Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu công suất: 60.000 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 22-07-2025

19 lượt xem

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................. 6

1.   Tên chủ cơ sở............................................................................. 6

2.   Tên cơ sở....................................................................................... 7

2.1.   Tên cơ sở đầu tư........................................................................... 7

2.2.   Địa điểm thực hiện cơ sở............................................................. 7

2.3.   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở..... 8

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở....................... 9

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở...................................................... 9

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở..................................................... 9

3.3.   Sản phẩm của cơ sở:..................................................................... 11

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:...... 11

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................... 13

5.1.    Hiện trạng quy mô nhà xưởng sản xuất và các công trình phụ trợ của nhà máy   ....... 13

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 15

1.      Căn cứ pháp luật và kỹ thuật cả việc thực hiện cấp giấy phép môi trường..15

1.1.   Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ cho

việc thực hiện cấp giấy phép môi trường và lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án....15

1.1.1.   Các văn bản pháp luật...................................................................... 15

1.1.2.   Các văn bản dưới luật.......................................................................... 15

1.1.3.   Các văn bản dưới luật.......................................................................... 16

1.2.   Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền về dự án.......... 17

2.   Sự phù hợp của dự án với các dự án và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt........ 18

3.    Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.......... 18

3.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải........ 19

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............20

1.1   Thu gom, thoát nước mưa................................................................... 20

1.2.   Thu gom, thoát nước thải..................................................................... 20

1.3.   Xử lý nước thải................................................................................. 22

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................... 26

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......... 30

4.   Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................ 31

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................... 31

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................... 31

7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................... 33

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 34

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 36

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 36

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................... 37

2.1.   Nguồn phát sinh................................................................................. 37

2.2.   Dòng khí thải...................................................................................... 37

2.3.   Lưu lượng xả thải tối đa....................................................................... 37

2.4.    Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng khí thải .. 37

2.5.   Vị trí, phương thức xả thải khí............................................................... 37

3.   Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung....... 37

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 39

1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................... 39

2.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải........................ 40

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 42

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................ 42

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................. 42

1.2.    Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.... 42

2.   Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.................. 43

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................ 44

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 45

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ..... 46

CHƯƠNG I:

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ..... Quảng Ninh – Phú Thọ.

Địa chỉ văn phòng:.....CCN làng nghề Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.

Người đại điện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông: ........    Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: .......

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số chi nhánh ......, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ đăng ký lần đầu ngày 11/05/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 03 ngày 05/10/2021.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ chứng nhận lần đầu ngày 23/06/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 11/11/2019, cho cơ sở “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu”.

Thông tin chung về hoạt động của công ty

Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh .. là Chi nhánh hoạt động dưới sự ủy quyền của Công ty TNHH Liên Doanh .... Tại thời điểm lập ĐTM cho Dự án: “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu” Chi nhánh có tên là Chi nhánh Công ty TNHH C&P Quảng Ninh – Phú Thọ, đến nay Chi nhánh đã đổi tên thành Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ....theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 5701499227-001, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp lần đầu ngày 11/05/2017, cấp thay đổi lần thứ 3 ngày 06/12/2021.

Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu của Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ... có tiền thân là “Nhà máy chế biến gỗ và ép gỗ nhân tạo” của Công ty Cổ phần Thái Thịnh đã đi vào hoạt động ổn định vào năm 2015 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28/07/2014. Đầu năm 2017, nhận thấy việc kinh doanh có nhiều khó khăn nên Công ty Cổ phần Thái Thịnh đã quyết định dừng kinh doanh và chuyển nhượng lại khu đất cho Công ty TNHH Liên Doanh....

Sau khi chuyển nhượng, Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ... đã tiến hành tu sửa và xây dựng Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu trên nền hạ tầng của nhà máy cũ tại lô số 2, CCN làng nghề Sóc Đăng, xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 với các hạng mục công trình chính như nhà xưởng sản xuất, nhà cơ khí, nhà điều hành, nhà xe, kho chứa chất thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống xử lý nước thải,....

Thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường theo nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu” công ty đã tiến hành thiết kế thi công xây dựng các công trình xử lý, bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Tuân thủ luật bảo vệ môi trường, Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh .... đã tiến hành lập hồ sơ Kế hoạch vận hành thử nghiệm và Báo các kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường để trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt theo Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi số 2047/GXN-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2021 với các hạng mục được xác nhận hoàn thành bao gồm: Hệ thống xử lý nước thải tập trung 5 m3/ngày, 01 hệ thống xử lý khí thải của lò đốt và các kho chứa chất thải.

Hiện tại để nâng cao hiệu quả xử lý cải thiện môi trường lao động cho cán bộ công nhân viên trong nhà máy công ty điều chỉnh thay đổi công nghệ xử lý khí thải phát sinh từ lò đốt. Công ty điều chỉnh thay đổi phương pháp xử lý từ lọc bụi khô sang lọc bụi ướt nhằm xử lý triệt để lượng bụi phát sinh. Tuân thủ luật bảo về môi trường Công ty tiến hành lập hồ sơ Báo cáo đề xuất môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

2.Tên cơ sở

2.1.Tên cơ sở đầu tư:

Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu

2.2.Địa điểm thực hiện cơ sở:

Vị trí thực hiện cơ sở “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu” tại lô số 2, CCN làng nghề Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ của Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ... có tổng diện tích 21.773,9 m2. Vị trí này được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .... ngày 03 tháng 11 năm 2017. Toàn bộ diện tích đất nhà máy phù hợp với phân khu chức năng và nằm trong quy hoạch CCN làng nghề Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Vị trítiếp giáp của nhà máy đối với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:

  • Phía Đông Nam và Đông Bắc giáp với Công ty TNHH công nghiệp Hài Mỹ Phú Thọ.
  • Phía Tây Bắc và Tây Nam tiếp giáp với khu dân cư xã Sóc Đăng.

Hình 1.1. Vị trí thực hiện cơ sở

2.3.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở:

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở xây dựng tỉnh Phú Thọ

Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở đầu tư: UBND tỉnh Phú Thọ

a. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM, các giấy phép môi trường:

Báo cáo đánh giá tác động môi trường cơ sở “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu” tại lô số 2, cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng, xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ của Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh ..... đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018.

Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường dự án “Nhà máy chế biến viên gỗ nén xuất khẩu” tại lô số 2, cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ của Chi nhánh Công ty TNHH Liên Doanh....... được UBND tỉnh Phú Thọ xác nhận tại Giấy xác nhận số 2047/GXN-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2020.

b. Quy mô của cơ sở: Cơ sở có tổng vốn đầu tư 140.000.000.000 VNĐ đồng. Quy mô cơ sở thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại cơ sở của luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019. Cơ sở có phát sinh nước thải, khí thải sản xuất, chất thải rắn, thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh theo quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Công suất: 60.000 tấn sản phẩm/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất viên gỗ nén

* Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu để sản xuất viên gỗ nén rất đa dạng và nhiều chủng loại, gồm gỗ rừng trồng, phần lớn là gỗ keo và bạch đàn, các phế phẩm của quá trình khai thác rừng như cánh, nhánh, các phế phẩm của quá trình chế biến viên gỗ như: phôi bào, đầu mẩu, gỗ vụn, mùn cưa,…

Các loại nguyên liệu sẽ được phân loại theo kích cỡ và chủng loại để cho vào máy băm (nguyên liệu có kích thước từ 5x5 cm trở lên - gỗ lóng) hoặc cho vào máy nghiền (nguyên liệu từ 2x2 cm đến 5x5 cm – dăm gỗ) hoặc cho vào sàng rung (nguyên liệu nhỏ dưới 2x2 cm – mùn cưa). Nguyên liệu đầu vào có độ ẩm trung bình khoảng 60%. Khi nguyên liệu đạt kích cỡ mùn cưa, đảm bảo không có tạp chất sẽ được cho vào hệ thống sấy.

Hệ thống thùng quay sấy khô mùn cưa được cấp nhiệt trực tiếp từ lò đốt, hệ thống sấy được khống chế ở nhiệt độ nhất định để đảm bảo mùn cưa đạt độ ẩm khoảng 10-20%. Lò đốt được sử dụng để cấp nhiệt cho hệ thống quay sấy mùn cưa. Nhiệt từ buồng đốt sang buồng sấy theo nguyên tắc chênh lệch áp suất và nhiệt độ. Nhiệt và khí sẽ đi qua các ngăn của lò đốt và tiếp tục đi vào ống dẫn nhiệt để cấp nhiệt cho lò quay sấy mùn cưa. Tro trong lò đốt được công nhân lấy thủ công ra bằng cửa lấy tro.

Tại thùng quay, mùn cưa được di chuyển và trộn đều trong hệ thống sấy mùn quay đến khi đạt độ ẩm theo yêu cầu sẽ được hút ngoài hệ thống sấy bằng quạt hụt mùn cưa đạt kích cỡ theo yêu cầu (nghiền tinh). Bụi, khí thải sau khi đi qua thùng quay sẽ tiếp tục được quạt hút đẩy hệ thống xử lý bụi, khí thải.

Mùn cưa đạt độ ẩm và kích cỡ hạt được chuyển đến thùng chứa, ở đây mùn cưa được chứa một khối lượng nhất định đảm bảo 6 máy ép viên vận hành liên tục và đồng bộ. Máy ép viên sử dụng nhiên liệu điện, không sử dụng xăng dầu qua hệ thống ép thủy lực, nên không phát sinh chất thải từ hoạt động ép viên. Sản phẩm sau máy ép viên sẽ được chạy theo hệ thống băng tải và băng tải gầu để đưa vào kho chứa thành phẩm.

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Viên gỗ nén xuất khẩu.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

  1. Nhu cầu nguyên, phụ liệu đầu , hóa chất của của nhà máy:

​Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu khi cơ sở đi vào hoạt động

STT

Tên nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất

1

Gỗ dăm, dăm ván bóc, mùn cưa,...

Tấn

80.160

II

Nguyên vật liệu cho lò đốt

2

Gỗ dăm, dăm ván bóc, mùn cưa,...

Tấn

12.000

  • Nhu cầu về hóa chất cho xử lý môi trường

Do đặc thù sản xuất, nhà máy sử dụng hóa chất cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt, xử lý khí thải của nhà máy như sau

Bảng 1.2. Bảng nhu cầu sử dụng hoá chất xử lý môi trường của nhà máy

TT

Tên hóa chất

ĐVT

Nhu cầu sử dụng/năm

Mục đích sử dụng trong các công đoạn sản xuất

I. Hóa chất sử dụng hệ thống bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy

1

Chế phẩm sinh học bồn cầu

kg

60

Xử lý nước thải sinh hoạt từ bể tự hoại

II. Hóa chất sử dụng vận hành hệ thống xử lý nước thải chung của nhà máy

1

Viên khử trùng

kg

10

Khử vi sinh vật gây bệnh

  1. Nhu cầu sử dụng nước, điện và nguyên liệu phụ trợ khác cho hoạt động của cơ sở
  • Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nước sạch của nhà máy khi đi vào hoạt động ổn định được tính toán cụ thể như sau:

+ Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt cho 100 cán bộ công nhiên viên khoảng: 4,5 m3/ngày

+ Nước cấp cho quá trình xử lý khí thải: 1 m3/ngày.

+ Nhu cầu nước sử dụng cho rửa đường, tưới cây: 1 m3/ngày. Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy: 6,5 m3/ngày.

  • Nhu cầu sử dụng điện

Nhiên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy bao gồm điện, nước. Lượng nhiên liệu phục vụ sản xuất phụ thuộc vào nhu cầu sản xuất của nhà máy trung bình 3 tháng gần đây là: 1.000.662 kWh/tháng.

Điện năng tiêu thụ: điện năng phục vụ nhu cầu sản xuất của nhà máy được lấy từ nguồn điện 220KV dẫn về trạm biến áp 560KV của nhà máy.

Để phục vụ cho hoạt động sản xuất của nhà máy. Công ty sử dụng các máy móc thiết bị như sau:

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

STT

Tên máy móc thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

1

Băng tải PSJ65*8

20

Trung Quốc

2018

2

Băng tải PSJ80*18

2

Trung Quốc

2018

3

Băng tải PSJ80*8

8

Trung Quốc

2018

4

Băng tải SPJ100*20m

4

Trung Quốc

2018

5

Băng tải SPJ80*12

4

Trung Quốc

2018

6

Cân bao jumbo DSC- 1000

1

Trung Quốc

2018

7

Hộp dầu thủy lực 10x6x7

1

Trung Quốc

2018

8

Lồng sấy Ф425*4M

1

Trung Quốc

2018

9

Máy cấp liệu Ф273

6

Trung Quốc

2018

10

Máy ép viên XGJ3-850

4

Trung Quốc

2018

11

Máy làm mát SKLN-6

2

Trung Quốc

2018

12

Máy nâng gàu TDJ50*26

2

Trung Quốc

2018

13

Máy nâng gàu TDJ50*40

6

Trung Quốc

2018

14

Máy nghiền GXP75*100

4

Trung Quốc

2018

15

Máy sấy GHGФ3.5*24

1

Trung Quốc

2018

16

Silo thành phẩm

2

Trung Quốc

2018

17

Thiết bị thu bụi lỗ 210

4

Trung Quốc

2018

18

Tủ điện điều kiển

16

Trung Quốc

2018

19

Vít tải chia liệu Ф350x8m

2

Trung Quốc

2018

20

Máy băm dăm

1

Trung Quốc

2018

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Hiện trạng quy mô nhà xưởng sản xuất và các công trình phụ trợ của nhà máy

Trên tổng diện tích mặt bằng 21.773,9 m2 công ty đang quản lý và hoạt động hiện nay, công ty đã xây dựng các hạng mục công trình cụ thể như sau:

Bảng 1.4. Các hạng mục công trình hiện có của nhà máy

TT

Tên các hạng mục công trình

Đơn vị

Tổng diện tích sàn xây dựng

1

Nhà xưởng sản xuất

m2

5.040

2

Nhà kho số 1

m2

1.839,6

3

Nhà cơ khí

m2

72

4

Nhà kho số 2

m2

586,3

6

Nhà điều hành

m2

172,2

7

Nhà ăn

m2

136

7

Nhà bảo vệ

m2

9

8

Nhà xe

m2

48

9

Trạm biến áp

m2

93,5

10

Bể xử lý nước thải

m2

156,8

11

Kho chứa CTNH

m2

20

12

Bể nước trang trí kết hợp với PCCC

m2

370,4

* Danh mục máy móc, thiết bị xử lý môi trường

Trong quá trình hoạt động nhà máy đã đầu tư xây dựng các công trình bảo vệ môi trường đảm bảo xử lý lượng chất thải phát sinh trong quá trình hoạt động của nhà máy đạt quy chuẩn cho phép trước khi thải ra ngoài môi trường. Các công trình bảo vệ môi trường hiện có của nhà máy được thể hiện dưới bảng sau:

Bảng 1.5. Danh mục công trình, máy móc, thiết bị xử lý môi trường công ty đã đầu tư

STT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng

I. Thiết bị xử lý khí thải

1

Téc nước chứa hóa chất xử lý

Chiếc

01

2

Hệ thống xử lý khí thải

HT

01

3

Hệ thống xử lý bụi

HT

06

II. Thiết bị thu gom, lưu giữ chất thải sinh hoạt, công nghiệp, chất thải nguy hại

1

Thùng đựng rác thải sinh hoạt

Thùng

04

2

Thùng đựng chất thải rắn nguy hại dạng lỏng, rắn

Thùng

05

4

Kho chứa chất thải nguy hại

m2

20

III. Thiết bị xử lý nước thải

1

Hệ thống bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt

Bể

02

2

Bể tách mỡ

Bể

01

3

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

HT

01

4

Bể lắng nước mưa

Bể

01

5

Bể lắng dung dịch thải từ lò đốt

Bể

02

6

Máy ép bùn

Máy

01

IV. Thiết bị phòng chống cháy nổ

1

Bình chữa cháy MFZ 4

Bình

50

2

Bình chữa cháy MT3

Bình

10

3

Bơm chữa cháy

Bơm

03

4

Đèn sự cố

Chiếc

10

5

Bể nước cứu hỏa

m3

800

>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha