Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy chế biến cấp đông rau quả với lượng sản phẩm tối đa là 5.400 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 10-07-2025
5 lượt xem
MỤC LỤC........................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TÙ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ.......................................... iv
Chương 1................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VÈ co SỞ............................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: Công tỵ cổ phần Nông sản Thực phẩm..................... 1
2.Tên cơ sở: Nhà máy chế biến cấp đông rau quả................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:....................... 1
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:................................................... 1
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:......................................................... 1
3.3. Sản phẩm của cơ sỏ’:...................................................................... 3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),
điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.3
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):......................................... 9
Chương II..................................................................................................... 14
Sự PHÙ HỢP CỦA CO SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......14
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):... 14
2. Sự phù họp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):............. 14
Chương III................................................................................................................... 19
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯƠNG CỦA CƠ SỞ...... 19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):......... 19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:................................................................................ 19
1.2. Thu gom, thoát nước thải:.................................................................................. 19
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có):......................................... 27
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:................... 30
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:....................................... 32
5. Công trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung (nếu có);............................. 33
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:......................................... 33
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):... 38
Chương IV....................................................................................................... 38
NỘI DƯNG ĐÈ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 40
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................. 40
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................................... 41
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................ 41
Chuong V...................................................................................................................... 42
KẾT QUÃ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA co SỎ.................................................... 42
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................... 42
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: Không có.............. 43
Chương VI................................................................................................................. 44
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA cơ SỎ................................ 44
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:............................. 44
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật....................... 44
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................................ 45
Chương VII................................................................................... 46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...46
Chương VIII............................................................... 47
CAM KÉT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 47
PHỤ LỤC BÁO CÁO.....48
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty cổ phần Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng
- Địa chỉ trụ sỏ’: .....Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
- Điện thoại: ....... Fax : ......
- Đại diện: Ông .... Chức vụ: Giám đốc
- Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng được thành lập từ năm 1999. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu vào ngày 20 tháng 12 năm 1999, số ... và đăng ký thay đổi lần 4 ngày 01 tháng 10 năm 2015.
Nhà máy chế biến cấp đông rau quả
- Địa điểm cơ sở: Thôn Trung Hiệp, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
- Dự án được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 1811/QĐ-UB ngày 26/11/1997.
- Dự án đưọ’c UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt thiết kế công trình theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 02/7/1999.
- Nhà máy chế biến cấp đông rau quả của công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đầu tư số 2205561212 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 18/06/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 21/10/2014.
- Dự án được UBND tỉnh Lâm Đồng cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 53/GP-UBND ngày 09/8/2022;
- Dự án được ƯBND tỉnh Lâm Đồng cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 44/GP-ƯBND ngày 28/07/2020.
- Quy mô của CO’ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Với tổng mức đầu tư của dự án là 20 tỷ theo Phần c, Phụ Lục I, Kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 thì dự án thuộc dự án nhóm c theo tiêu chí của Luật đầu tư công.
Theo giấy chứng nhận đầu tư số .... do sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 18/06/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 16/01/2017 công suất của tối đa của nhà máy là 12.000 tấn nguyên liệu/năm.
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu thô gồm các loại rau, củ (cải bó xôi, cà rốt, khoai tây, khoai lang, ...) được thu mua từ các hộ nông nghiệp tại địa phương. Các cây rau hư, củ thối, không đạt chất lượng được loại bỏ tại vườn.
- Nguyên liệu vào nhà máy được cắt gốc (hoặc gọt vỏ thủ công đối với các loại củ) và rửa SO' bộ bằng hệ thống máy rửa rau và rửa củ. Đây là giai đoạn sử dụng nhiêu nước nhất trong toàn bộ quy trình sản xuất của nhà máy.
- Sau khi chọn lọc và kiểm tra sơ bộ chất lượng rau củ, rau củ được cắt nhỏ khoảng 5 cm chiều dài sau đó được đưa vào rửa lần 2, 3 và 4.
- Rau củ sạch đưọ’c đưa vào máy lấy tóc sau đó trần sơ bằng nồi hơi. Rau củ sau khi đi qua nồi hơi tiếp tục đi qua 2 bể nước có nhiệm vụ làm mát và lạnh trước khi tiến hành cấp đông.
- Quy trình cấp đông của nhà máy sử dụng tác nhân lạnh là Freon 22 (R22) có công thức hóa học là CHF2CI và một số quy trình có sử dụng tác nhân là NH3 được thực hiện theo chu trình kín. Rau củ sau cấp đông được kiểm tra, cân định lượng và đóng vào các túi bóng có kích thước bàng nhau.
- Hệ thống máy dò kim loại hoạt động trên nguyên tắc phóng điện từ đế phát hiện và loại bở một số kim loại không có từ tính còn sót lại. Khi chùm sóng phát ra có tác dụng phản hồi khi gặp kim loại và đi xuyên qua các sản phẩm rau quả, tín hiệu phản hồi đưọ’c báo về trung tâm điều khiển để phát hiện vật lạ bám vào rau.
- Nông sản thành phẩm được đóng thùng carton sau đó bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ - 18°c trưó’c khi được vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
Sản phẩm của nhà máy là các loại rau quả cấp đông với lượng sản phẩm tối đa là 5.400 tấn sản phẩm/năm
Nguyên liệu phục vụ cho hoạt động của nhà máy được thê hiện qua các bảng sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất của nhà máy
STT |
Tên nguyên liệu |
Số lượng (tấn/năm) |
Mục đích sử dụng |
1 |
Khoai |
3.600 |
Chế biến hàng cấp đông |
2 |
Đậu |
4.800 |
Chế biến hàng cấp đông |
3 |
Rau |
1.800 |
Chế biến hàng cấp đông |
4 |
Cà rốt |
1.800 |
Chế biến hàng cấp đông |
5 |
Tổng cộng |
12.000 |
|
TT |
Loại nguyên liệu |
Lưọìig sử dụng/tháng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Gạo |
650 kg |
Chế biến thực phẩm |
2 |
Thịt gia súc các loại |
547 kg |
Chế biến thực phẩm |
3 |
Thịt gia cầm các loại |
224 kg |
Chế biến thực phẩm |
4 |
Thủy, hải sản |
126 kg |
Chế biến thực phẩm |
5 |
Rau, củ, quả |
5.603 kg |
Chế biến thực phẩm |
6 |
Nấm các loại |
18 kg |
Chế biến thực phẩm |
7 |
Gia vị |
462 kg |
Chế biến thực phẩm |
STT |
Tên nhiên liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Dầu DO |
Lít/năm |
60.000 |
Phục vụ hoạt động của nồi hơi và máy phát điện dự phòng |
2 |
Gas |
Kg/năm |
400 |
Nấu ăn |
STT |
Tên hóa chất |
ĐVT |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Chlorine dùng để vận hành HTXLNT |
Kg/năm |
12 |
Vận hành HT XLNT |
2 |
Chlorine dùng để vệ sinh, khử trùng nhà máy |
Kg/năm |
2.000 |
Vệ sinh, khử trùng nhà máy |
STT |
Thòi gian |
Đon vị tính |
Năm 2022 |
Năm 2021 |
||
Trung Hiệp Quốc lộ 20 |
Trung Hiệp Hiệp An |
Trung Hiệp Quốc lộ 20 |
Trung Hiệp Hiệp An |
|||
1 |
Tháng 1 |
|
114.300 |
1.573 |
93.600 |
1.332 |
2 |
Tháng 2 |
|
63.700 |
1.205 |
132.200 |
3.222 |
3 |
Tháng 3 |
|
91.100 |
1.809 |
92.800 |
1.229 |
4 |
Tháng 4 |
|
97.900 |
1.783 |
101.400 |
1.051 |
5 |
Tháng 5 |
|
79.000 |
539 |
98.700 |
662 |
6 |
Tháng 6 |
|
79.6000 |
708 |
101.800 |
1.158 |
7 |
Tháng 7 |
kWh |
- |
- |
104.900 |
1.043 |
8 |
Tháng 8 |
|
- |
- |
108.400 |
696 |
9 |
Tháng 9 |
|
- |
- |
98.200 |
788 |
10 |
Tháng 10 |
|
- |
- |
75.300 |
860 |
11 |
Tháng 11 |
|
- |
- |
64.300 |
580 |
12 |
Tháng 12 |
|
- |
- |
66.300 |
569 |
Tổng cộng |
|
525.600 |
7.167 |
1.137.900 |
13.190 |
|
Tổng |
cộng năm |
|
532.767 |
1.151.090 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thi Lựu, P. Sài Gòn, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn