Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất giấy, bao bì. Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery số lượng: 8.280 tấn sản phẩm/năm. Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf số lượng: 63.600 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 29-09-2025
18 lượt xem
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................... 7
1.2. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................................... 10
1.2.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................................. 10
1.2.3. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................... 14
1.3. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 14
1.4. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư....................................... 18
1.4.1. Thông tin về tiến độ của dự án............................................................. 18
1.4.2. Khoảng cách từ dự án đến khu vực xung quanh........................... 19
1.4.3. Quy mô sử dụng đất của dự án...................................................... 20
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 23
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...... 23
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường........24
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....26
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 26
3.1.3.1. Hệ thống xử lý nước thải........................................................................ 31
3.1.3.2. Quy trình vận hành và chế độ vận hành các hệ thống xử lý nước thải......... 40
3.2.1. Công trình thu gom khí thải................................................................. 43
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý CTR thông thường................................ 49
3.3.2. Đối với chất thải rắn sản xuất thông thường:............................................... 51
3.3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................... 52
3.3.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 54
3.3.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 58
3.5.5.3. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác............. 59
3.4. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có............ 67
3.5. Các nội dung thay đổi của cơ sở so với Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM nhưng chưa đến mức phải lập lại ĐTM:.... 67
3.6. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.... 67
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 68
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải..................................... 68
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................. 68
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải......................................................................... 68
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải...... 68
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải.................. 69
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 69
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại ........ 70
4.4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh............................... 70
4.4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh....... 70
4.4.3. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên................ 70
4.4.5. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt........................ 71
4.4.6. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường.. ..71
4.4.7. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại............................. 72
4.5. Yêu cầu về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................... 72
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...72
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư...... 72
5.1.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm................................... 72
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................ 74
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ......................................... 74
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................. 75
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......76
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ... NINH BÌNH
Địa chỉ trụ sở chính:.... CCN Gia Lập, xã Gia Vân, tỉnh Ninh Bình.
Người đại diện theo pháp luật: Ông ..... Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Giám đốc.
Điện thoại: ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp lần đầu ngày 08/09/2021, đăng ký thay đổi lần thứ 02 ngày 19/02/2025.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình chứng nhận lần đầu ngày 14/10/2021, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 10/5/2022.
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY CÔNG NGHỆ CAO
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ....CCN Gia Lập, xã Gia Vân, tỉnh Ninh Bình.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch của dự án: Sản xuất bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery và giấy Craft..
Các loại giấy phép liên quan đến xây dựng và môi trường của dự án:
+ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy công nghệ cao Ninh Bình” của Công ty Cổ phần ...Ninh Bình;
Diện tích đất thực hiện dự án: 49.915,5 m2
Hình 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới của dự án
Vị trí cụ thể thực hiện dự án như sau:
Vị trí của Nhà máy theo hệ tọa độ Quốc gia VN2000 (Kinh tuyến trục 105o, múi chiếu 3o) được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc ranh giới dự án theo hệ tọa độ VN 2000
STT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ Quốc gia VN - 2000 (Kinh tuyến trục 105o, múi chiếu 3o) |
|
X (m) |
Y (m) |
||
1 |
A |
2250260 |
592353 |
2 |
B |
2250241 |
592425 |
3 |
C |
2250140 |
592551 |
4 |
D |
2249981 |
592424 |
5 |
E |
2250083 |
592298 |
6 |
F |
2250034 |
592259 |
7 |
G |
2250260 |
592352 |
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0730536388 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình chứng nhận lần đầu ngày 14/10/2021, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 15/2/2024, sản phẩm của nhà máy là bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery với quy mô 8.285 tấn sản phẩm/năm và bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf với quy mô 63.600 tấn sản phẩm/năm. Đến thời điểm hiện tại, Công ty đã xây dựng hoàn thiện được các hạng mục như xưởng sóng, nhà đặt máy nén khí, lò hơi, trạm điện, trạm xử lý nước thải, bể nước sạch, cổng tường rào, đang đầu tư xây dụng dở dang xưởng in... Chủ đầu tư nhận thấy nhu cầu thực tế về các sản phẩm bao bì giấy sử dụng khá cao và cần thiết phải mở rộng, nâng công suất của Nhà máy. Do đó, dự án đã điều chỉnh diện tích, quy mô, vốn và tiến độ thực hiện dự án. Căn cứ theo Giấy chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 10/05/2022, nhà máy đã tăng quy mô sản xuất của các sản phẩm như sau:
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery số lượng: 8.280 tấn sản phẩm/năm
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf số lượng: 63.600 tấn sản phẩm/năm.
Bảng 1.2. Nội dung điều chỉnh của dự án
STT |
Tên hạng mục |
Theo QĐ ĐTM số 56/QĐ-UBND |
Thực tế heo GCNĐKĐT lần thứ 02 ngày 15/02/2024 |
1 |
Cổng và tường rào |
240 |
240 |
2 |
Nhà bảo vệ (3 nhà) |
63 |
63 |
3 |
Lán xe CNV |
280 |
280 |
4 |
Nhà văn phòng (3 tầng) |
420 |
420 |
5 |
Xưởng in hộp phẳng (3 tầng) |
10.560 |
11.200 |
6 |
Xưởng kho thành phẩm (2 tầng) |
11.200 |
11.200 |
7 |
Xưởng sóng (2 tầng) |
8.750 |
8.750 |
8 |
Nhà rác + Hóa chất |
210 |
210 |
9 |
Nhà lò hơi |
350 |
350 |
10 |
Nhà đặt máy nén khí |
20 |
20 |
11 |
Bể nước sạch + PCCC |
210 |
210 |
12 |
Tháp cấp nước sạch |
9 |
9 |
13 |
Trạm điện (2 trạm) |
50 |
50 |
14 |
Trạm xử lý nước thải |
27,2 |
27,2 |
15 |
Cây xanh cảnh quan |
10.021,8 |
10.021,8 |
16 |
Đường giao thông nội bộ, bãi xe |
7.504,5 |
7.284,5 |
|
Tổng cộng |
49.915,5 |
49.915,5 |
Quy mô của dự án đầu tư theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công:
Theo Luật đầu tư công số 58/2024/QH15, dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy công nghệ cao Ninh Bình” có tổng số vốn đầu tư là 451.292.000.000 VNĐ, thuộc dự án đầu tư nhóm B.
Căn cứ số thứ tự 3 mục I phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ- CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường), dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy công nghệ caO” thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm II.
Căn cứ khoản 1 Điều 39 (đối tượng phải có GPMT); điểm a khoản 3 Điều 41 (thẩm quyền cấp GPMT) Luật Bảo vệ Môi trường 2020, dự án thuộc đối tượng phải lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Bình cấp phép theo quy định.
Căn cứ vào Nghị định số 05:2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường thì cấu trúc và nội dung của báo được trình bày theo quy định tại mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định trên.
Công suất của dự án đầu tư
Công suất thực tế của nhà máy: Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .....do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình chứng nhận lần đầu ngày 14/10/2021, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 10/5/2022, sản phẩm của nhà máy là bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery với quy mô 8.280 tấn sản phẩm/năm và bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf với quy mô 63.600 tấn sản phẩm/năm. Đến thời điểm hiện tại, công ty đã xây dựng hoàn thiện được các hạng mục như xưởng sóng, nhà đặt máy nén khí, lò hơi, trạm điện, trạm xử lý nước thải, bể nước sạch, cổng tường rào, đang đầu tư xây dụng dở dang xưởng in...
Quy mô sản xuất của các sản phẩm của dự án như sau:
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery số lượng: 8.280 tấn sản phẩm/năm
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf số lượng: 63.600 tấn sản phẩm/năm.
1.2.2.1.Quy trình công nghệ sản xuất của Bộ phận in offset và sau in offset
Các loại bao bì giấy có quy trình công nghệ sản xuất bao gồm: Bộ phận in offset và sau in offset và bộ phận sóng carton + in Flexo, in lưới cụ thể như sau:
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Bộ phận in offset và sau in offset
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất của bộ phận in offset và sau in offset gồm 7 công đoạn:
TT |
Công đoạn |
Nội dung |
1 |
Công đoạn ra bản kẽm trên máy CTP |
Công đoạn đầu là quá trình truyền các thông tin từ máy vi tính lên bản kẽm, sau đó bản kẽm được chạy qua máy hiện để cho ra bản in kẽm, có sử dụng thuốc hiện bản và nước sạch để rửa bản kẽm. |
2 |
Công đoạn in offset |
Bản kẽm được lắp vào máy in, giấy nguyên liệu được cấp vào, sử dụng mực in, cồn, dung dịch ẩm để tiến hành in lên giấy. Chất thải phát sinh sau khi in offset là vỏ hộp mực in, rẻ lau bẩn, nước thải & mực in thải (lượng mực rất ít còn thừa sau mỗi ca in). |
3 |
Công đoạn láng nilon |
Dùng màng nilon mỏng có phủ sẵn lớp keo láng lên bề mặt tờ giấy để chống ẩm cho bề mặt giấy. |
4 |
Công đoạn bồi |
Dùng keo để dán tấm sóng với tờ in tạo ra tấm giấy nhiều lớp có độ cứng & chịu lực cao hơn. |
5 |
Công đoạn bế dập |
Dùng khuôn có các lưỡi dao với áp lực của máy bế để dập cắt phôi giấy thành những sản phẩm theo định hình của thiết kế. Máy dập các tờ in ra thành các hộp, thùng với các hình dáng, kiểu cách, kích thước khác nhau. |
6 |
Công đoạn dán |
Dùng keo để dán mép phôi giấy tạo thành các hộp giấy. |
7 |
Công đoạn đóng gói |
Sản phẩm được bó thành từng tập, sau đó đóng gói vào thùng carton hoặc dùng giấy kraf để gói kín, tiếp theo xếp vào pallet nhập kho. |
1.2.2.2.Quy trình sản xuất của Bộ phận sóng carton + in Flexo, in lưới
Quy trình công nghệ của bộ phận sóng carton + in Flexo, in lưới với quy mô gồm các công đoạn như sau:
Hình 1.3. Quy trình sản xuất của Bộ phận sóng carton + in Flexo, in lưới
Bước 1: Tùy theo số lớp và kích thước sản phẩm mà chuẩn bị các lớp cho phù hợp để máy tạo sóng chạy ra sản phẩm theo yêu cầu.
Công đoạn chạy sóng đốt lò hơi: Đầu vào của quá trình này là giấy, bột sắn, củi gỗ vụn từ quá trình sản xuất được xử lý bởi Lò hơi, tác động bởi nhiệt lên các nguyên vật liệu. Quá trình phát sinh ra nước thải keo hồ sóng khoảng 2m3/ngày đêm và nước thải từ lò hơi 2,4m3/ngày đêm.
Bước 2: Các tấm phôi sóng sẽ được chạy theo các đường line tự động đến các máy phía sau
Công đoạn cán lằn: Là công đoạn sản xuất khô, không có chất thải nguy hại.
Bước 3: Công đoạn in Flexo, in lưới: đầu vào là phối giấy, mực in. Nếu Sản phẩm không in thì có thể qua máy bồi hoặc máy chặt khe, rồi qua máy ghim, hoặc dán thùng tùy theo yêu cầu của khách hàng. Đại đa số phôi sóng sẽ qua máy in, Chặt khe hoặc bế tròn tự động.
Chất thải đầu ra là vỏ hộp mực in, mực in thải, nước rửa mực in.
Bước 4: Công đoạn bổ chạp: tại đây giấy được thực hiện quá trình bổ sẻ và cắt góc một cách tự động, là công đoạn sản xuất khô, không có chất thải nguy hại.
Bước 5: Một số hàng sẽ phải qua máy bế thùng tự động sau đó sẽ chuyển sang ghim hoặc dán thành thùng (dây chuyền tự động từ phôi ra thùng đã được ghim hoặc dán, bó buộc phù hợp cho đơn hàng có số lượng lớn)
Công đoạn dán, ghim: đầu vào là phối giấy, keo, ghim thép. Chất thải đầu ra không có chất thải nguy hại.
Cuối cùng sản phẩm được đóng gói và dán hoặc buộc dây, kiểm tra và nhập kho để chuẩn bị giao hàng.
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Coucher, Duplex, Ivery số lượng: 8.280 tấn sản phẩm/năm
+ Bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craf số lượng: 63.600 tấn sản phẩm/năm.
Trong quá trình sản xuất, Công ty sử dụng các loại máy móc, thiết, nguyên, nhiên vật liệu như sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất
STT |
Tên |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Tình trạng |
Công đoạn sử dụng |
1 |
Máy ra bản CPC |
Chiếc |
1 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
2 |
Máy xả cuộn |
Chiếc |
1 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
In offset |
3 |
Máy xén |
Chiếc |
1 |
2018 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
4 |
Máy in manroland |
Chiếc |
1 |
2021 |
Đức |
100% |
In offset |
5 |
Máy in Mitshubishi |
Chiếc |
1 |
2018 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
6 |
Máy láng màng |
Chiếc |
1 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
7 |
Máy bế hộp |
Chiếc |
2 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
8 |
Máy dán hộp |
Chiếc |
2 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
9 |
Máy bế bán tự động |
Chiếc |
1 |
2018 |
Nhật Bản |
100% |
In offset |
10 |
Máy tạo sóng 5 lớp AB |
Chiếc |
1 |
2018 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, |
STT |
Tên |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Tình trạng |
Công đoạn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
in lưới |
11 |
Máy in 6 màu +phủ + bế +gim dán + bó gói |
Tổ hợp |
1 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
12 |
Máy in flexo 5 màu + bế (chạp) |
Chiếc |
1 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
13 |
Máy in 3 màu + bế tròn |
Chiếc |
1 |
2015 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
14 |
Máy bế khổ lớn |
Chiếc |
1 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
15 |
Máy dán |
Chiếc |
2 |
2021 |
Đài Loan |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
16 |
Máy gim |
Chiếc |
5 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
17 |
Máy buộc dây |
Chiếc |
5 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
18 |
Nồi hơi |
Chiếc |
1 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
19 |
Hệ thống hút lề tự động |
Chiếc |
1 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
Sóng carton + in Flexo, in lưới |
20 |
Xe nâng quặp |
Chiếc |
1 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
|
21 |
Xe nâng thẳng |
Chiếc |
1 |
2021 |
Trung Quốc |
100% |
|
22 |
Bàn nâng giao |
Chiếc |
5 |
2021 |
Nhật Bản |
100% |
|
STT |
Tên |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
Tình trạng |
Công đoạn sử dụng |
|
hàng xe tải |
|
|
|
|
|
|
(Nguồn: Công ty Cổ phần ..Ninh Bình)
Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu chính sử dụng trong quá trình sản xuất
STT |
Nguyên vật liệu |
ĐVT |
Khối lượng |
Nguồn gốc xuất xứ |
1 |
Giấy sóng |
Tấn/năm |
37.920 |
Việt Nam |
2 |
Giấy mặt |
Tấn/năm |
25.680 |
Việt Nam |
3 |
Bột hồ |
Tấn/năm |
640 |
Việt Nam |
4 |
Keo dán |
Tấn/năm |
200 |
Việt Nam |
5 |
Giấy Craf, Couche, Britol, Irovy |
Tấn /năm |
7040 |
Việt Nam |
6 |
Màng PET |
Tấn /năm |
5 |
Việt Nam |
7 |
Dây buộc |
Tấn /năm |
2 |
Việt Nam |
8 |
Dung môi pha mực in thành phần chính có Xylen, toluen |
Tấn/năm |
30 |
Việt Nam |
9 |
Mực in TK MARK V T YELLOW (được trực tiếp sử dụng không cần pha chế, chế phẩm mực in chiếm 90% (thành phần chính dầu chưng cất 30-40%, nhựa phenolic 20 - 40%, dầu hạt lanh 10%, titan dioxit 1-3%, phụ gia <2%) |
Tấn/năm |
50 |
Malaysia |
10 |
Mực in Flexo hệ nước thành phần chính gồm 20-30% nước, trùng hợp styren/acrylic >30%, Polypropylen Glycol C8H22O7 0.5%, chất hoạt tính bề mặt khoảng 6%, monoethanolamine C3H9NO) 6%, chất khử bọt CnH2n+1COONa 4%, dung dịch acrylic 20%, các thành phần khác < 2%) |
Tấn/năm |
50 |
Việt Nam |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ... Ninh Bình)
Chủ dự án cam kết các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất không thuộc danh mục cấm sử dụng tại Việt Nam. Các loại nguyên vật liệu và hóa chất được nhập khẩu vào Việt Nam và được lưu trữ tại kho hóa chất của Nhà máy.
* Thành phần, tính chất hóa học của một số hóa chất sử dụng:
Mực in TK MARK V T YELLOW
Được trực tiếp sử dụng không cần pha chế, chế phẩm mực in chiếm 90% dầu chưng cất 30-40%, nhựa phenolic 20 - 40%, dầu hạt lanh 10%, titan dioxit 1-3%, phụ gia <2%.
Tính chất vật lý: là chất lỏng, hỗn hợp màu có mùi nhẹ, dễ cháy, không độc, khi dính vào mặt rửa sạch bằng nước, không nguy hiểm.
Mực in Flexo hệ nước
Thành phần chính gồm 20-30% nước, trùng hợp styren/acrylic >30%, Polypropylen Glycol C8H22O7 0.5%, chất hoạt tính bề mặt khoảng 6%, monoethanolamine C3H9NO) 6%, chất khử bọt CnH2n+1COONa 4%, dung dịch acrylic 20%, các thành phần khác < 2%).
Tính chất vật lý: hỗn hợp màu không mùi, không độc, khi dính vào mặt rửa sạch bằng nước, không nguy hiểm.
b. Nhu cầu sử dụng nước
+ Nước sinh hoạt cho công nhân viên định mức: 40 l/người.ngày;
+ Nước cho căng tin nhân viên: 15 l/suất;
+ Nước tưới rửa đường: 0,35 l/m2.ngày;
+ Nước tưới cây, thảm cỏ: 0,9 l/m2.ngày;
- Nước cấp cho hoạt động sản xuất: 2 m3/ngày.
Bảng 1.5. Bảng tính toán nhu cầu nước cấp của dự án giai đoạn vận hành
TT |
Đối tượng |
Quy mô |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Lưu lượng (m3/ngày) |
Ký hiệu |
|
1 |
Công nhân viên |
180 |
Người |
40 l/người.ngày |
7,2 |
Q1 |
2 |
Bếp |
60 |
Suất |
15 l/suất.ngày |
0,9 |
Q2 |
|
Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt |
11,6 |
Qsh |
|||
3 |
Tưới rửa đường |
7.504,5 |
m2 |
0,35 l/m2.ngày |
2,6 |
Qr |
4 |
Tưới cây, thảm cỏ |
10.021,8 |
m2 |
0,9 l/m2.ngày |
9,0 |
Qt |
5 |
Nhu cầu cấp nước sản xuất |
2 |
Qsx |
|||
Tổng nhu cầu dùng nước |
21,7 |
Qtb |
||||
Tổng nhu cầu dùng nước lớn nhất (k=1,2) = 26,04 m3/ngày đêm |
Tổng khối lượng nước sạch là: Qc = 21,7 m3/ngày đêm.
Nhu cầu cấp nước PCCC: Lưu lượng nước cấp cho một đám cháy đảm bảo ≥ 10 l/s và số lượng đám cháy đồng thời cần được tính toán ≥1. Nhà máy có diện tích PCCC > 210 m2 nên theo TCVN 2622:1995 thì nhu cầu dùng nước tính cho một đám cháy với lưu lượng 10 (l/s) trong 3h. Nhu cầu nước chữa cháy là: Wcc13h = 0,01 x 60 x 60 x 3 = 108 (m3). Hiện nay cơ sở đã có bể chứa nước sạch cấp cho PCCC đảm bảo.
c. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện chính: Nhà máy xây dựng hai trạm điện với diện tích 50 m2 để đáp ứng nhu cầu của dự án. Nguồn điện cho các công trình lấy từ nguồn điện 35kV cấp cho các lô đất công nghiệp do chủ đầu tư hạ tầng đầu tư xây dựng.
Thông tin về tiến độ của dự án
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy Công Nghệ Cao Ninh Bình được thực hiện trên lô đất Lô CN1A, CCN Gia Lập, xã Gia Vân, tỉnh Ninh Bình. Ngày 14/10/2021 chủ đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của Dự án mã số 0730536388 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp, chứng nhận lần đầu ngày 21/01/2022, chứng nhận lần thứ 2 ngày 15/2/2024; điều chỉnh quy mô, công suất của dự án thành bao bì làm từ nguyên liệu chính Giấy Coucher 8.280 tấn/năm, bao bì làm từ nguyên liệu chính giấy Craft 63.600 tấn/năm và tăng diện tích sàn tầng 2 của hạng mục xưởng in; điều chỉnh nâng tổng số vốn đầu tư của dự án thành 451.292.000.000 đồng và điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án.
Nguồn vốn: Vốn tự có, tự huy động hợp pháp của Công ty Cổ phần Ninh Bình và vốn vay.
Vốn tự có, tự huy động để thực hiện dự án: 116.292.000.000 VNĐ, chiếm tỷ lệ 25,77% tổng vốn đầu tư của dự án.
Vốn vay: 335.000.000.000 VNĐ, chiếm tỷ lệ 74,23% tổng vốn đầu tư dự án.
+ Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động tại phần diện tích đất 49.915,5 m2 đã được phê duyệt tại Giấy giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0730536388 ngày 10/05/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình: gia hạn thêm 24 tháng, cụ thể:
+ Từ quý III/2021 đến quý IV/2023: Hoàn thành các thủ tục đầu tư, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đầu tư xây dựng hoàn thiện các hạng mục như xưởng sóng và một số công trình phụ trợ như nhà đặt máy nén khí, lò hơi, trạm điện, trạm xử lý nước thải, bể nước sạch, cổng tường rào, đang đầu tư xây dựng dở dang xưởng in...
+ Quý IV/2023 đến quý III/2025: Lập hồ sơ điều chỉnh dự án đầu tư, xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh lần 2; triển khai xây dựng hoàn thiện các hạng mục còn lại.
+ Đến hết quý IV/2025: Đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải nguy hại
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn