã cho Công ty TNHH Giầy Ngọc Tề đã thuê diện tích 4.977,724 m2 |
3 |
Giầy các loại |
0,5 triệu sản phẩm/năm |
250.000 Kg/năm |
Chưa thực hiện |
4 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô |
1,5 triệu sản phẩm/năm |
450.000 Kg/năm |
Chưa thực hiện |
5 |
Sản xuất các sản phẩm nhựa |
5.000 tấn/năm |
5.000 Tấn/năm |
Chưa thực hiện |
Phạm vi thực hiện giấy phép môi trường:
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường này chủ đầu tư chỉ thực hiện mục tiêu sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô: 1.500.000 sản phẩm/năm (tương đương 450.000 Kg/năm); sản xuất các sản phẩm nhựa: 5.000 Tấn/năm và cho thuê nhà xưởng, kho: 2.000 m2.
Hiện nay, công ty TNHH Giầy Ngọc Tề đã thuê diện tích 4.977,724 m2 tại khu đất số 1 của Công ty để thực hiện dự án “Chi nhánh Công ty TNHH giày Ngọc Tề-Xưởng mặt giày 2” với mục tiêu là sản xuất, gia công mặt giày công suất 1,6 triệu sản phẩm/năm. Dự án này đã được UBND huyện Khoái Châu cũ cấp Giấy phép môi trường số 986/GPMT-UBND ngày 25/3/2024.
Công ty đã uỷ quyền cho Công ty TNHH giày Ngọc Tề được toàn quyền sử dụng, vận hành và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 90 m3/ngày đêm.
Chủ dự án cam kết, trong quá trình hoạt động sản xuất của dự án nếu thực hiện mục tiêu sản xuất hàng may mặc: 0,8 triệu sản phẩm/năm; và sản xuất giầy các loại: 0,5 triệu sản phẩm/năm thì công ty sẽ gửi văn bản giải trình lên cơ quan có thẩm quyền và cam kết thực hiện đầy đủ các thủ tục về môi trường theo đúng quy định của pháp luật hiện hành trước khi thực hiện.
a. Quy trình sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô
Dự án sẽ sản xuất gương chiếu hậu trong và ngoài của xe máy, xe điện và xe ô tô. Quy trình sản xuất như sau:
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nguyên liệu là các loại hạt nhựa nguyên sinh PP, PE và hạt màu được lựa chọn phù hợp cho quá trình sản xuất; tùy loại sản nhựa khác nhau mà chủ dự án sử dụng nguyên liệu hạt nhựa nguyên sinh cho phù hợp với tỉ lệ pha trộn được định lượng sẵn phụ thuộc vào bí quyết sản xuất của công ty và yêu cầu trong đơn đặt hàng của khách.
Bước 2: Sấy nguyên liệu: Hạt nhựa được đưa vào công đoạn sấy theo tiêu chuẩn (nhiệt độ sấy từ 100~120ºC) trước khi chuyển sang công đoạn đùn ép.
Bước 3: Đùn ép: Công đoạn gia nhiệt đùn ép sử dụng nhiên liệu điện năng để cung cấp nhiệt cho quá trình ép nhằm làm nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu, điều kiện nhiệt độ được kiểm soát (từ 160-220oC) công đoạn này phát sinh nhiệt dư và hơi nhựa.
Hỗn hợp nguyên liệu nhựa nóng chảy được bơm vào khuôn định hình để tạo hình sản phẩm. Công đoạn này được công nhân điều khiển tự động bằng máy đảm bảo hỗn hợp nguyên liệu được bơm với độ chính xác cao và có hình dạng kích thước theo yêu cầu. Công đoạn gia nhiệt đùn ép, bơm khuôn tạo hình sản phẩm có sử dụng nước làm mát mục đích làm mát khuôn và làm mát gián tiếp sản phẩm. Sản phẩm được làm nguội từ đó giảm thiểu sự phát sinh hơi nhựa ra ngoài môi trường. Sau đó sản phẩm được lấy ra khỏi khuôn bằng các cánh tay rô bốt. Dự án sử dụng bể chứa nước làm mát có thể tích 10 m3, toàn bộ nước làm mát sau khi qua tháp giải nhiệt được tuần hoàn, bổ sung hàng ngày lượng nước bay hơi khoảng 0,5 m3/ngày. Sản phẩm sau khi làm mát được chuyển qua công đoạn hoàn thiện.
Bước 4: Cắt gọt bavia: Sản phẩm sau công đoạn tạo hình sẽ được chuyển qua công đoạn cắt bavia. Tại công đoạn này sản phẩm được chuyển sang máy cắt bavia để cắt các bavia thừa, kiểm tra đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển qua khâu làm sạch.
Bước 5: Cắt gương : Nguyên liệu gương tấm đuọc nhập về sẽ được đưa qua máy cắt CNC để cắt nhỏ thành các sản phẩm phù hợp. Công đoạn này làm phát sinh bụi và các bavia gương, gương hỏng.
Bước 6: Lắp ráp: sản phẩm nhựa sau khi cắt gọt và các tấm gương đã được cắt nhỏ được chuyển sang công đoạn lắp ráp.
Bước 7: Kiểm tra, đóng gói: Sản phẩm sau lắp ráp hoàn chỉnh sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói và chuyển tới kho lưu giữ sản phẩm.
b. Công nghệ sản xuất các sản phẩm nhựa:
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm nhựa
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nguyên liệu là các loại hạt nhựa nguyên sinh PP, PE và hạt màu được lựa chọn phù hợp cho quá trình sản xuất; tùy loại sản nhựa khác nhau mà chủ dự án sử dụng nguyên liệu hạt nhựa nguyên sinh cho phù hợp với tỉ lệ pha trộn được định lượng sẵn phụ thuộc vào bí quyết sản xuất của công ty và yêu cầu trong đơn đặt hàng của khách.
Bước 2: Trộn nguyên liệu: Công ty sử dụng máy trộn với công nghệ khép kín nên không phát sinh bụi. Hạt nhựa nguyên sinh và hạt màu được trộn đều theo tỷ lệ thích hợp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Bước 3: Gia nhiệt đùn ép: Công đoạn gia nhiệt sử dụng nhiên liệu điện năng để cung cấp nhiệt cho quá trình ép nhằm làm nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu, điều kiện nhiệt độ được kiểm soát (từ 160-220oC) công đoạn này phát sinh nhiệt dư và hơi nhựa.
Bước 4: Bơm khuôn định hình: hỗn hợp nguyên liệu nhựa nóng chảy được qua khâu bơm khuôn định hình để tạo hình sản phẩm. Công đoạn bơm khuôn định hình được công nhân điều khiển tự động bằng máy đảm bảo hỗn hợp nguyên liệu được bơm với độ chính xác cao và có hình dạng kích thước theo yêu cầu. Công đoạn gia nhiệt ép, bơm khuôn tạo hình sản phẩm có sử dụng nước làm mát mục đích làm mát khuôn và làm mát gián tiếp sản phẩm. Sản phẩm được làm nguội từ đó giảm thiểu sự phát sinh hơi nhựa ra ngoài môi trường. Sau đó sản phẩm được lấy ra khỏi khuôn bằng các cánh tay rô bốt. Dự án sử dụng bể chứa nước làm mát có thể tích 10 m3, toàn bộ nước làm mát sau khi qua tháp giải nhiệt được tuần hoàn, bổ sung hàng ngày lượng nước bay hơi khoảng 0,5 m3/ngày. Sản phẩm sau khi làm mát được chuyển qua công đoạn hoàn thiện.
Bước 5: Cắt bavia: Sản phẩm sau công đoạn tạo hình sẽ được chuyển qua công đoạn cắt bavia. Tại công đoạn này sản phẩm được chuyển sang máy cắt bavia để cắt các bavia thừa, kiểm tra đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển qua khâu làm sạch.
Bước 6: Làm sạch: Sản phẩm sau khi cắt bỏ bavia thừa được làm sạch bề mặt bằng giẻ lau sau đó chuyển sang bộ phận đóng gói thành phẩm.
Bước 7: Đóng gói thành phẩm: Sản phẩm sau công đoạn làm sạch bavia sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói và chuyển tới kho lưu giữ sản phẩm.
c. Quy trình cho thuê nhà xưởng
* Mục đích cho thuê: Công ty cho doanh nghiệp thuê nhà xưởng để làm văn phòng; thực hiện hoạt động sản xuất hoặc làm kho để lưu giữ hàng hoá.
* Vị trí nhà xưởng cho thuê: phần nhà xưởng và các hạng mục phụ trợ tại khu đất số 1 của dự án.
* Diện tích cho thuê: tối đa 20.000 m2 (Hiện nay công ty TNHH Giầy Ngọc Tề đã thuê diện tích 4.977,724 m2 tại khu đất số 1 của Công ty để thực hiện dự án “Chi nhánh Công ty TNHH giày Ngọc Tề-Xưởng mặt giày 2” với mục tiêu là sản xuất, gia công mặt giày công suất 1,6 triệu sản phẩm/năm. Dự án này đã được UBND huyện Khoái Châu cũ cấp Giấy phép môi trường số 986/GPMT-UBND ngày 25/3/2024).
* Số lượng doanh nghiệp vào thuê nhà xưởng tại một thời điểm: Dự kiến tối đa 05 doanh nghiệp.
* Loại hình sản xuất, ngành nghề dự kiến của đơn vị thuê xưởng tại dự án: Chủ dự án cam kết chỉ cho các doanh nghiệp có phát sinh nước thải sinh hoạt; cam kết không cho thuê đối với các loại hình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Kết luận 232/KL-UBND và Chỉ thị số 04/2009/CTUBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
* Chủ dự án cam kết chỉ tiếp nhận các dự án vào thuê nhà xưởng trong quá trình hoạt động không phát sinh nước thải sản xuất.
* Số lượng công nhân, lao động các dự án thuê nhà xưởng: Tối đa 50 người đảm bảo việc thu gom, xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt của bể tự hoại.
* Trách nhiệm của Công ty TNHH ........
- Cung cấp hạ tầng đầy đủ cho doanh nghiệp thuê nhà xưởng theo đúng thỏa thuận ký kết giữa các bên.
- Chịu trách nhiệm thu gom toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh từ các dự án đến thuê xưởng của khu đất số 2, xử lý nước thải đạt QCVN 01:2019/HY trước khi thải ra ngoài môi trường.
- Chịu trách nhiệm cung cấp nước sạch từ bể chứa của Công ty tới từng dự án thuê xưởng và có đồng hồ đo lưu lượng riêng (hoặc theo thỏa thuận); giá cung cấp nước sạch bằng giá nước sạch công ty mua từ đơn vị cấp nước sạch.
* Trách nhiệm của đơn vị thuê nhà xưởng:
- Các doanh nghiệp thuê nhà xưởng không phát sinh nước thải sản xuất trong quá trình hoạt động; Nước thải được thu gom, đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của công ty dẫn về hệ thống xử lý nước thải SH của công ty. Không xả nước thải dưới bất kỳ hình thức nào vào hệ thống thu gom thoát nước mưa của cơ sở.
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong đó có việc thực hiện các thủ tục về môi trường trước khi đưa cơ sở vào hoạt động theo đúng quy định.
- Trả phí thu gom, xử lý nước thải theo đúng thỏa thuận giữa hai bên.
- Chịu trách nhiệm thực hiện thu gom, xử lý khí thải và chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại phát sinh của cơ sở theo đúng quy định của pháp luật.
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm của dự án
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Quy mô công suất |
Hình ảnh |
1 |
Cho thuê nhà xưởng, kho |
20.000 m2 |
|
2 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô |
1,5 triệu sản phẩm/năm (tương đương 450 tấn/năm) |
|
3 |
Sản xuất các sản phẩm nhựa |
5.000 tấn/năm |
|
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu chính trong hoạt động sản xuất của Dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Nguồn cung cấp |
I |
Nguyên vật liệu phục vụ quá trình sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, xe điện |
|||
1 |
Gương tấm |
Tấn/năm |
220 |
Trung Quốc, Việt Nam |
2 |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, PE |
Tấn/năm |
235 |
Trung Quốc |
3 |
Hạt nhựa màu |
Tấn/năm |
3 |
Trung Quốc |
4 |
Khuôn ép |
Tấn/năm |
0,3 |
Đài Loan, Việt Nam |
5 |
Ốc vít, ốp lưng |
Tấn/năm |
0,5 |
Trung Quốc |
II |
Nguyên vật liệu phục vụ quá trình sản xuất các sản phẩm nhựa |
|||
1 |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, PE |
Tấn/năm |
5.000 |
Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam |
2 |
Hạt nhựa màu |
Tấn/năm |
5 |
Trung Quốc |
3 |
Khuôn ép |
Tấn/năm |
0,8 |
Đài Loan, Trung Quốc |
b. Nhu cầu về điện, nước của dự án
* Nhu cầu về điện: Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị tham gia quá trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phòng, sinh hoạt của cán bộ công nhân như: quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 4.500.000 Kwh/năm.
Nguồn cung cấp điện của dự án là từ lưới điện quốc gia.
* Nhu cầu về nước:
Trong quá trình hoạt động của hệ thống thì nước sạch được chủ dự án sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án; nước dùng cho các công đoạn làm mát; nước sử dụng cho cán bộ công nhân viên làm việc tại văn phòng, nhà xưởng cho thuê; sử dụng để tưới cây, rửa đường, phòng cháy chữa cháy... với lượng nước sử dụng cho từng mục đích được thể hiện chi tiết như sau:
- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty:
++ Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ nhân viên nhà máy: Khi dự án đi vào hoạt động, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án là khoảng 200 người. Theo TCVN 13606:2023 thì Tiêu chuẩn dùng nước của công nhân trong nhà máy = Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp tính cho một người (có nấu ăn) là 70 lít/người/ngày.
Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án là 200 người nên lượng nước cấp cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại dự án được tính như sau: QSinh hoạt = 200 người x 0,07m3/ngày = 14 m3/ngày.
++ Nước cấp cho sinh hoạt của đơn vị thuê nhà xưởng: Số lượng cán bộ nhân viên của các đơn vị thuê nhà xưởng dự kiến khoảng 240 người, với mức tiêu thụ nước trung bình của một người là khoảng 45 lít/ca sản xuất (Theo TCVN 13606:2023 trong trường hợp không tổ chức ăn). Lượng nước cấp cho sinh hoạt ước tính như sau: Q2 = 240 x 45/1000 = 10,8 m3/ngày đêm
- Nước cung cấp cho hoạt động làm mát
Nước cấp ban đầu cho quá trình làm mát cho khuôn đúc trong quy trình sản xuất các sản phẩm đúc bằng nhựa khoảng 10m3.
Nước cấp bổ sung cho quá trình làm mát cho khuôn đúc thất thoát do bay hơi khoảng 0,5 m3/ngày.
- Nước sử dụng cho tưới cây: khoảng 1 m3/ngày.
- Nước dự trữ cho phòng cháy, chữa cháy:
Được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn.
Nguồn cấp nước cho quá trình hoạt động của dự án được lấy từ nguồn cấp của Công ty Cổ phần nước sạch Hưng Yên có địa chỉ tại số 03, đường Tô hiệu, phường Lê Lợi, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
Nhu cầu sử dụng điện, nước được ước tính như bảng sau:
Bảng 1.5: Bảng dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án
STT |
Tên loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Điện |
Kwh/năm |
4.500.000 |
2 |
Nước |
m3/ngày |
26,3 |
2.1 |
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của cán bộ nhân viên làm việc tại dự án |
m3/ngày |
14 |
2.2 |
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng |
m3/ngày |
10,8 |
2.3 |
Nước sử dụng cho mục đích làm mát (Vbđ=10 m3) |
m3/ngày |
0,5 |
2.4 |
Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường |
m3/ngày |
1 |
2.5 |
Nước sử dụng cho PCCC (được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn) |
Tổng diện tích của khu đất thực hiện dự án là 47.628 m2 (bao gồm khu đất hiện có diện tích 13.895 m2 đã được Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CM200298 ngày 06/01/2021 và khu đất mở rộng có diện tích khoảng 33.733 m2). Theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi thì các hạng mục công trình chính và phụ trợ của dự án được thể hiện trong bảng sau:
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình sản xuất của dự án được trình bày chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1.7: Danh mục máy móc, thiết bị đầu tư phục vụ sản xuất của dự án
STT |
Máy móc thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
I |
Máy móc thiết bị sản xuất sản phẩm nhựa |
|||||
1 |
Máy trộn |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
2 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
3 |
Máy ép khuôn |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
4 |
Máy cắt via |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
5 |
Máy phát điện dự phòng |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
II |
Máy móc thiết bị sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe máy, xe đạp điện, xe ô tô |
|||||
1 |
Máy cắt kính CNC |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
2 |
Máy lắp ráp |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
3 |
Máy đóng gói |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
4 |
Máy trộn |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
6 |
Máy ép khuôn |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
7 |
Máy cắt via |
Chiếc |
1 |
Đài Loan |
2025 |
Mới 100% |
- Đối với khu đất đã được chấp thuận: dự án đã đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ tháng 6/2021 (Đã thực hiện mục tiêu cho thuê nhà xưởng: Cho Công ty TNHH giày Ngọc Tề thuê diện tích 5.000 m2).
- Đối với khu đất mở rộng: tiến độ thực hiện dự án kể từ ngày được cấp Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư điều chỉnh lần thứ 4 (ngày 13/6/2024) như sau:
+ Tháng thứ 1 – tháng thứ 08: Hoàn thiện hồ sơ pháp lý, chuẩn bị các điều kiện khởi công xây dựng.
+ Tháng thứ 09 – tháng thứ 30: Xây dựng các hạng mục công trình.
+ Tháng thứ 31 – tháng thứ 35: Lắp đặt máy móc, trang thiết bị, vận hành sản xuất thử.
+ Tháng thứ 36: Hoàn thành xây dựng, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
Hiện tại, Công ty đã xây dựng hoàn thiện các hạng mục công trình chính, công trình phụ trợ, công trình bảo vệ môi trường đối với phần đất mở rộng.
Vốn đầu tư của dự án là vốn trong nước.
Tổng vốn đầu tư của dự án: 134.000.000.000 đồng. Trong đó:
+ Vốn góp để thực hiện dự án là 29.914.616.000, tương ứng 22,24% tổng vốn đầu tư;
+ Vốn huy động: 104.585.384 đồng, tương ứng 77,76% tổng vốn đầu tư
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy chế biến thủy sản
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn