Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp với hoạt động nghỉ dưỡng và ăn uống của du khách khi sử dụng các dịch vụ của resort. Công suất của dự án đầu tư phục vụ 55.000 lượt khách/năm.
Ngày đăng: 19-09-2025
1 lượt xem
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư..................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án... 12
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu của dự án.......................................................... 12
4.2. Nhu cầu sử dụng điện............................................................................ 13
4.3. Nhu cầu sử dụng nước.................................................................. 14
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 17
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.......... 17
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường....... 18
2.1. Đối với khả năng tiếp nhận nước thải của dựa án................................. 18
2.2. Đối với khả năng tiếp nhận khí thải của dự án............................................. 18
2.3. Đối với khả năng tiếp nhận chất thải rắn của dự án.................................... 19
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 20
1. Công trình, biện phát thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 20
1.2. Thu gom, thoát nước thải...................................................................... 23
1.3.3. Xử lý nước thải của hệ thống xử lý nước uống........................................ 34
1.3.3.4. Hệ thống lọc nước uống trực tiếp................................................ 34
1.3.3.4.1. Quy trình xử lý nước.................................................................. 34
1.3.3.4.2. Hệ thống lọc nước chiết rót đóng chai bình công suất 1.200 Lít/giờ........ 35
1.3.4. Hệ thống cấp nước phòng xông hơi.............................................................. 37
3. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn...................................................... 38
3.1. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường................................. 38
3.2. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn nguy hại...................................... 40
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải.......... 40
4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................. 41
5. Phương án phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động.....41
5.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận........ 41
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 43
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 44
1. Nội dung đề nghị cấp giấp phép môi trường đối với nước thải........................... 44
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại......... 46
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất............ 46
CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.........47
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................. 47
1.1. Thời gian vận hành thử nghiệm................................................................. 47
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...... 47
1.2.1. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường hoặc thải ra ngoài phạm vi của công trình, thiết bị xử lý..... 47
1.2.2. Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình....... 48
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch........... 49
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ......49
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................... 49
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................... 49
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở............. 50
CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.......................................... 51
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH Một thành viên
- Địa chỉ văn phòng: .......xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình (nay là phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình)
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án:Ông: .... – Chủ tịch công ty
- Số điên thoại: ........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số: ........ do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 26/06/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 11/06/2024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ........ do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 26/06/2006, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 7 ngày 08/08/2024.
“Khu nghỉ dưỡng cao cấp ”
- Địa điểm thực hiện: ...xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình (nay là phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình)
Hình 1: Phối cảnh của Dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số: .... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 26/06/2006, đăng ký thau đổi lần thứ 6 ngày 11/06/2024.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:..... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp chứng nhận lần đầu ngày 26/06/2006, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 7 ngày 08/08/2024.
- Giấy phép xây dựng số 09/2011/GPXD, ngày 12 tháng 08 năm 2011.
- Cơ quan thẩm định Giấy phép môi trường của dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
- Quyết định về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khu nghỉ dưỡng cao cấp ” tại thung lũng đền Thái Vi, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình của Công ty TNHH MTV....số 123/QĐ-STNMT ngày 09/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
- Quy mô của dự án đầu tư: 28.700 m2 với tổng mức đầu tư 325.000.000.000 thuộc dự án nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
- Công suất của dự án đầu tư: Phục vụ 55.000 lượt khách/năm.
- Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư bao gồm dịch vụ nghỉ dưỡng, lưu trú, vui chơi giải trí và nhà hàng ăn uống.
a.Quy trình hoạt động dịch vụ, lưu trú, cho thuê văn phòng, hội trường
Hình 2: Sơ đồ hoạt động của dự án đầu tư
Khách hàng có nhu cầu sẽ tham khảo các dịch vụ của dự án qua các kênh thông tin trực tuyến và lựa chọn các dịch vụ phù hợp. Sau khi lựa chọn được dịch vụ, khách hàng sẽ tiến hành đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại resort để được phục vụ các nhu cầu của mình. Các dịch vụ tại resort bao gồm: hoạt động lưu trú, ăn uống, vui chơi giải trí, tổ chức hội nghị, hội thảo và các dịch vụ chăm sóc sức khỏe như Spa, xông hơi, massage.
b.Quy trình hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống
Hình 3: Sơ đồ quy trình kinh doanh dịch vụ ăn uống
Nguyên liệu đưa vào bao gồm: Gạo, thịt, cá, rau, củ, quả….khi mua về sẽ được nhập kho và đưa đi sơ chế. Các loại nguyên liệu tươi trước khi đi sơ chế sẽ được lấy một phần để lưu mẫu theo quy định. Các sản phẩm sau khi sơ chế sẽ được đưa đi rửa sạch lại một lần nữa tước khi chế biến và làm chin. Thức ăn sau khi nấu chín được chuyển đến khu vực chia khẩu phần ăn. Sau khi chia đều thức ăn sẽ được trang trí và dọn lên khu vực ăn uống cho thực khách.
Các loại đồ uống bao gồm nước ngọt, bia, rượu … được bảo quản trong kho chờ phục vụ khách hàng khi có yêu cầu.
Đối với dịch vụ đồ uống cần pha chế. Khi có yêu cầu từ khách hàng, nguyên liệu sẽ được mang đi pha chế. Sau khi pha chế, nguyên liệu sẽ được để vào các loại ly, tách tương ứng sau đó được đưa đi phục vụ khách hàng.
Sau khi khách hàng ra về, nhân viên phục vụ sẽ tiến hàng thu dọn và vệ sinh khu vực khách hàng vừa sử dụng.
c.Hạng mục phục vụ dự án
Bảng 1: Danh mục máy móc của dự án
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Thiết bị khách sạn, nhà hàng |
|
|
1 |
Phòng nghỉ |
Phòng |
64 |
2 |
Thiết bị phòng họp |
Thiết bị |
01 |
3 |
Thiết bị phục vụ các dịch vụ khác (thiết bị bể bơi, thể thao) |
Thiết bị |
04 |
4 |
Máy điều hòa tổng |
Bộ |
02 |
5 |
Tivi 65inch |
Bộ |
3 |
6 |
Tủ lạnh |
Cái |
64 |
7 |
Tivi 55inch |
Bộ |
30 |
8 |
Hệ thống an toàn báo trộm và chống đột nhập |
Bộ |
01 |
9 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
Hệ thống |
01 |
10 |
Hệ thống tin học |
Hệ thống |
01 |
11 |
Hệ thống máy móc phục vụ điều hành |
Hệ thống |
01 |
12 |
Hệ thống báo cháy |
Hệ thống |
01 |
13 |
Thiết bị phục vụ chế biến, bảo quản thức ăn |
Hệ thống |
01 |
14 |
Thiết bị phòng ăn |
Hệ thống |
02 |
15 |
Hệ thống hút mùi |
Hệ thống |
01 |
16 |
Bộ lọc bể bơi |
Bộ |
04 |
17 |
Bộ lọc nước uống trực tiếp |
Bộ |
01 |
II |
Thiết bị cứu hộ bể bơi |
|
|
1 |
Sào cứu hộ |
Chiếc |
09 |
2 |
Phao cứu sinh |
Chiếc |
24 |
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
4 |
Ghế cứu hộ |
Chiếc |
02 |
III |
Thiết bị phục vụ phòng massage, spa |
|
|
1 |
Chuông cấp cứu |
Bộ |
01 |
2 |
Giường xoa bóp |
Bộ |
06 |
3 |
Tủ thuốc |
Bộ |
01 |
4 |
Máy xông hơi sử dụng điện 15 kw |
Chiếc |
2 |
5 |
Bồn ngâm |
Chiếc |
0 |
6 |
Bộ dụng cụ tập GYM |
Bộ |
1 |
IV |
Thiết bị khu nhà nghỉ thấp tầng |
|
|
1 |
Thiết bị phòng ngủ ( Giường, rèm, thảm, ….) |
Bộ |
85 |
2 |
Thiết bị phòng khách ( Thảm,l ọ hoa, bàn ghế…) |
Bộ |
40 |
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
3 |
Thiết bị phòng vệ sinh |
Bộ |
85 |
4 |
Thiết bị phòng ăn và bếp ( tủ lạnh 180 Lít, ấm nước, bàn là …) |
Bộ |
|
V |
Thiết bị phục vụ giặt là |
|
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
02 |
2 |
Máy sấy |
Chiếc |
02 |
3 |
Máy ủi hơi |
Chiếc |
01 |
VI |
Thiết bị phòng cháy |
|
|
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Hệ |
01 |
2 |
Bình chữa cháy |
Hệ |
01 |
3 |
Các thiết bị, dụng cụ phục vụ công tác PCCC- CNCH |
Hệ |
01 |
(Nguồn: Công ty TNHH Một thành viên...)
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày theo yêu cầu của khách hàng;
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo yêu cầu khách hàng;
- Cung cấp dịch vụ hội trường, hội thảo;
- Cung cấp dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát, karaoke, quán bar, vũ trường.
Hình 4: Một số hình ảnh của Dự án
Các loại nguyên, nhiên liệu được sử dụng với mục đích chính cho hoạt động nghỉ dưỡng và ăn uống của du khách khi sử dụng các dịch vụ của resort. Dự tính khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, sẽ sử dụng như sau:
Bảng 2: Dự kiến nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
I |
Nguyên, nhiên liệu cho hoạt động dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng |
|
|
1 |
Gạo, ngũ cốc |
800 |
kg/tháng |
2 |
Thực phẩm ( rau, củ, quả) |
900 |
kg/tháng |
3 |
Thực phẩm ( thịt, cá) |
900 |
kg/tháng |
4 |
Đường, sữa |
40 |
kg/tháng |
5 |
Gia vị |
40 |
kg/tháng |
6 |
Gas |
1.300 |
kg/tháng |
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị |
7 |
Cafe bột các loại |
120 |
kg/tháng |
8 |
Nước giải khát các loại |
1.300 |
lon/tháng |
II |
Nhu cầu hóa chất phục vụ xử lý nước thải |
|
|
1 |
Hóa chất khử trùng Clorine |
31 |
kg/tháng |
III |
Nguyên liệu hóa chất chính phục vụ giặt là |
|
|
1 |
Nước giặt chính |
100 |
lít/tháng |
2 |
Nước làm mềm vải |
100 |
lít/tháng |
3 |
Nước tẩy đồ vải |
35 |
lít/tháng |
IV |
Nguyên liệu, hóa chất chính xử lý nước bể bơi |
|
|
1 |
Cát thạch anh |
700 |
kg/năm |
2 |
Clo dạng viên khử trùng |
96 |
kg/tháng |
(Nguồn: Công ty TNHH Một thành viên .....)
4.2.1.Dự kiến nhu cầu sử dụng điện
- Sử dụng điện cho sinh hoạt trong các nhà trong khu nghỉ dưỡng: hoạt động của khu nhà điều hành, khu lễ tân, khu phòng nghỉ, khu vực nấu ăn,…
- Sử dụng cho các khu dịch vụ: bể bơi, nhà hàng, Spa,..
- Sử dụng cho chiếu sáng công cộng: giao thông đi lại nội khu và giao thông từ khu vực lân cận đi vào dự án
- Sử dụng cho hệ thống PCCC
- Sử dụng cho hoạt động của trạm XLNT
- Thống kê lượng điện tiêu thụ theo hóa đơn tiền điện tại dự án từ tháng 04/2025 đến tháng 07/2025:
Bảng 3: Lượng điện đã tiêu thụ của dự án tính từ tháng 04/2025 đến tháng 07/2025 (theo hóa đơn tiền điện thực tế)
STT |
Thời gian |
Lượng điện tiêu thụ (thực tế) |
1 |
Tháng 04/2025 |
42.029 kWh |
2 |
Tháng 05/2025 |
36.446 kWh |
3 |
Tháng 06/2025 |
42.068 kWh |
4 |
Tháng 07/2025 |
51.375 kWh |
(Nguồn: Công ty TNHH Một thành viên ...)
4.2.2.Nguồn cấp điện
- Dự án sử dụng điện lưới Quốc gia cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ phục vụ du khách địa phương và nước ngoài. Dự án có sử dụng máy phát điện trong trường hợp có trục trặc từ đường dây điện lưới Quốc gia.
+ Đường dây 22kV với điểm đầu tại vị trí điểm đấu TBA trạm bơm Cửa Quán đến điểm cuối TBA tổng trong khu nghỉ dưỡng
+ Dự án đã có Hợp đồng dịch vụ Quản lý vận hành thuê công trình điện Công trình: Đường dây 22kV và TBA 1250 kVA-22/0,4kV cấp điện cho khu nghỉ dưỡng cao cấp .... số 55/HĐQLVH-ĐLHL ký tháng 02/2025 tại Điện lực Hoa Lư giữa Công ty TNHH MTV ....
+ Nguồn từ điện máy phát trong khu nghỉ dưỡng (chỉ sử dụng khi mất điện): Số lượng 02 máy công suất 726kVAr/ máy. Máy sản xuất Thụy Điển, đạt tiêu chuẩn khí thải Châu Âu.
4.3.1.Nhu cầu sử dụng nước
- Nước cấp cho dự án được sử dụng vào các mục đích như sau:
+ Nhu cầu nước sinh hoạt từ các khu vực nhà điều hành, khu vực lễ tân, khu vực các phòng nghỉ, khu vực nấu ăn,…
+ Sử dụng cho các khu dịch vụ trong dự án: bể bơi, nhà hàng, Spa
+ Sử dụng cho nhu cầu PCCC.
- Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án khi đạt công suất khai thác 100% như sau:
+ Nước sinh hoạt:
Khi đạt công suất khai thác 100%, số lượng người tại dự án khoảng 220 người (bao gồm khoảng 150 khách và 70 nhân viên phục vụ)
Căn cứ theo TCVN 13606:2023: Tiêu chuẩn quốc gia về Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình yêu cầu thiết kế, TCXDVN 33:2006: Tiêu chuẩn Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước sử dụng trong dự án được ước tính như sau:
Bảng 4: Ước tính nhu cầu sử dụng nước tại dự án
STT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Đơn vị tính |
Định mức (Lít) |
Lưu lượng (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp cho khách lưu trú (150 khách/ngày lưu trú) (có sử dụng bồn tắm) |
Lít/người/ngày |
600 |
90 |
2 |
Nước cấp cho khách lưu trú (150 khách/ngày lưu trú) (không sử dụng bồn tắm) |
Lít/người/ngày |
180 |
27 |
STT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Đơn vị tính |
Định mức (Lít) |
Lưu lượng (m3/ngày) |
3 |
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của nhân viên dự án (khoảng 70 nhân viên) |
Lít/người/ngày |
180 |
12,6 |
4 |
Nước cho hoạt động phục vụ bữa ăn cho khách (150 khách/ngày x 03 bữa ăn/ ngày) |
Lít/người/ngày |
10% của nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt |
9 |
5 |
Nước vệ sinh sân đường nội bộ, tưới cây |
m3/ngày |
10% của nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt |
9 |
6 |
Nước giặt là |
m3/ngày |
|
30 |
7 |
Nước cấp cho hệ thống xử lý nước uống |
m3/ngày |
|
80 |
8 |
Nước chữa cháy |
|
Theo Biên bản kiểm tra an toàn về Phòng cháy và Chữa cháy |
370 |
|
Tổng |
|
|
257,6 |
- Thực tế nhu cầu sử dụng nước theo hóa đơn tiền nước của dự án trong khoảng thời gian từ tháng 03/2025 đến tháng 07/2025 như sau:
Bảng 5: Lượng nước đã tiêu thụ trong khoảng thời gian từ tháng 03/2025 đến tháng 07/2025 (theo hóa đơn tiền nước thực tế)
STT |
Thời gian |
Lượng nước sử dụng |
1 |
Tháng 03/2025 |
827 m3/tháng ~ 27 m3/ngày |
2 |
Tháng 04/2025 |
767 m3/tháng ~ 27 m3/ngày |
3 |
Tháng 05/2025 |
678 m3/tháng ~ 22 m3/ngày |
4 |
Tháng 06/2025 |
755 m3/tháng ~ 25 m3/ngày |
5 |
Tháng 07/2025 |
700 m3/tháng ~ 23 m3/ngày |
(Nguồn: Công ty TNHH Một thành viên ....)
Tại thời điểm lập Báo cáo Giấy phép môi trường, Dự án chưa đi vào vận hành chính thức nên lượng nước sử dụng chỉ phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của Ban điều hành, các cán bộ nhân viên của dự án trong các hoạt động làm việc, sinh hoạt thường ngày và nước tưới cây, rửa đường nội bộ.
4.3.2. Nguồn cấp nước
Dự án sử dụng nguồn nước sạch từ nhà máy nước Ninh Hải cấp vào khu nghỉ dưỡng theo hợp đồng cấp nước giữa Công ty TNHH Một thành viên .... và Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Phú Vinh.
>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn