Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gạch Hoffman

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gạch Hoffman. Sản phẩm sản xuất tập trung vào một số loại sản phẩm chính đang tiêu thụ mạnh trên địa bàn như gạch xây 4 lỗ vuông, gạch 04 lỗ tròn, gạch thẻ,... Công suất mỗi ngày có khoảng 54.000 viên gạch thành phẩm.

Ngày đăng: 24-02-2025

42 lượt xem

MỤC LỤC.................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU......................................................... 5

CHƯƠNG I......................................................................................... 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................... 6

1.  Tên chủ Cơ sở: Công ty TNHH........................................... 6

2.  Tên cơ sở: NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH HOFFMAN........ 6

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở:....................... 7

3.1.  Công suất hoạt động của Cơ sở......................................... 7

3.2.  Công nghệ sản xuất của Cơ sở................................................... 8

3.3.  Sản phẩm của Cơ sở................................................................... 11

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở; nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:..11

4.1.  Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Cơ sở...................................... 11

4.2.  Nhu cầu cấp điện........................................................................................... 12

4.3.  Nhu cầu sử dụng nước................................................................................. 13

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:.......................................................... 13

CHƯƠNG II........................................................................................................................... 16

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 16

2.1.  Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:.... 16

2.2.  Sự phù hợp của Cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:............ 16

CHƯƠNG III.................................................................................................. 18

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 18

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.... 18

3.1.3.   Xử lý nước thải................................................................................. 21

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................. 23

3.2.3.   Giảm thiểu ô nhiễm do khí thải lò Hoffman..................................... 23

3.2.4.   Các biện pháp giảm thiểu bụi phát sinh từ máy nghiền than, máy ủi đất, máy trộn nguyên liệu. 32

3.2.5.   Đối với lượng bụi phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm..... 34

3.2.6.   Giảm thiểu bụi từ khu vực bãi chứa nguyên liệu và thành phẩm................... 34

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:..................... 35

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:..................................... 36

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:......................................... 37

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.................................... 38

3.6.3.   Giảm thiểu tác động đến đường giao thông........................................... 38

3.6.4.   Khống chế ô nhiễm nhiệt...................................................................... 38

3.6.5.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý khí thải...... 39

3.6.6.   Biện pháp phòng chống cháy nổ.......................................................... 40

3.6.7.   An toàn lao động...................................................................................... 40

3.6.8.   Đối với sự cố tại lò nung........................................................................... 41

3.7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không có......................... 41

3.8.  Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Không có... 41

CHƯƠNG IV.................................................................................................... 42

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 42

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 42

4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải............................................................................ 42

4.1.2.   Lưu lượng nước thải tối đa................................................................................. 42

4.1.3.   Dòng nước thải.................................................................................................... 42

4.1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm............................... 42

4.1.5.   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:................... 43

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................................... 43

4.2.1.   Nguồn phát sinh bụi, khí thải:............................................................................ 43

4.2.2.   Lưu lượng xả khí thải tối đa............................................................................... 43

4.2.3.   Dòng khí thải....................................................................................................... 43

4.2.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm............................. 44

4.2.5.   Vị trí, phương thức xả khí thải:....................................................................... 44

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 44

4.3.1.   Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:.................................................................. 44

4.3.2.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung:......................................................... 45

4.2.3.   Vị trí, phương thức xử lý tiếng ồn, độ rung:............................................... 45

CHƯƠNG V......................................................................................................... 47

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 47

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ nước thải...................................... 47

5.2.  Kết quả quan trắc khí thải................................................................. 47

CHƯƠNG VI............................................................................................................. 49

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 49

5.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Cơ sở........ 49

5.2.  Chương trình quan trắc nước thải theo quy định của pháp luật:................ 51

5.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................... 51

5.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................................... 51

5.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................... 51

CHƯƠNG VII................................................................................................ 53

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........... 53

ĐỐI VỚI CƠ SỞ................................................................................. 53

CHƯƠNG VIII....................................................................................... 54

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ.......54

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ Cơ sở: Công ty TNHH......

-  Địa chỉ kinh doanh: .....xã Gia An, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận.

-  Người đại diện theo pháp luật của Cơ sở:.............

- Điện thoại: ....;

- Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp tư nhân số ... đăng ký lần đầu ngày 09/10/2000, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 10/10/2016 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, đổi tên DNTN ... thành Công ty TNHH...;

- Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên số .... đăng ký lần đầu ngày 09/10/2000, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 12/05/2023 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.

- Giấy chứng nhận đầu tư số ..... chứng nhận lần đầu ngày 23/06/2009, thay đổi chứng nhận lần thứ nhất ngày 27/8/2009.

2. Tên cơ sở: NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH HOFFMAN

- Địa điểm cơ sở: Làng nghề gạch ngói Gia An thuộc xã Gia An, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, tỉnh Bình Thuận.

- Trong quá trình xây dựng và hoạt động, Công ty được các cơ quan có thẩm quyền cấp các văn bản sau:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ..... ngày 11/09/2010 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp với diện tích là 20.000 m2, đất cơ sở sản xuất kinh doanh với hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền hằng năm.

+ Giấy phép xây dựng số 49/GPXD ngày 24/12/2009 do UBND huyện Tánh Linh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân .... thực hiện xây dựng Nhà máy sản xuất gạch Hoffman...;

+ Nhà máy được Phòng Cảnh sát PCCC- Công an tỉnh Bình Thuận thẩm duyệt về PCCC theo Giấy chứng nhận số 1593/TD-PCCC ngày 02/10/2009;

+ Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH mã số QLCTNH 60.000224.T (Cấp lần đầu) ngày 22/08/2011 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Cơ sở Nhà máy sản xuất gạch Hoffman ... tại thôn 1, xã Gia An, huyện Tánh Linh;

+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường “Nhà máy sản xuất gạch Hoffman” tại xã Gia An, huyện Tánh Linh” tại Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 01/12/2009.

- Quy mô của Cơ sở:

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Nhà máy thuộc lĩnh vực quy định tại Điểm đ, Khoản 2 Điều 8 Luật Đầu tư công, với diện tích đất sử dụng 20.000m2, tổng vốn đầu tư 10.000.000.000 đồng (10 tỷ đồng) là dự án đầu tư nhóm C có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).

+ Phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường: Cơ sở thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III (dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường) quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, Dự án là không thuộc Danh mục loại hình sản xuất kinh doanh-dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (Phụ lục II-Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022) và không có yếu tố nhạy cảm về môi trường (Điểm c, khoản 1 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường). Theo đó, nội dung Báo cáo đề xuất cấp GPMT Cơ sở theo mẫu cấu trúc Phụ lục XII-Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

+ Căn cứ khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường thì Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. Căn cứ điểm c, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Cơ sở do UBND tỉnh cấp).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của Cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của Cơ sở:

- Quy mô các hạng mục công trình:

“Nhà máy sản xuất gạch Hoffman” được xây dựng trên tổng diện tích đất là 20.000m2 tọa lạc tại xã Gia An, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. Theo Giấy phép xây dựng số 49/GPXD ngày 24/12/2009 do UBND huyện Tánh Linh cấp cho Doanh nghiệp tư nhân .... thực hiện xây dựng Nhà máy sản xuất gạch Hoffman, quy mô từng hạng mục thực tế như sau:

STT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích chiếm đất

Tỷ lệ

(%)

1.

Nhà xưởng che lò

m2

1.544,5

7,72

2.

Lò nung

m2

504,5

2,52

3.

Nhà xưởng đặt cối máy

m2

200

1,00

4.

Nhà chứa gạch thành phẩm

m2

450

2,25

5.

Nhà chứa gạch mộc

m2

300

1,50

6.

Nhà kho chứa nhiên liệu

m2

250

1,25

7.

Bãi nguyên liệu đất

m2

5.000

25

8.

Nhà công nhân – Nhà vệ sinh

m2

328,8

1,64

 

(2 nhà)

 

 

 

9.

Nhà quản lý

m2

74,75

0,37

10.

Nhà xe

m2

60

0,30

11.

Sân bê tông xi măng và mái che

 

m2

7.000

35

12.

Cổng tường rào

m

900

-

13.

Trạm hạ thế

m2

64

0,32

14.

Nhà đặt máy phát điện dự phòng

m2

60

0,30

15.

Khu xử lý nước thải

m2

200

1,00

16.

Giếng nước phục vụ

cái

03

-

17.

Đất hành lang cây xanh

m2

3.763,45

18,82

TỔNG CỘNG

 

20.000m2

100

Nguồn: Đơn vị tư vấn tổng hợp theo Giấy phép xây dựng

- Quy mô sản phẩm:

Chế biến gạch xây dựng từ nguyên liệu đất sét với tổng quy mô 18 triệu viên/năm (công nghệ sản xuất theo phương pháp lò nằm Hoffman).Thời gian thực hiện xong một mẻ là 06 tiếng, mỗi ngày sản xuất ra 04 mẻ. Mỗi mẻ có khoảng 13.500 viên gạch/mẻ. Do đó mỗi ngày có khoảng 54.000 viên gạch thành phẩm.

3.2.Công nghệ sản xuất của Cơ sở:

Quy trình công nghệ sản xuất gạch bằng lò Hoffman: sản phẩm được tạo hình theo phương pháp dẻo, sấy nung trong lò nung Hoffman. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất gạch Hoffman gồm các quá trình sau:

* Mô tả q​uy trình công nghệ sản xuất:

Khai thác, bảo quản nguyên liệu:

Đất sét được khai thác tại mỏ sét cách Nhà máy khoảng 1,5km được xe ben đưa về đổ vào bãi chứa. Tại đây đất sét được máy ủi dàn đều có độ cao 3,5 – 4m để thực hiện quá trình ngâm ủ, làm dẻo đất. Thời gian ngâm ủ đất để đất dẻo mềm khoảng 3 - 6 tháng. Hàng ngày tưới nước để duy trì độ ẩm (18-22%) để nước có thể ngấm sâu xuống tất cả các nơi trong đống đất. Trên bề mặt đống đất sau khi chất cao 4-5m, chia ô vuông khoảng 4m2, đào một hố 50 x 50 x 50cm để tưới nước.

Gia công nguyên liệu và tạo hình sản phẩm:

Sau khi ngâm ủ, đất sét được vận chuyển vào nhà chứa đất bằng máy ủi. Đất được đưa vào máy cấp liệu thùng bằng máy ủi. Tại máy cấp liệu thùng có hệ thống dao chém và băng tải sắt có tác dụng làm nhỏ kích thước cục đất và rải đều vào băng tải cao su lõm, sau đó được vận chuyển đổ vào máy cán thô.

Từ đây được băng tải 3 chuyển đất lên máy nhào có lưới lọc. Máy nhào 2 trục có cánh nhào để trộn đều đất và đồng thời cũng tăng cường làm tơi nguyên liệu. Hệ thống ruột gà ở máy nhào sẽ ép đất qua các tấm thép có lỗ tạo thành các thỏi đất có độ dẻo và tính liên kết cao, tại máy nhào 2 trục có hệ thống cấp nước nếu cần để đảm bảo độ ẩm 20-22%. Lưới lọc tách tạp chất sỏi, rác, cỏ và sạn.

Sau khi phối liệu được đưa sang máy cán mịn bằng băng tải. Với khe hở giữa hai quả cán, tại đây phối liệu được phá vỡ cấu trúc 1 lần nữa và được đưa sang máy nhào có hút chân không EGCK400, đất ra khỏi máy ép đùn dưới dạng băng định hình liên tục theo hình dáng sản phẩm yêu cầu bằng các khuôn, máy cắt tự động sẽ cắt băng đất thành các viên gạch mộc có kích thước theo quy định. Các phần đất thừa khi cắt sẽ được thu hồi và đưa trở lại khâu tạo hình bằng băng tải (số 5) hồi ba via B500. Gạch mộc chạy qua băng của máy cắt sang băng tải (số 6) chuyển gạch mộc và được công nhân xếp lên xe đẩy, chuyển ra nhà kính phơi.

Khâu gia công chế biến đất và tạo hình sản phẩm

Phơi gạch mộc:

Gạch mộc sau khi tạo hình có độ ẩm từ 20-22%, được phơi từ 8-12 ngày tùy theo nhiệt độ, tốc độ gió để giảm độ ẩm xuống 14-16%.

Khâu phơi gạch mộc:

  • Số lượng gạch mộc cần phơi trong năm: 18.000.000 viên
  • Độ ẩm mộc sau khi tạo hình: 20-22%
  • Độ ẩm mộc yêu cầu để xếp gòn :14%
  • Chu kỳ phơi bình quân: 9 ngày
  • Mật độ phơi: 240 viên /m2

Sấy, Nung sản phẩm:

Gạch mộc được xếp lên xe đẩy để đưa vào lò nung hoffman. Khi ra khỏi vùng sấy thì độ ẩm của gạch mộc giảm xuống còn 0-6%. Tác nhân sấy là khí nóng từ việc gia nhiệt dư của lò nung.

Ra lò, phân loại sản phẩm

Sản phẩm sau khi ra khỏi vùng nung được làm nguội ở cuối lò nhờ hệ thống thu hồi khí nóng và lượng không khí vào từ cuối lò.

- Thời gian bảo dưỡng lò: 30 ngày /năm

- Thời gian lò làm việc: 330 ngày/năm.

Nguyên lý hoạt động của lò Hoffman

Gạch mộc ban đầu được đưa vào các cửa lò Hoffman. Khi vận hành buồng nung (ví dụ buồng 1) chế độ cháy trong buồng nung được điều chỉnh từ từ (nạp nhiên liệu và điều chỉnh gió) cho đến khi gạch trong buồng nung đạt độ chín (công nhân có thể theo dõi nhiệt bằng cách nhìn qua lỗ quan sát lửa hoặc bằng đồng hồ nhiệt). Trong khi tiến hành nung gạch ở buồng 01 thì buồng 02 (kế cận) tiến hành nung sơ bộ (sử dụng nhiệt thải từ buồng 01), không khí nóng sau khi qua buồng nung sơ bộ sẽ đi vào buồng 03 (buồng sấy).

Lò được chia làm ba vùng: vùng sấy, vùng nung và vùng làm nguội. Không khí cung cấp vào lò sau khi làm nguội sản phẩm được chuyển sang vùng nung tham gia quá trình cháy và chuyển sang vùng đốt nóng để sấy khô gạch mộc. Khói lò được thải ra ngoài qua ống khói nhờ quạt hút. Sự tuần hoàn của khí thải cho phép tạo ra chế độ nhiệt độ đồng đều trên tiết diện lò.

Về cơ cấu làm việc của lò Hoffman khác với lò Tuynel: Đối với lò tuynel gạch mộc chuyển động ngược chiều với dòng khí, gạch và dòng khí cùng di chuyển nhưng đối với gạch lò Hoffman gạch mộc đứng yên còn dòng khí chuyển động từ ô này qua ô khác của lò.

3.3.Sản phẩm của Cơ sở

Chủng loại sản phẩm sản xuất: tập trung vào một số loại sản phẩm chính đang tiêu thụ mạnh trên địa bàn như gạch xây 4 lỗ vuông, gạch 04 lỗ tròn, gạch thẻ,...

Cơ cấu sản phẩm sản xuất được trình bày cụ thể bảng sau:

Bảng 1. Cơ cấu sản phẩm gạch của Cơ sở

 

TT

 

Tên sản phẩn

 

Kế hoạch sx viên/năm

Nguyên liệu đất sét

Đ.mức m3/1000v

Lượng

m3/năm

1

Gạch xây 4 lổ vuông

7.000.000

1,17

8.190

2

Gạch xây 4 lổ tròn

7.000.000

1,17

8.190

3

Gạch thẻ

4.000.000

1.39

5.560

 

Tổng cộng

18.000.000

 

21.940

Nguồn Công ty TNHH......

Sản phẩm gạch của Nhà máy được sản xuất đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 1450- 1998- Quy định đối với gạch rỗng đất sét nung. Trong tương lai tùy theo nhu cầu của thị trường, nhà máy sẽ sản xuất các chủng loại sản phẩm khác nhau với số lượng nhiều hơn, nhằm đa dạng hóa mẫu mã các sản phẩm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Cơ sở; nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở:

4.1. Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Cơ sở

Nhu cầu sử dụng vật tư của Cơ sở trong quá trình sản xuất được thống kê và thể hiện tại bảng sau:

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu vào quá trình sản xuất

 

 

T T

 

 

 

Tên sản phẩn

 

 

Kế hoạch sx viên/năm

Nguyên liệu đất sét

Nhiên liệu

than cám

Đ.mứcm3/ 1000v

Lượng m3/năm

Đ.mức tấn/ 1000v

Lượng tấn/ năm

1

Gạch xây 4 lổ vuông

7.000.000

1,17

8.190

0.08

560

2

Gạch xây 4 lổ tròn

7.000.000

1,17

8.190

0.08

560

3

Gạch thẻ

4.000.000

1.39

5.560

0,08

320

 

Tổng cộng

18.000.000

 

21.940

 

1.140

Nguồn: Chủ Cơ sở cung cấp

Ghi chú:

-   Vùng nguyên liệu sét cung cấp cho Nhà máy sản xuất gạch Hoffman là mỏ sét cách nhà máy khoảng 1,5km do Công ty TNHH ... làm chủ.. Mỏ này hoạt động cung cấp nguồn nguyên liệu sét chủ yếu cho Nhà máy gạch Hoffman, không buôn bán, cung cấp cho đơn vị khác bên ngoài. Hằng ngày, Công ty bố trí khoảng 2 chiếc xe ben loại 10 tấn chuyên chở khoảng 70m3 nguyên liệu sét từ mỏ về bãi chứa nguyên liệu để vận hành Nhà máy gạch.

Khoảng cách từ mỏ sét đến Nhà máy gạch khoảng 1,5 km theo đường đất đỏ (rộng khoảng 6m). Do đó, trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu, Công ty có bố trí bạt che phủ, đồng thời tiến hành phun tưới đường vận chuyển bằng xe bồn có sức chứa 5m3 nước, bơm tưới thông qua hệ thống giàn phun sương được đặt ngang với đuôi xe, nhằm giảm thiểu lượng bụi đất đỏ phân tán ra xung quanh khi có lượng lớn phương tiện di chuyển qua.

- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu hàng năm của Nhà máy là than cám dùng pha trộn vào trong gạch mộc và củi cấp nhiệt cho lò nung, cụ thể như sau:

+ Khối lượng than cám: 1.140 tấn/năm ( 3,6 tấn than/ ngày).

+ Khối lượng củi: 153 m3 /năm ( 0,53 m.3 củi/ ngày).

Nguồn cung cấp: mua từ các đại lý than trong tỉnh hoặc mua than từ Quảng Ninh vào, vận chuyển bằng đường sắt.

4.2. Nhu cầu cấp điện

Điện là nguồn cung cấp năng lượng chính cho mọi hoạt động của Nhà máy bao gồm: cung cấp cho hoạt động sản xuất, chiếu sáng nhà xưởng và sinh hoạt công nhân.

Nguồn cung cấp điện: Hiện tại gần khu vực có đường điện trung thế đi dọc theo đường tỉnh lộ ĐT.720 nên lựa chọn làm nguồn cung cấp điện cho Nhà máy. Lắp đặt 01 máy biến áp công suất 420KVA.

Ngoài ra, Nhà máy còn lắp đặt một máy phát điện dự phòng để phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt mỗi khi điện lưới quốc gia cúp. Công suất máy phát điện 420KVA.

4.3.Nhu cầu sử dụng nước

-   Nước sinh hoạt: Tổng số lao động làm việc lớn nhất tại Nhà máy là 50 người. Áp dụng tiêu chuẩn TCXDVN 33: 2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế, đối với nhà xưởng tỏa nhiệt, hệ số không điều hòa giờ k= 2,5; định mức sử dụng là 45l/người.ngày. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt được tính toán như sau: Qsh = (Số công nhân viên x Định mức sử dụng x Hệ số k)/1000 = (50 x 45 x 2,5)/ 1.000 = 5,6 m3/ngày.

-  Nước cho nhu cầu sản xuất:

+ Nước cung cấp cho lò nung Hoffman: cơ chế hoạt động của lò nung-sấy là quá trình đốt cháy từ nhiên liệu củi và quạt hút, nhằm cấp nhiệt cho lò nung và phát sinh lượng nhiệt thừa (hơi nước) cho lò sấy, không sử dụng nước cấp cho quá trình vận hành.

+ Nước cấp làm ủ, làm ẩm: nguyên liệu sét sử dụng cho Nhà máy là 69m3/ngày. Trung bình cứ 0,1 m3nước /m3 đất nguyên liệu, tương đương 6,9m3 nước/ngày đảm bảo duy trì độ ẩm 18-22% (Lưu ý lượng nước này được dùng vào 06 tháng mùa khô, mùa mưa không sử dụng nước cho mục đích ngâm ủ).

-   Nước tưới cây xanh và đường nội bộ: diện tích cây xanh khoảng 1.000m2 lấy theo TCXD 33: 2006, Bảng 3.3. Lượng nước tưới thủ công (bằng ống mềm) là 0,4 – 0,5l/m2. Do đó, lượng nước dùng để tưới cây và đường nội bộ là 0,5l/m2 x 1000 m2= 500l/ngày = 0,5m3/ngày.

Vậy tổng lượng nước sử dụng tại Nhà máy trong 1 ngày lớn nhất là 13m3/ngày.đêm

Nguồn cung cấp nước trong giai đoạn vận hành:

Lượng nước sinh hoạt sử dụng cho Cơ sở được lấy từ hệ thống nước giếng khoan tại khu vực với công suất 10m3/ngày và từ nguồn nước mưa dự trữ.

Riêng nước dùng để sản xuất khoảng 6,9m3nước/ngày đảm bảo duy trì độ ẩm nguyên liệu sét 18-22%, được lấy từ nguồn nước mặt hồ Biển Lạc (cách Cơ sở khoảng 150m) có trữ lượng nước quanh năm.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1. Vị trí Cơ sở

Nhà máy sản xuất gạch Hoffman có diện tích 20.000 m2 thuộc địa phận thôn 1, xã Gia An, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ các điểm góc của khu đất dự án được trình bày chi tiết trong bảng 2 và các vị trí tiếp giáp của Dự án như sau:

-  Phía Đông giáp lò gạch truyền thống;

-  Phía Tây giáp lò gạch truyền thống;

-  Phía Nam giáp đất nông nghiệp;

-  Phía Bắc giáp đường ĐT 720.

Bảng 3. Tọa độ các điểm góc khu đất của dự án

STT

X (m)

Y(m)

1

1.234.093

401.192

2

1.234.069

401.236

3

1.233.712

401.055

4

1.233.736

401.011

1

1.234.093

401.192

Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số......

Vị trí khu đất Dự án:

Hình 1. Vị trí khu vực Nhà máy gạch trên Google Earth

5.2. Hạng mục máy móc,thiết bị phục vụ sản xuất

Hiện tại, hầu hết các máy móc thiết bị phục vụ sản xuất đã được Chủ Cơ sở lắp đặt hoàn chỉnh. Các máy móc thiết bị được đầu tư mới 100%, chi tiết về chủng loại và số lượng được thể hiện như bảng sau:

Bảng 4. Danh mục thiết bị, máy móc và các đặc tính kỹ thuật dây chuyền sản xuất của Nhà máy sản xuất gạch

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Công suất điện lắp đặt (kw)

Tổng công suất (kw)

1

Quạt thổi khí thải lò nung

Cái

12

6

72

2

Quạt hút ly tâm

Cái

1

15

15

3

Xe phà

Cái

2

2,2

4,4

4

Điện chiếu sáng lò nung

Bóng

10

0,3

3

5

Quạt làm mát công nhân

Cái

5

1

5

6

Cấp liệu thùng + cắt thái

Cái

2

8

16

7

Máy cán thô

Cái

1

34

34

8

Máy nhào lọc thủy lực

Cái

1

48

48

9

Máy cán mịn

Cái

1

52

52

10

Máy nhào đùn hút chân không

Cái

1

50

50

11

Băng tải ra gạch mộc B500

Cái

1

3

3

12

Băng tải chuyển liệu

Cái

3

3

9

13

Máy cắt gạch tự động

Cái

1

4,8

4,8

14

Băng tải pha than

Cái

1

2,2

2,2

15

Máy nghiền than

Cái

1

11

11

16

Điện chiếu sáng phân xưởng ở nhà máy

bóng

10

0,3

3

Nguồn: Công ty TNHH........

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha