Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) xưởng chế biến nông sản. Sản phẩm của dự án chủ yếu là: Nông sản, trái cây sơ chế và qua chế biến. Chủ yếu là Xoài. Công suất của dự án được ước tính trung bình cho mỗi ngày là 20 tấn xoài nguyên liệu/ ngày tương đương với 12 tấn xoài thịt sau khi sơ chế
Ngày đăng: 01-03-2025
19 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................... iii
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................................ 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 11
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở............................................................. 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 14
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...14
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:............. 14
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.......................... 15
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................................................... 15
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............. 15
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:...................................................................... 15
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải:................................................................... 15
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................. 20
3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.................................... 23
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:......................... 24
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:.............................. 25
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.............................. 25
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác:....................................... 26
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 28
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:................................................ 28
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.......................................... 28
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.......................... 29
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải:............................................ 30
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 31
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................ 31
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải........................ 31
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 33
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:..................... 33
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:...... 33
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:...33
6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................. 33
6.2.3. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:....................... 33
6.2.4. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở... 34
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.......................... 34
Chương VII........................................................................... 35
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 35
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................... 36
PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................ 37
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Chế biến Nông sản Thực phẩm.
- Địa chỉ liên hệ: Nguyễn Trãi, khóm Mỹ Thuận, TT. Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...; Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: .......
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..... do Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Đồng Tháp cấp lần đầu ngày 03/7/2018.
- Tên cơ sở: Xưởng chế biến nông sản
- Địa điểm cơ sở: Nguyễn Trãi, khóm Mỹ Thuận, TT. Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Hình 1.1. Vị trí cơ sở trên bản đồ Google Maps
Vị trí tiếp giáp:
- Phía Bắc: giáp nhà dân
- Phía Nam: giáp nhà dân
- Phía Tây: giáp nhà dân
- Phía Đông: đất nhà dân
Tọa độ vị trí: hệ tọa độ VN2000, múi chiếu 30, kinh tuyến trục 105000’:
Bảng 1.1.Tọa độ các điểm giới hạn của dự án
STT |
X |
Y |
1 |
1155518,202 |
575608,333 |
2 |
1155515,443 |
575751,275 |
3 |
1155460,106 |
575736,190 |
4 |
1155490,543 |
575541,440 |
5 |
1155511,910 |
575608,333 |
6 |
1155515,103 |
575596,175 |
7 |
1155410,580 |
575569,033 |
8 |
1155422,757 |
575517,306 |
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Tổng vốn đầu 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng), quy mô tương đương với dự án Nhóm C theo quy định tại Mục IV Phần C (dự án thuộc lĩnh vực quy định tại mục V phần A) Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công (tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng).
+ Căn cứ theo khoản 4 Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường: dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp phép của UBND huyện Cao Lãnh.
- Tổng diện tích sử dụng đất: 8.125 m2 với các hạng mục công trình như sau:
Bảng 1.2.Quy mô các hạng mục công trình
STT |
Hạng mục |
Diện tích |
Tỉ lệ |
Ghi chú |
(m2) |
(%) |
|||
I |
Các công trình chính |
5.235 |
64,43 |
|
1 |
Nhà xưởng chế biến, gọt xoài |
1.900 |
23,38 |
|
1.1 |
Văn phòng |
100 |
1,23 |
|
1.2 |
Khu nhập nguyên liệu |
350 |
4,31 |
|
1.3 |
Khu ủ chín |
450 |
5,54 |
|
1.4 |
Khu sơ chế, chế biến |
1.000 |
12,31 |
2 |
Nhà xưởng sấy xoài |
3.335 |
41,05 |
|
2.1 |
Khu sấy |
1.450 |
17,85 |
|
2.2 |
Các phòng: lạnh, tĩnh, hoàn thiện, đóng gói |
1.355 |
16,68 |
|
2.3 |
Khu thành phẩm |
300 |
3,69 |
|
2.4 |
Khu vực lò hơi |
230 |
2,83 |
|
II |
Các công trình phụ trợ, bảo vệ môi trường |
2.890 |
35,57 |
|
1 |
Nhà công nhân |
200 |
2,46 |
|
2 |
Sân bãi, đường nội bộ |
1.560 |
19,20 |
|
3 |
Khu xử lý nước thải |
300 |
3,69 |
|
4 |
Khu chứa rác thải |
100 |
1,23 |
|
5 |
Khu chứa CTNH |
50 |
0,62 |
|
6 |
Kho chứa |
500 |
6,15 |
|
7 |
Kho chứa trấu |
100 |
1,23 |
|
8 |
Kho chứa tro |
80 |
0,98 |
|
Tổng cộng |
8.125 |
100 |
|
(Nguồn: Kế hoạch bảo vệ môi trường Xưởng chế biến nông sản, 2020)
- Tổng diện tích sử dụng đất: 8.125 m2.
- Tổng số cán bộ công nhân viên: 100 người/ngày
- Công suất hoạt động của dự án: Công suất của dự án được ước tính trung bình cho mỗi ngày là 20 tấn xoài nguyên liệu/ ngày (tỉ lệ thải bỏ sau khi sơ chế là 40% nguyên liệu), tương đương với 12 tấn xoài thịt sau khi sơ chế. Trong đó 3,6 tấn (chiếm 30% xoài thịt sau khi sơ chế) được dùng chế biến xoài sấy; 8,4 tấn sử dụng để sản xuất xoài ngâm.
Quy trình sản xuất xoài ngâm đường:
Hình 1.2.Quy trình sản xuất xoài ngâm đường
Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Nguyên liệu có vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình chế biến thực phẩm. Việc kiểm tra nguồn đầu vào giúp tiếp nhận được nguồn nguyên liệu tốt, ổn định có khả năng quyết định đến chất lượng thành phẩm và hiệu suất của quá trình chế biến. Nguyên liệu được chọn là loại vừa chín, đạt độ tuổi thu hoạch thích hợp, tách bỏ vỏ và rửa sạch.
- Nguyên liệu sau khi rửa sẽ được đưa qua công đoạn cắt lát mỏng rồi ngâm với tỉ lệ đường và nước sao cho phù hợp với độ chín của xoài. Khi đủ thời gian thích hợp, thời gian ngâm khoảng 30 phút, nguyên liệu được lấy ra, để ráo nước.
- Cuối cùng, sản phẩm được cho vào bao bì, đóng gói theo quy cách. Thành phẩm được bảo quản trong kho, ở điều kiện thoáng mát, không bị ánh nắng chiếu trực tiếp.
Quy trình sản xuất xoài sấy
Hình 1.3. Quy trình sản xuất xoài sấy
Thuyết minh quy trình sản xuất
- Nguyên liệu được chọn là loại vừa chín, đạt độ tuổi thu hoạch thích hợp, tách bỏ vỏ và rửa sạch.
- Dùng máy cắt nguyên liệu thành lát mỏng. Sau đó, nguyên liệu được đưa ngâm với tỉ lệ đường và nước sao cho phù hợp với độ chín của xoài rồi đem cấp đông.
- Tiếp theo bán thành phẩm sẽ được đưa vào cont lạnh để cấp đông, nhiệt độ cấp đông -240C. Khí sử dụng là nhiệt lạnh, khí Feron, NH3
- Sấy là quá trình quan trọng nhất, quyết định chất lượng sản phẩm. Quá trình sấy có nhiệt độ và thời gian thích hợp có thể tạo cho sản phẩm độ xốp, giòn, mùi vị thơm ngon, màu sắc đặc trưng cho từng loại sản phẩm. Nguyên liệu vào máy sấy, sấy ở nhiệt độ 1200C. Thời gian sấy khoảng 60-80 phút, sấy đến khi sản phẩm có màu vàng, có mùi thơm và đạt được độ giòn thích hợp.
- Cuối cùng, thành phẩm đã sấy khô được đưa vào phòng phân loại để loại bỏ những thành phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng và đóng vào bao gói theo các quy cách. Thành phẩm được bảo quản trong kho, ở điều kiện thoáng mát, không bị ánh nắng chiếu trực tiếp.
Sản phẩm của dự án chủ yếu là: Nông sản, trái cây sơ chế và qua chế biến. Chủ yếu là Xoài.
Bảng 1.3.Khối lượng sản phẩm của dự án
STT |
Loại sản phẩm |
ĐVT |
Khối lượng sản phẩm (tấn/ngày) |
1 |
Xoài ngâm |
Tấn/ngày |
8,4 |
2 |
Xoài sấy |
1,08 |
(Nguồn: Kế hoạch bảo vệ môi trường Xưởng chế biến nông sản, 2020)
- Nguyên liệu:
Bảng 1.4.Nhu cầu về nguyên liệu, vật liệu trong quá trình sản xuất trong 1 ngày
STT |
Tên nguyên, vật liệu |
Đơn vị tính |
Khố lượng |
1 |
Xoài nguyên liệu |
Tấn |
20 |
2 |
Đường cát |
kg |
100 |
3 |
Mạch nha |
kg |
320 |
4 |
Dầu khô glycerin |
kg |
320 |
5 |
Nước cấp |
m3 |
21 |
6 |
Bao bì |
Cái |
200 |
7 |
Clorine (khử trùng nước thải) |
kg |
1 |
(Nguồn: Kế hoạch bảo vệ môi trường Xưởng chế biến nông sản, 2020)
- Nhu cầu sử dụng điện:
Được lấy từ lưới điện trung thế 22 kV sẽ được biến thế hạ xuống điện áp sinh hoạt (220/380V-3P-50Hz). Sau đó thông qua các tủ phân phối sẽ phân phối điện năng đến các tải cần tiêu thụ (đèn chiếu sáng, các thiết bị công nghiệp…), toàn dự án tiêu thụ lượng điện khoảng 600 kW/ngày. Trong suốt quá trình cung cấp điện trên toàn bộ mạng điện đều được trang bị các thiết bị bảo vệ cũng như các thiết bị điều khiển để điều khiển và bảo vệ theo ý muốn của người sử dụng.
- Nhu cầu sử dụng nước:
- Công suất: 20 tấn xoài nguyên liệu/ ngày
- Số lượng công nhân làm việc cho quá trình sản xuất của dự án: do dự án hoạt động mang tính chất thời vụ, tùy theo thời điểm lượng nguyên liệu xoài đầu vào nhiều hay ít, ước tính số lượng công nhân làm việc trung bình khoảng 100 người/ngày.
- Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt của công nhân (Theo QCVN 01:2021/BXD định mức dùng 120 lít/người/ngày » 0,12 m3/ngày đêm): 10 người × 120 lít/người/ngày = 12.000 lít/ngày = 12 m3/ngày
- Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sản xuất (dựa theo nhu cầu sử dụng nước của dự án hoạt động khi chưa nâng công suất): 20 tấn xoài nguyên liệu ×1 m3 nước/tấn nguyên liệu = 20 m3/ngày
- Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động rửa sàn, rửa dụng cụ: ước tính khoảng: 5 m3/ngày
Tổng nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất tại dự án: 37 m3/ngày
Dự án đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải với công suất 50 m3/ngày. Vì vậy, với lượng nước thải phát sinh cao nhất là 19,3 m3/ngày thì hệ thống xử lý nước thải đảm bảo xử lý hết lượng nước thải phát sinh (Bản vẽ, kết quả phân tích chất lượng nước thải đính kèm phụ lục)
+ Ngoài ra còn có lượng nước phòng cháy chữa cháy:
Lưu lượng nước PCCC: Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy (1 đám cháy/3 giờ): 15 lít/s (theo QCVN 06:2020/BXD); Lưu lượng cấp nước dập tắt 2 đám cháy trong 3 giờ: Qcc = 15 x 2 x 10.800/1.000 (m3) = 324 m3.
- Nhu cầu sử dụng lò hơi:
- Lò hơi có công suất 04 tấn hơi/giờ với lượng tiêu thụ trung bình là khoảng 0,88 tấn trấu/giờ và thời gian hoạt động của lờ hơi 04 giờ/ngày. Do đó, nhu cầu trấu sử dụng cho cho hơi khoảng 3,52 tấn/ngày.
Cơ sở thuộc loại hình sản xuất kinh doanh các loại sản phẩm về Xoài sấy nên trong giai đoạn hoạt động cần trang bị các máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình hoạt động. Một số thiết bị chính được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở
STT |
Trang thiết bị |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
1 |
Thùng chứa để ngâm xoài (loại 45l) |
2.500 |
Cái |
Mới |
2 |
Sọt nhựa chứa xoài nguyên liệu loại 30 kg, 50kg |
4.500 |
Cái |
Mới |
3 |
Sọt nhựa chứa xoài thành phẩm |
1.600 |
Cái |
Mới |
4 |
Bàn làm việc |
02 |
Bộ |
Mới |
5 |
Máy vi tính để bàn |
01 |
Bộ |
Mới |
6 |
Máy vi tính xách tay |
01 |
Bộ |
Mới |
7 |
Quạt hút thông gió |
3 |
Cái |
Mới |
8 |
Máy lạnh 2 Hp |
01 |
Cái |
Mới |
9 |
Máy fax |
01 |
Bộ |
Mới |
10 |
Điện thoại bàn |
01 |
Bộ |
Mới |
11 |
Găng tay, ủng, khẩu trang, tạp dề |
150 |
Bộ |
Mới |
12 |
Máy sấy chân không |
Bộ |
02 |
Mới |
13 |
Máy hút chân không |
Bộ |
02 |
Mới |
14 |
Thiết bị sấy |
Bộ |
02 |
Mới |
15 |
Hệ thống cấp đông |
Bộ |
01 |
Mới |
(Nguồn: Kế hoạch bảo vệ môi trường Xưởng chế biến nông sản, 2020)
- Chủ cơ sở trực tiếp quản lý cơ sở khi đi vào hoạt động.
- Tổng số cán bộ, công nhân viên làm việc tại cơ sở trong quá trình hoạt động là 100 người/ngày.
- Thời gian làm việc của cơ sở khi đi vào hoạt động là: 01 ca (8 giờ)/ngày, 01 tháng làm việc 25 ngày, tương ứng 300 ngày/năm.
Tổng mức đầu tư của cơ sở là 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng).
>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường trại chăn nuôi lợn thương phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn