Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty sản xuất cơ khí

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công ty sản xuất cơ khí. Sản phẩm của Công ty là cầu thép NT4.2HB và máy gặt lúa xếp dãy GX120. Công suất hoạt động theo thiết kế của cơ sở: 5.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 29-07-2025

41 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................... vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................... viii

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 1

1.   Tên chủ cơ sở................................................................................. 1

2.   Tên cơ sở............................................................................................... 1

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất................................................. 3

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở............................................................. 3

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở.............................................................. 3

3.3.   Sản phẩm của cơ sở.......................................................................... 11

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 11

4.1.   Nguyên liệu................................................................................. 11

4.2.   Nhiên liệu....................................................................................... 11

4.3.   Hóa chất sử dụng............................................................................. 12

4.4.   Vật liệu lọc......................................................................................... 13

4.5.   Nguồn cung cấp điện......................................................................... 13

4.6.   Nguồn cung cấp nước......................................................................... 13

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................. 16

5.1.   Vị trí địa lý..................................................................................... 16

1.5.2.   Các đối tượng kinh tế - xã hội............................................................. 17

1.5.3.   Các hạng mục công trình của cơ sở..................................................... 18

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..22

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...22

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 23

2.1. Đối với khả năng chịu tải của môi trường nước..................................... 23

2.2.2.   Đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí.......................... 26

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 28

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 28

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa....................................................................... 28

1.2.   Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 29

1.3.   Xử lý nước thải...................................................................................... 36

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 52

2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ hệ thống xử lý khí thải tại xưởng đúc.... 52

2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ hệ thống xử lý khí thải tại xưởng sơn.... 55

2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải khác........................................ 59

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......... 62

3.3.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt.......... 62

3.3.2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sản xuất............... 63

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................... 63

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................ 65

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................... 66

3.7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác.............................. 68

3.8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....68

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...77

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................77

1.1.   Nguồn phát sinh nước thải............................................................. 77

1.2.   Lưu lượng xả nước thải tối đa......................................................... 77

1.3.   Dòng nước thải............................................................................... 77

1 4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải...78

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.......... 78

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải......................................... 79

2.1.   Nguồn phát sinh khí thải.................................................................... 79

2.2.   Lưu lượng xả khí tối đa.................................................................... 79

2.3.   Dòng khí thải..................................................................................... 80

2.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị gới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải... 80

2.5.   Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải....... 81

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................... 83

3.1.   Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................. 83

3.2.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, động rung.................................... 83

3.3.   Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................... 83

CHƯƠNG V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 85

1.   Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường...... 85

2.   Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải.................................... 85

2.1   Tổng hợp lưu lượng nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất xả ra môi trường.... 85

2.3.   Các thời điểm đã thực hiện duy tu, bảo dưỡng, thay thế thiết bị của công trình xử lý nước thải..... 92

2.4.   Đánh giá tổng hợp về hiệu quả, mức độ phù hợp, khả năng đáp ứng của công trình xử lý nước thải...... 92

3.   Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải...............................93

3.2.   Các thời điểm đã thực hiện duy tu, bảo dưỡng, thay thế thiết bị của công trình xử lý bụi, khí thải........ 97

3.3.  Đánh giá tổng hợp về hiệu quả, mức độ phù hợp, khả năng đáp ứng của công trình xử lý bụi, khí thải........ 97

4.   Tình hình phát sinh, xử lý chất thải............................................................ 98

4.1.   Chất thải rắn thông thường..................................................................... 98

4.1.1.   Chất thải rắn sinh hoạt......................................................................... 98

4.1.2.   Chất thải rắn sản xuất.......................................................................... 98

4.2.   Chất thải nguy hại.................................................................................. 98

5.   Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở............. 99

CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 100

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.......... 100

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................. 100

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 100

1.3.  Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp thực hiện kế hoạch....103

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....... 104

2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................. 104

2.2.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................ 105

2.3.   Chương trình quan trắc môi trường liên tục, tự động.................. 105

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm......................... 105

CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN CƠ SỞ................ 107

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

- Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Cơ khí ......

- Địa chỉ văn phòng: ....Tổ 13, khóm Bình Thới 1, phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

- Người đại diện: (Ông) ........... Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: ..........

- Mã số thuế: ...........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số doanh nghiệp là .......... đăng ký lần đầu ngày 07/12/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 09/12/2024 do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.

2. Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Công ty Cổ phần Cơ khí ....

- Địa điểm cơ sở: ......khóm Bình Thới 1, phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Quyết định số 117/QĐ ngày 04/9/1976 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Thành lập Xí nghiệp cơ khí tỉnh An Giang.

+ Quyết định số 572/QĐ.UB ngày 21/11/1992 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thành lập doanh nghiệp Nhà nước “XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ ..”.

+ Quyết định số 764/QĐ.UB ngày 20/4/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc đổi tên Xí nghiệp cơ khí An Giang thành “CÔNG TY CƠ KHÍ ...”.

+ Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Cơ khí An Giang thành “CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ...”.

-   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH với mã số QLCTNH 89.00100.T (cấp lần đầu) ngày 28/01/2013 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp.

+ Quyết định số 80/QĐ-STNMT ngày 12/3/2014 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết Công ty Cổ phần Cơ khí ...

+ Quyết định số 943/STNMT-MT ngày 09/4/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp về việc ý kiến điều chỉnh một số nội dung trong Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Công ty Cổ phần cơ khí ....

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1144/GP-STNMT ngày 01/12/2021 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.

-  Quy mô của cơ sở: Công ty Cổ phần Cơ khí ... thuộc dự án nhóm C (cơ sở có tổng số vốn điều lệ là 28.577.430.000 đồng (Hai mươi tám tỷ năm trăm bảy mươi bảy triệu bốn trăm ba mươi nghìn đồng) được quy định tại khoản 2 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15.

-  Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này: cơ sở có không thuộc yếu tố nhạy cảm quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

-  Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại.

-  Phân nhóm dự án đầu tư: Cơ sở đi vào hoạt động từ năm 1976, cơ sở không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025. Ngoài ra, cơ sở có phát sinh nước thải, khí thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi thải ra môi trường nên cơ sở thuộc đối tượng quy định tại mục số 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ, căn cứ khoản 2 Điều 39, điểm c khoản 3 Điều 41 và điểm d khoản 2 Điều 42 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 thì cơ sở có tiêu chí về môi trường tương đương với cơ sở nhóm III thuộc đối tượng lập giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định và phê duyệt. Vì vậy, cơ sở thuộc đối tượng lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu phụ lục X ban hành Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang xem xét, phê duyệt cấp giấy phép môi trường.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

- Công suất hoạt động theo thiết kế của cơ sở: 5.000 tấn sản phẩm/năm.

- Công suất hoạt động thực tế vào năm 2024 như sau:

+ Cầu thép NT4.2HB với công suất là 1.151 tấn.

+ Máy gặt lúa xếp dãy GX120 với công suất là 430 cái. (Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025)

- Tổng số nhân viên tại cơ sở khoảng 142 người. Trong đó: số lượng nhân viên văn phòng là 48 người và số lượng công nhân là 94 người. Số giờ làm việc trung bình 8 giờ/ngày.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất cầu thép NT4.2HB kết cấu 2/1 nhịp 21,14m

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất cầu thép

Thuyết minh quy trình

Cầu thép NT4.2HB kết cấu 2/1 nhịp 21,14m được Công ty Cổ phần Cơ khí ... sản xuất từ nguồn thép nguyên liệu gồm thép tấm, thép hình mác SS400, Q345, C45. Sau khi nhập về công ty, các nhân viên KCS tiến hành kiểm tra sơ bộ, sau đó gia công các chi tiết phù hợp với các bộ phận của cầu thép như khung pa nô, đà ngang,… Sau khi gia công, các chi tiết được làm sạch và thuê đơn vị khác mạ kẽm nhúng nóng. Sau đó, kiểm tra lại các chi tiết và lắp hoàn chỉnh các bộ phận của cầu thép. Cuối cùng, công ty sẽ tiến hành vận chuyển các bộ phận đến nơi cần xây dựng và lắp thành cầu thép hoàn chỉnh.

Quy trình công nghệ sản xuất máy gặt lúa nếp dãy GX120

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất máy gặt lúa xếp dãy GX120

Thuyết minh quy trình

Máy gặt lúa xếp dãy GX120 được sản xuất từ nguồn thép nguyên liệu thép tấm, thép hình mác SS400, C45, 40X, 65Mn,… sau khi nhập về công ty, các công nhân tiến hành tạo phôi và gia công cơ, nhiệt. Sau đó hàn ráp cụm theo đồ gá và đưa vào sơn tĩnh điện. Sau khi sơn tĩnh điện, lắp ráp từng cụm lại và ráp toàn máy, cuối cùng đưa máy vào chạy thử nghiệm nếu không có vấn đề gì thì xuất xưởng. Sau mỗi công đoạn đều có kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Quy trình công nghệ sản xuất máy gặt đập liên hợp

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất máy gặt đập liên hợp

Thuyết minh quy trình

Máy gặt đập liên hợp được sản xuất từ nguồn thép nguyên liệu thép tấm, thép hình mác SS400, C45, 40X… sau khi nhập về công ty, các công nhân cơ khí tiến hành gia công các chi tiết máy: giàn gặt, guồng gạt, máy đập, sang, quạt… sau đó đưa vào sơn tĩnh điện. Sau khi sơn tĩnh điện, lắp các chi tiết này với các bộ phận còn lại của máy: hộp số, bộ phận điều khiển lại, cuối cùng đưa máy vào chạy thử nghiệm nếu không có vấn đề gì thì xuất xưởng. Sau mỗi công đoạn đều có kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Quy trình công nghệ photphat kẽm trên bề mặt sắt thép

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình công nghệ photphat kẽm trên bề mặt sắt thép

Thuyết minh quy trình

Các chi tiết sau khi gia công được đưa vào Quy trình công nghệ photphat kẽm trên bề mặt sắt thép nhằm làm nhẵn bề mặt sắt, thép trước khi sơn. Quy trình này bao gồm các công đoạn sau:

- Tẩy dầu mỡ:

Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa DC-R446 (50g/lít) đây là hóa chất có tính kiềm mạnh và tính tẩy rửa cao, để tẩy dầu cho sắt, thép trước khi phosphat. Nhiệt độ làm việc của bể ở 20oC – 50oC. Thời gian tẩy từ 10 – 30 phút.

Dầu mỡ bám trên bề mặt chi tiết có thể chia làm 2 nhóm:

+ Nhóm thứ nhất có nguồn gốc thực vật (dầu) và động vật (mỡ);

+ Nhóm thứ hai có nguồn gốc từ dầu mỡ như dầu DO, dầu nhờn, Parafin, vazơlin, Xêrêzin.

Các loại nhóm thứ nhất thường dùng dung dịch NaOH (thường dùng là dung dịch NaOH có hàm lượng 30, 50 mg/l) để xử lý, do dễ bị xà phòng hóa tạo thành các muối axit béo bậc cao tan được trong nước.

Các loại dầu mỡ nhóm thứ hai không bị xà phòng hóa nhưng cũng bị nhũ hóa bởi dung dịch NaOH và các dung dịch kiềm và tách khỏi bề mặt các chi tiết.

-   Rửa lần 1: Sử dụng bể chứa 5,2 m3 có chứa nước ở nhiệt độ thường để rửa bằng cách nhúng các chi tiết trong nước từ 1 – 2 phút, xả nước định kì 1 lần/tuần, mỗi lần xả 50% thể tích của bể.

-  Tẩy gỉ: Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa H2SO4 15% - 20% và PAS – F100 (1 – 2 g/lít) ở nhiệt độ phòng từ 10 – 30 phút, nhúng chi tiết vào bồn để tẩy gỉ cho sắt, thép... Không xả bỏ nước, định kỳ bổ sung thêm nước và hóa chất.

-  Rửa lần 2: Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa nước ở nhiệt độ thường để rửa từ 1 – 2 phút, xả nước định kì 1 lần/tuần.

-   Định hình bề mặt: Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa SUF – ZNP (1,5g/lít) và Soda ash ở nhiệt độ thường từ 1 – 2 phút, nhúng vào chi tiết để định hình bề mặt sắt, kẽm trước khi Zn – phosphat... Định kì xả nước tháng 1 lần.

-   Zn – phosphat: Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa hóa chất phốt phát PP – 2530 và AC-333 dùng để tạo ra lớp phốt phát kẽm trên bề mặt kim loại. Lớp này có khả năng chống gỉ tốt và tăng độ bám cũng như độ đàn hồi của lớp sơn bên ngoài. Nhiệt độ làm việc của bể ở nhiệt độ thường. Thời gian gâm 10 – 20 phút. Định kì 4 tháng vét cặn 1 lần (không xả bỏ nước).

-   Rửa lần 3: Sử dụng bồn chứa 5,2 m3 có chứa nước ở nhiệt độ thường để ngâm rửa các chi tiết sau khi Zn – Phosphat, thời gian ngâm từ 1 – 2 phút, xả nước định kì 1 lần/tuần.

Quy trình đúc gang

Hình 1.5. Sơ đồ quy trình đúc gang

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu được công ty mua về cho vào lò nấu chảy bằng điện, tại đây sẽ phát sinh ra nhiệt. Sau khi nguyên liệu đã được nấu chảy sẽ được đổ vào khuôn làm bằng cát sau đó tháo khuôn và cung cấp cho khách hàng.

Quy trình sơn tĩnh điện

Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sơn tĩnh điện

Thuyết minh quy trình

Sắt thép sau khi phosphat kẽm trên bề được chuyển sang phun sơn bột sau đó hấp để sơn chảy ra và bám dính trên bề mặt sắt thép.

Bảng 1.1. Danh mục máy móc, trang thiết bị tại cơ sở

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Bộ phun sơn công nghiệp - X2

Cái

1

2

Cầu trục 1

Cái

1

3

Cầu trục 2

Cái

1

4

Cầu trục 3

Cái

1

5

Cầu truc 4

Cái

1

6

Cầu trục 5

Cái

1

7

Lò buồng điện trở

Cái

1

8

Lò nấu thép trung tần

Cái

1

9

Lò nấu thép trung tần GĐ 2

Cái

1

10

Máy bào thủy lực

Cái

1

11

Máy cán tole

Cái

1

12

Máy cắp plasma powemax 125-X2

Cái

1

13

Máy cắt Jasic

Cái

4

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

14

Máy cắt Plasma

Cái

4

15

Máy cắt Plasma 100A

Cái

1

16

Máy cắt Plasma Digital IGBT

Cái

1

17

Máy cắt YAMASINA

Cái

1

18

Máy cưa

Cái

1

19

Máy chấn AMADA

Cái

1

20

Máy dập

Cái

1

21

Máy dập 40T

Cái

1

22

Máy dập AIDA 45T

Cái

1

23

Máy dập AMADA

Cái

2

24

Máy dập SHINOHARA 125T

Cái

1

25

Máy ép kim loại

Cái

1

26

Máy hàn

Cái

11

27

Máy hàn 500A

Cái

1

28

Máy hàn Mg 350A wedmax

Cái

3

29

Máy hàn Mig KRII 500A, 5/6/2020

Cái

1

30

Máy Khoan Cần IKEDA

Cái

1

31

Máy khoan kim loại

Cái

1

32

Máy khoan kim loại

Cái

1

33

Máy mài

Cái

1

34

Máy Mài Tròn trong ngoài

Cái

1

35

Máy nén khí

Cái

2

36

Máy nén khí 50HP

Cái

1

37

Máy nén khí 75HP

Cái

1

38

Máy nén khí làm khuôn cát

Cái

1

39

Máy phát điện BPQL

Cái

1

40

Máy phay CNC

Cái

3

41

Máy phay HITACHI

Cái

1

42

Máy phay kim loại

Cái

1

43

Máy phun sơn tĩnh điện

Cái

2

44

Máy tiện

Cái

1

45

Máy tiện CNC

Cái

1

46

Máy tiện HOWA

Cái

1

47

Máy tiện KESOSENKI

Cái

1

48

Máy tiện LEBUOMD

Cái

1

49

Máy tiện MORISEIKI

Cái

1

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

50

Máy tiện MSUBSI

Cái

1

51

Máy Tiện T6 N30

Cái

1

52

Máy tiện T6M16

Cái

1

53

Máy tiện YANGI RON

Cái

1

54

Máy trui cao tần 35KW

Cái

1

55

Robot hàn

Cái

4

56

Xe nâng Mitsubishi 1,5 tấn đã qua sd

Chiếc

1

57

Xưởng sơn tĩnh điện

Cái

1

(Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025)

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của Công ty là cầu thép NT4.2HB và máy gặt lúa xếp dãy GX120.

Sản phẩm thực tế tại Công ty vào năm 2023 và năm 2024, cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Sản phẩm của Công ty vào năm 2023 và năm 2024

Stt

Sản phẩm

Đơn vị tính

Khối lượng

Năm 2023

Năm 2024

1

Cầu thép NT4.2HB

Tấn

1.140

1.151

2

Máy gặt lúa xếp dãy GX120

Cái

430

430

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nguyên liệu

Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang hoạt động sản xuất thép với các nguyên liệu chính là thép các loại với nhu cầu sử dụng là 2.000 tấn/năm (Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025).

4.2.Nhiên liệu

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cho quá trình hoạt động của Công ty được thống kê trong năm 2024, cụ thể như sau:

Bảng 1.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong năm 2024

Stt

Loại nhiên liệu

Đơn vị

Lượng sử dụng

1

Xăng

lít

120

2

Dầu DO

lít

200

3

Dầu thủy lực

lít

200

4

Sơn nước

lít

4.081

Stt

Loại nhiên liệu

Đơn vị

Lượng sử dụng

5

Bột sơn

kg

2.635

(Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025)

Ngoài ra, cơ sở sử dụng nhiên liệu dầu DO sử dụng cho máy phát điện dự phòng khi có sự cố mất điện tại cơ sở, công suất máy phát điện là 180KVA, số lượng 01. Lượng dầu Do sử dụng cho máy phát điện dự phòng khoảng 42 lít/giờ.

4.3. Hóa chất sử dụng

-   Nhu cầu sử dụng hóa chất sử dụng cho quá trình hoạt động của công ty được thống kê trong năm 2024, cụ thể như sau:

Bảng 1.4. Tổng hợp hóa chất sử dụng trong năm 2024

STT

Loại nguyên liệu

Đơn vị

Lượng sử dụng

1

DC – R446

kg

75

2

Sulfuric acid 98%

kg

280

3

SUF – ZNP

kg

50

4

PP - 2530

kg

300

5

AC – 333

kg

50

6

Soda ash

kg

25

7

PAS-F100

Lít

4

(Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025)

- Hóa chất chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải 5 m3/ngày đêm như: PAC và Clo. Nhu cầu sử dụng hóa chất cụ thể như sau:

+ Hóa chất PAC liều lượng sử dụng 01 kg/ngày (Châm PAC liều lượng 200g/1m3 nước thải), tương đương 15,6 kg/tháng (Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025).

+ Hóa chất Clo liều lượng sử dụng 0,125 kg/ngày (Châm Clo liều lượng 25g/1m3 nước thải), tương đương 1,3 kg/tháng (Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025).

Bảng 1.5. Tổng hợp hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải

 

STT

 

Tên hóa chất

 

Đơn vị

Khối lượng trong ngày

Khối lượng trong tháng (26 ngày làm việc)

1

PAC

kg

01

26

2

Clo

kg

0,125

3,25

4.4.Vật liệu lọc

- Đối với xứ lý nước thải: Cơ sở sử dụng các vật liệu lọc chủ yếu là đá 4x6, đá 1x2, đá mi và cát vàng được mua tại các cửa hàng vật liệu xây dựng trong khu vực cơ sở. Nhu cầu sử dụng cụ thể như sau:

Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng vật liệu lọc

STT

Tên hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

1

Đá 4x6

kg

3.920

2

Đá 1x2

kg

3.920

3

Đá mi

kg

1.960

4

Cát vàng

kg

10.360

(Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025)

-  Đối với xử lý khí thải: Cơ sở sử dụng vật liệu lọc là lọc giấy Filer với nhu cầu sử dụng 0,4kg/năm (Nguồn: Chủ cơ sở cung cấp, năm 2025).

4.5.Nguồn cung cấp điện

Nguồn điện sử dụng tại cơ sở được cấp từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Long Xuyên – Công ty điện lực An Giang cung cấp. Với nhu cầu sử dụng điện thực tế tại cơ sở được thống kê trong bảng sau:

Bảng 1.7. Thống kê nhu cầu sử dụng điện tại cơ sơ

STT

Tháng

Lượng tiêu thụ (Kwh)

1

Tháng 6

22.600

2

Tháng 7

16.500

3

Tháng 8

26.200

(Nguồn: Hóa đơn điện tháng 6, tháng 7 và tháng 8 năm 2024)

4.6. Nguồn cung cấp nước

Nguồn nước phục vụ nhu cầu trong quá trình hoạt động của cơ sở do Công ty CP điện nước An Giang cung cấp. Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở được thống kê trong bảng sau:

Bảng 1.8. Thống kê nhu cầu sử dụng nước tại cơ sơ

STT

Tháng

Lượng tiêu thụ (m3)

1

Tháng 6

453

2

Tháng 7

332

3

Tháng 8

340

(Nguồn: Hóa đơn nước tháng 6, tháng 7 và tháng 8 năm 2024)

>>> XEM THÊM: Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha