Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất vỉ nhựa công suất 420 tấn/năm.
Ngày đăng: 07-08-2025
15 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư...................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.............................. 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư..................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.... 3
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.................................................................... 4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:... 4
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở:.................... 4
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):............................. 6
5.2. Quy mô các hạng mục công trình........................................................... 7
5.3. Mức đầu tư và tiến độ triển khai........................................................ 8
5.4. Danh mục máy móc và thiết bị của cơ sở....................................... 8
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........... 9
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):........ 9
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):...9
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............. 11
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:........................... 11
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án................................ 11
3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án:.. 11
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 12
1. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án:...12
1.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải:..................................................... 12
1.2. Về công trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại:.. 13
1.3. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.......................................... 15
1.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: Mô tả các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..... 15
2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....18
2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải:.................................................... 18
2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.................................................. 21
2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn (gồm: rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại):..26
2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ thuật về môi trường:........ 28
2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:...... 29
2.6. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có)......... 33
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............. 33
3.1. Danh mục các công trình, biện pháp BVMT của dự án.............................. 33
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, công trình BVMT của dự án...... 34
3.3. Kế hoạch tổ chức các biện pháp BVMT khác................................................... 34
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..... 34
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 36
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................. 36
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 36
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 36
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...38
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư......... 38
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:...................................................... 38
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:...38
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....38
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:............................................... 38
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................................. 39
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án: Không có...39
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............ 39
Chương VIII..................................................................................... 40
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 40
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................... 41
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH ...... THÁI BÌNH
- Địa chỉ trụ sở chính: ....Cụm công nghiệp Thụy Sơn, thôn Thượng Phúc, xã Thụy sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Bà ..... Chức vụ: Chủ tịch kiêm Giám đốc
- Điện thoại: ..... ; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Số ...... được phòng đăng ký kinh doan
- Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình cấp; đăng ký lần đầu: Ngày 28/8/2024.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỈ NHỰA
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Cụm công nghiệp Thụy Sơn, Thôn Thượng Phúc, Xã Thụy Sơn, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình. (Thuê lại 1 phần nhà xưởng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình)
Hình 1: Vị trí khu đất thực hiện dự án
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Dự án thuộc mục số 2, phụ lục V, nghị định số 08/2022/NĐ-CP nên thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy thẩm định.
- Sản xuất vỉ nhựa công suất 420 tấn/năm.
Hình 2: Sơ đồ quy trình sản xuất của dự án
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
Công ty nhập nguyên liệu từ khách hàng cung cấp sau đó lưu kho để phục vụ quá trình sản xuất. Khi có kế hoạch sản xuất, bộ phận sản xuất sẽ chuẩn bị nguyên liệu để chuẩn bị sản xuất cho Nhà máy.
Nguyên liệu nhập về là cuộn màng nhựa nguyên sinh để sản xuất. Cuộn màng nhựa được nhập khẩu tại Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc từ nhà kho sẽ được chuyển đến khu vực sản xuất.
Tiếp đến, công nhân Nhà máy sẽ lắp khuôn hình của sản phẩm vào máy ép để sản xuất (mỗi một hình dạng sản phẩm tương ứng với 1 khuôn khác nhau, khuôn lôi hỏng sẽ hợp đồng thuê ngoài để sửa chữa, chủ dự án không thực hiện sửa chữa, vệ sinh tại nhà máy), màng nhựa được đưa vào máy dập ép. Tại dây máy được cài đặt nhiệt độ từ 1400C – 1800C. Tại đây công nhân sẽ điều khiển máy thực hiện dập ép tạo hình sản phẩm, với đặc trưng hoạt động sản xuất của nhà máy là sản xuất vỏ bọc bằng nhựa cho các sản phẩm điện thoại, sản phẩm điện tử và các sản phẩm khác với mục đích chỉ làm mềm tấm nhựa để tạo hình sản phẩm ở nhiệt độ 1400C – 1800C và được làm mát ngay trong hệ thống máy móc khép kín không được tiếp xúc với không khí nên lượng khí sinh ra không nhiều (Chủ dự án sẽ có biện pháp giảm thiểu đối với lượng khí phát sinh này). Sau khi màng nhựa được làm lạnh từ 20s-30s sẽ được lao động thủ công lấy ra khỏi khuôn và chuyển sang công đoạn cắt sản phẩm rời khỏi tấm nguyên liệu bằng máy ép thủy lực đột dập, cắt đứt các góc của sản phẩm sau đó chuyển sang công đoạn đục lỗ và gấp mép các sản phẩm bằng máy đục lỗ và máy gấp.
Sản phẩm sau khi sản xuất sẽ được công nhân nhà máy kiểm tra bằng tay và vắt bavia của sản phẩm sau đó được chuyển sang bộ phận kiểm tra ngoại quan bằng mắt (sản phẩm lỗi, không đạt yêu cầu về ngoại quan : xước, bọt khí, vân, …) sẽ được thu gom rồi hợp đồng với đơn vị có chức năng có nhu cầu thu mua để tái sử dụng lại, còn các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang khâu đóng gói và xuất hàng cho khách.
❖ Sản xuất vỉ nhựa
❖ Tổng công suất: 420 tấn sản phẩm/năm (70% nguyên liệu đầu vào)
Bảng 1. 1. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ của Cơ sở
TT |
Tên nguyên, nhiên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
1 |
Màng nhựa Polyethylene Terephthalate |
Tấn/năm |
600 |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc |
Nguồn: Công ty TNHH ... Thái Bình
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nguyên nhiên liệu khác
TT |
Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn cung cấp |
I |
Nhu cầu về nước |
|||
1 |
Nước cho sinh hoạt |
m3/ngày |
1,5 |
Bể chứa nước sạch của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình do CCN Thụy Sơn cấp |
II |
Nhu cầu về điện |
KWh/tháng |
2.500-3.000 |
Nguồn điện CCN THụy Sơn |
Nguồn: Công ty TNHH ... Thái Bình
❖ Nhu cầu sử dụng điện:
+ Nguồn cấp điện:
Nguồn điện sử dụng của dự án được lấy từ nguồn điện chung của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình được cung cấp từ hệ thống điện trung thế 35KV của Cụm công Nghiệp Thụy Sơn, Thôn Thượng Phúc, Xã Thụy Sơn, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình do Công ty TNHH Đầu tư phát triển và xây dựng Việt Hàn quản lý.
Điện cấp cho dự án để sử dụng cho toàn bộ các thiết bị, máy móc, các hoạt động của nhà máy. Điện được sử dụng cho các hoạt động sản xuất, sinh hoạt, hệ thống chiếu sáng,...
+ Nhu cầu sử dụng: Lượng điện tiêu thụ của Dự án trung bình khoảng 2500-3000 kwh/tháng.
❖Nhu cầu sử dụng nước:
+ Nguồn cấp nước: Lấy từ nguồn cấp nước sạch từ bể chứa nước sạch của Công ty TNHH Đầu tư Phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình.
+ Nhu cầu sử dụng nước:
- Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt:
Theo TCVN 13606:2023 (Bảng 4 – Tiêu chuẩn cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp là 50 lít/người/ngày (Lấy hệ số không điều hòa k = 3). Công ty không nấu ăn mà mua cơm hộp cho cán bộ công nhân viên. Tổng số công nhân viên của dự án là 25 người thì nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt cần thiết là: QSH = N (người) x 50 lít/người/ngày
Trong đó: QSH là lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt
N là số công nhân của nhà máy (N =25 người) QSH = 25 người x 50 lít/người/ngày.đêm x 1,2 = 1,5 m3/ngày
Dự án Nhà máy sản xuất vỉ nhựa U Kwong của Công ty TNHH U Kwong Packaging Thái Bình thuê lại một phần diện tích Nhà xưởng của Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình với tổng diện tích là: 3.156 m2 (theo hợp đồng thuê đất số 0111/2024/HĐCTNX/CCNYS/CNTB-HS đính kèm phần phụ lục).
Mục tiêu hoạt động: Sản xuất vỉ nhựa Ranh giới tiếp giáp của dự án như sau:
- Phía Nam: Giáp với đường nội bộ Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình
- Phía Bắc: Giáp với đường nội bộ Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình
- Phía Tây: Giáp với nhà xưởng Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Thái Bình
- Phía Đông: Giáp với đường quy hoạch số 1 Cụm Công Nghiệp Thụy Sơn
Hình 3: Vị trí khu vực xưởng thuê của dự án
Hình 4: 1 số hình ảnh khu vực nhà xưởng thuê lại của dự án
Dự án hoạt động trên 1 phần diện tích nhà xưởng đã xây dựng sẵn có diện tích là 3.156 m2 bao gồm:
Bảng 1. 3: Quy mô các hạng mục của dự án
TT |
Tên hạng mục |
Diện tích (m2) |
1 |
Khu nhà điều hành (văn phòng, phòng nghỉ) |
285 |
2 |
Nhà xưởng |
2.000 |
3 |
Nhà bảo vệ, nhà phụ trợ |
22 |
4 |
Sân, đường khuôn viên trồng cỏ |
849 |
|
Tổng diện tích |
3.156 m2 |
- Nguồn vốn: Nguồn vốn để thực hiện dự án là nguồn vốn của Công ty.
- Tổng mức đầu tư: 10.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Mười tỷ đồng chẵn) và chiếm tỷ lệ 100% tổng vốn đầu tư
Vốn huy động: Không Vốn khác: Không
- Tiến độ thực hiện: Tiến độ triển khai thực hiện dự án từ tháng 10 năm 2024 đến tháng 01 năm 2025 Trong đó:
- Chuẩn bị các hồ sơ, thủ tục pháp lý: 10-12/2024
- Triển khai lắp đặt máy móc, thiết bị và các công tác liên quan phục vụ sản xuất: 12/2024
- Bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất: 01/2025
Bảng 1. 4. Máy móc thiết bị chính phục vụ cho sản xuất
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Tình trạng kỹ thuật |
1 |
Máy ép vỉ |
Cái |
5 |
2024 |
Mới 100% |
2 |
Máy cắt thủy lực |
Cái |
10 |
2024 |
Mới 100% |
3 |
Máy sấy 100HP |
Cái |
2 |
2024 |
Mới 100% |
4 |
Máy nén khí 37Kw |
Cái |
4 |
2024 |
Mới 100% |
5 |
Máy tính intel I5 |
Cái |
5 |
2024 |
Mới 100% |
6 |
Máy in HP |
Cái |
2 |
2024 |
Mới 100% |
7 |
Máy Scan HP |
Cái |
1 |
2024 |
Mới 100% |
8 |
Xe nâng 3T |
Chiếc |
1 |
2024 |
Mới 100% |
9 |
Hệ thống làm mát |
Hệ |
1 |
|
Có sẵn, hoạt động tốt |
10 |
Hê thống PCCC |
Hệ |
1 |
|
Có sẵn, hoạt động tốt |
Nguồn: Công ty TNHH .......Thái Bình
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn