Báo cáo ĐTM dự án nhà máy sản xuất giấy lụa

Báo cáo (ĐTM) đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất giấy lụa với công suất 25.000 Tấn/năm. Dự án đi vào hoạt động góp phần phát triển kinh tế - xã hội cho địa phương (tăng ngân sách địa phương, giải quyết công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân địa phương, góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương…) là hoàn toàn phù hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Ngày đăng: 08-10-2025

46 lượt xem

MỤC LỤC.. a

MỞ ĐẦU.. 1

1. Xuất xứ của dự án. 1

1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án, sự cần thiết phải đầu tư dự án. 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch vùng,

quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác

và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 2

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch vùng  2

1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. 4

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM... 4

2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án. 4

2.1.1. Luật, Nghị định, thông tư, nghị quyết 4

2.1.2. Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam: 7

2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. 8

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. 9

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường. 9

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường. 11

4.1. Nhóm phương pháp ĐTM... 11

4.2. Nhóm các phương pháp khác. 11

5. Tóm tắt các vấn đề môi trường chính của dự án. 12

5.1. Thông tin về dự án. 12

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường  13

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án  14

5.4. Quy mô, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án. 16

5.4.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước thải 16

5.4.2. Công trình lưu giữ chất thải 17

5.4.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí 18

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ đầu tư dự án. 19

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.. 21

1.1. Thông tin chung về dự án. 21

1.1.1. Tên dự án. 21

1.1.2. Chủ dự án. 21

1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án. 21

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án. 24

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường  25

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô công suất, công nghệ sản xuất của dự án. 26

1.2. Các hạng mục công trình của dự án. 26

1.2.1 Các hạng mục công trình chính của dự án. 27

1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ. 28

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 28

1.2.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm dự án. 30

1.2.5. Danh mục máy móc, thiết bị thi công tại dự án. 30

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án. 32

1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng. 32

1.3.2. Giai đoạn hoạt động. 34

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án. 38

1.5. Biện pháp tổ chức thi công. 41

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 44

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án. 44

1.6.2. Vốn đầu tư. 44

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 44

.......................................

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

1.1.1. Tên dự án

Tên Dự án

: Nhà máy sản xuất giấy lụa

Địa điểm thực hiện dự án

: xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên.

1.1.2. Chủ dự án     

Chủ đầu tư

: Công ty TNHH sản xuất và thương mại ....

Địa chỉ trụ sở chính

: CCN Tân Quang, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

: số 39/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/6/2021 và điều chỉnh lần thứ nhất ngày 11/3/2025.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

: Số... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp lần đầu ngày 27/10/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 09/8/2024.

Người đại diện theo pháp luật

Số điện thoại

: ...  –  Chức vụ: Giám đốc

 

: ....

- Nguồn vốn:

Tổng vốn đầu tư của dự án dự kiến: 590.000 triệu đồng (bằng chữ: Năm trăm chín mươi tỷ đồng).

+ Vốn góp thực hiện dự án: 130.000 triệu đồng, chiếm 22,03% tổng vốn đầu tư;

+ Vốn vay: 460.000 triệu đồng, chiếm 77,97% tổng vốn đầu tư.

- Tiến độ thực hiện dự án:

Công ty phải đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động trước ngày 17/7/2025. Tuy nhiên, hiện nay tiến độ thực hiện dự án đã bị chậm so với Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 39/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/6/2021 và điều chỉnh lần thứ nhất ngày 11/3/2025. Do đó, trong thời gian tới, chủ dự án sẽ tiến hành điều chỉnh tiến độ để phù hợp với thực tế triển khai dự án.

1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án

Địa điểm thực hiện Dự án: Tại khu đất có diện tích khoảng 29.191 m2 tại xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DC 022078 do Sở Tài nguyên và môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) cấp ngày 25/10/2021.

Vị trí tiếp giáp dự án:

- Phía Đông Bắc: Tiếp giáp đất canh tác của TP Hà Nội;

- Phía Tây Bắc: Tiếp giáp đường quy hoạch 20,5 m;

- Phía Tây Nam: Tiếp giáp đường quy hoạch 20,5 m;   

- Phía Đông Nam: Tiếp giáp công ty bao bì TAD;

Hướng gió chủ đạo tại khu vực thực hiện dự án là hướng Đông Bắc (vào mùa Đông) và hướng Đông Nam (vào mùa hè).

Vị trí của dự án được giới hạn bởi các điểm có tọa độ địa lý như ở bảng sau:

Vị trí

Tọa độ (Theo hệ tọa độ VN 2000, kinh độ 105030, múi chiếu 30)

X(m)

Y(m)

1

2321840

548346

2

2321887

548425

3

2321672

548606

4

2321623

548531

5

2321829

548346

Hình 1.1. Vị trí vệ tinh dự án

Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh:

+ Các đối tượng tự nhiên:

- Giao thông:

Bao xung quanh 2 hướng của dự án (Tây Bắc, Tây Nam) đều là các tuyến đường quy hoạch với chiều rộng 20,5m nối thẳng ra đường quốc lộ 5 tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, nhiên, vật liệu và vận chuyển hàng hóa ra các nơi khác trong và ngoài tỉnh.

- Sông suối:

Gần khu vực dự án có mương thủy lợi nằm về phía Đông Bắc dự án. Mương thuỷ lợi này nằm trên phần đất của thành phố Hà Nội và có nhiệm vụ tiêu thoát nước cho toàn bộ khu vực đất canh tác thuộc xã Kiêu Kỵ, thành phố Hà Nội.

Toàn bộ nước thải của dự án được thu gom và xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra hệ thống thoát nước chung của khu vực cạnh đường QH 20,5m nằm về phía Tây Nam của dự án.

+ Các đối tượng kinh tế - xã hội:

- Khu dân cư, khu đô thị:

Khoảng cách gần nhất tới khu dân cư thôn Ngọc Đà, xã Như Quỳnh về phía Nam dự án khoảng 300 m.

- Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

Phía Đông Nam là Công ty TNHH bao bì TAD, phía Tây Nam là Công ty Cổ phần giấy Minhan.

­- Các công trình văn hóa, di tích lịch sử:

Trong khu vực dự án không có công trình kiến trúc, công trình Quốc gia và di tích lịch sử văn hoá.

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án

*  Hiện trạng sử dụng đất trên khu đất dự án:

   Khu đất thực hiện dự án có diện tích 29.191 m2 đã được UBND tỉnh Hưng Yên cho Công ty TNHH Tản Viên Hưng Yên thuê đất theo hợp đồng số 158/HĐ-TĐ ngày 12/10/2021 để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các loại ván sàn, ván ép Tản Viên. Qua khảo sát tại khu đất thực hiện dự án cho thấy hiện trạng khu đất có 2 nhà xưởng cũ 1 tầng và 01 nhà bảo vệ với tổng diện tích 7301 m2. Chủ dự án đang tận dụng nhà xưởng cũ để làm kho chứa phế liệu. Do đó trước khi thi công các hạng mục công trình theo Quyết định số 182/QĐ-SXD do Sở Xây dựng cấp ngày 06/6/2025 về phê duyệt đồ án Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa, chủ dự án cần phối hợp với nhà thầu thi công để thực hiện phá dỡ nhà xưởng cũ, nhà bảo vệ trên đất và dọn dẹp mặt bằng sẵn sàng cho công tác xây dựng các hạng mục công trình.

Hình 1.3. Hình ảnh hiện trạng nhà xưởng trên khu đất thực hiện dự án

* Hiện trạng kiến trúc- cảnh quan

   Trong khu vực nghiên cứu hiện trạng cảnh quan không có giá trị kiến trúc đô thị, chủ yếu là đất sản xuất công nghiệp và đất canh tác của địa phương.

* Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật

- Hiện trạng giao thông:

Dự án giáp với đường quy hoạch 20,5 m nên rất thuận lợi cho việc phát triển hệ thống giao thông đối nội, đối ngoại của khu vực.

- Cấp điện, chiếu sáng và thông tin liên lạc

+ Hệ thống cấp điện: Điện cung cấp cho các hoạt động của Dự án, chiếu sáng, sinh hoạt, bơm nước và an ninh.

+ Nguồn điện cấp cho dự án có điện áp 220 kV do điện lực địa phương cung cấp.

-  Cấp, thoát nước

+ Khu vực dự án hiện tại chưa có hệ thống cấp nước tập trung.

+ Khu vực dự án đã quy hoạch hệ thống thoát nước mưa, nước thải đồng bộ.

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

Khu đất thực hiện dự án nằm gần khu dân cư của thôn Ngọc Đà, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên. Khoảng cách gần nhất đến khu dân cư Ngọc Đà, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên là khoảng 300m về phía Nam khu đất thực hiện dự án.

Dự án “Nhà máy sản xuất giấy lụa” đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DC 022078 do Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường Hưng Yên) cấp ngày 25/10/2021 với tổng diện tích là 29.191m2 là đất sản xuất phi nông nghiệp do đó khu đất thực hiện dự án không có yếu tố nhạy cảm là chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa 2 vụ.

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô công suất, công nghệ sản xuất của dự án

- Mục tiêu của dự án: Sản xuất giấy lụa, cho thuê nhà xưởng, kho (nghiêm cấm cho thuê xưởng đối với các dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao theo chỉ đạo của Ban thường vụ Tỉnh uỷ tỉnh Hưng Yên tại Kết luận 232-KL/UBND ngày 31/3/2009 như chế biến thực phẩm, thuỷ sản; sản xuất hoá chất, phân bón; nhuộm, giặt mài, giặt tẩy, thuộc da; sản xuất giấy từ bột giấy hoặc phế liệu, tái chế phế liệu; các dự án có công đoạn làm sạch, sơn, mạ sản phẩm bằng hoá chất...; hoạt động thuê phải đảm bảo sử dụng đúng mục đích đất tại Quyết định cho thuê đất).

- Loại hình: Thuộc loại hình sản xuất giấy

- Quy mô của dự án được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.1. Quy mô công suất của dự án

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Quy mô

1

Giấy lụa

Tấn/năm

25.000

2

Nhà xưởng, kho cho thuê

m2/năm

7.000

 

1.2. Các hạng mục công trình của dự án

Công ty TNHH sản xuất và thương mại .... xây dựng trên khu đất có diện tích 29.191 m2 tại xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên.

Theo Quyết định số 182/QĐ-SXD ngày 09/6/2025 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa và Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa tại quyết định số 238/QĐ-SXD ngày 27/6/2025 thì việc bố trí vị trí và diện tích các hạng mục công trình đảm bảo các yêu cầu về quy hoạch xây dựng theo QCVN 01:2021/BXD. Cơ cấu sử dụng đất dự án với các hạng mục công trình cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của dự án

STT

Chức năng

Ký hiệu

Diện tích

Tỷ lệ

Tầng cao

I

Đất xây dựng công trình

 

19.032,4

65,2

 

1

Nhà điều hành

ĐH

228

0,78

2

2

Công trình công nghiệp

CN

18.696

64,05

1

3

Công trình phụ trợ

PT

68

0,23

1

4

Công tình hạ tầng kỹ thuật

HTKT

40,4

0,14

-

II

Đất giao thông, cây xanh

 

10.158,6

34,8

 

1

Đất cây xanh

CX

5.916

20,27

-

2

Đất giao thông

GT

4.242,6

14,53

-

 

Tổng

 

29.191

100

 

 

Hệ số sử dụng đất

 

 

0,66

 

 

Tổng hợp các hạng mục công trình chính, phụ trợ và công trình bảo vệ môi trường theo mặt bằng quy hoạch của dự án như sau:

Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của dự án

TT

Hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

xây dựng

Tình trạng

I

Hạng mục công trình xây dựng

m2

19.032,4

 

I.1

Hạng mục công trình chính

1

Nhà điều hành

m2

228

Xây dựng mới

2

Nhà xưởng số 01

m2

4.332

Xây dựng mới

3

Nhà xưởng số 02

m2

4.978

Xây dựng mới

4

Nhà xưởng số 03

m2

4.389

Xây dựng mới

5

Nhà kho

m2

4.997

Xây dựng mới

I.2

Hạng mục công trình phụ trợ

1

 Nhà bảo vệ

m2

11,56

Xây dựng mới

2

Trạm bơm

m2

25

Xây dựng mới

3

Trạm biến áp treo

m2

20

Xây dựng mới

4

Lò hơi

m2

40,42

Lắp mới

I.3

Hạng mục công trình BVMT

1

Trạm xử lý nước thải tập trung

m2

48

Xây dựng mới

2

Khu lưu giữ chất thải rắn thông thường, CTNH

m2

20

Xây dựng mới

II

Cây xanh -mặt nước

m2

5.916

 

III

Giao thông

m2

4.186,02

 

 

 Tổng

m2

29.191

 

1.2.1 Các hạng mục công trình chính của dự án

- Đất xây dựng công trình: 19.032,4 m2; trong đó:

+ Đất nhà điều hành (2 tầng): 228 m2 (chiếm 0,78% tổng diện tích);

+ Đất công trình công nghiệp (1tầng): 18.696 m2 (chiếm 64,05% tổng diện tích);

+ Đất công trình phụ trợ: 68 m2 (chiếm 0,23% tổng diện tích);

+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 40,4 m2 (chiếm 0,14% tổng diện tích);

1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ

* Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án bao gồm:

- Cây xanh: 5.916 m2 (chiếm 20,27% tổng diện tích);

- Đất giao thông: 4.242,6 m2 (chiếm 14,53% tổng diện tích);

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

Tổng hợp các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của dự án:

Bảng 1.4. Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án

TT

Tên công trình

Thông số kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

 

1.1

Hệ thống thoát nước mưa bề mặt

 

 

Cống BTCT D400

727 m

Chưa xây dựng

 

Cống BTCT D600

198 m

1.2

Hố ga nước mưa (kích thước 1000x1000mm)

25 cái

1.3

Cửa xả nước mưa

3 cửa xả

2

Hệ thống thu gom và thoát nước thải

 

2.1

Cống thu gom D200

390 m

Chưa xây dựng

2.2

Hố ga nước thải

14 cái

2.3

Cửa xả nước thải

1 cửa xả

3

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Công suất 1500 m³/ngày đêm

Chưa xây dựng

4

Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt

5 m2

Chưa xây dựng

5

Khu lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường

10 m2

6

Khu lưu giữ chất thải nguy hại

5 m2

7

Diện tích cây xanh

5.916 m2

-

a)Hệ thống thu gom và thoát nước mưa

-  Hệ thống thu gom nước mưa riêng biệt với hệ thống thoát nước thải.

-  Bố trí hệ thống thu gom nước mưa trên mái bằng đường ống thu gom PVC, sau đó được dẫn về hệ thống thu gom thoát nước mưa chung của nhà máy.

-  Nước mưa xung quanh khu vực nhà xưởng sẽ được thu gom bằng hệ thống đường ống D400 – D600, có kết cấu bằng bê tông cốt thép.

-  Nước mưa sau đó được dẫn thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực trên tuyến đường quy hoạch 20,5m qua 03 điểm thoát nước mưa:

+ Điểm thoát số 1: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321815,1; Y(m) = 548358,2.

+ Điểm thoát số 2: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321723,1; Y(m) = 548440,1.

+ Điểm thoát số 03: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, toạ độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321622,3; Y(m) = 547532,9

b)  Hệ thống thu gom và thoát nước thải

-  Hệ thống thu gom và thoát nước thải của nhà máy được xây dựng riêng biệt so với hệ thống thoát nước mưa.

-  Toàn bộ nước thải của dự án được thu gom và xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.

-  Nước thải sinh hoạt từ các khu nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn, sau đó, được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.

-  Nước thải từ nhà ăn được dẫn qua bể tách dầu mỡ, sau đó, được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.

-  Đường ống thu gom các loại nước thải về hệ thống xử lý nước thải tập trung sử dụng cống BTCT D200, chiều dài 390m.

- Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án có công suất 1500 m³/ngày.đêm, xử lý đạt quy chuẩn QCVN 12-MT:2015/BTNMT, cột A (Kf=1,1; Kq=0,9) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85), sau đó xả ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.

- Vị trí xả nước thải: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321623,9; Y(m)= 548529,3.

c) Hệ thống xử lý nước thải tập trung

- Công suất của hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy là 1500 m³/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 12-MT:2015/BTNMT, cột A (Kf=1,1; Kq=0,9) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85), sau đó xả ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.

Công nghệ xử lý của hệ thống XLNT được mô tả như sau: Nước thải (sinh hoạt + sản xuất) → Bể thu gom→  Sàng nghiêng → Bể điều chỉnh→ Hệ thống tuyển nổi → Bể hiếu khí A → Bể hiếu khí O→ Bể lắng thứ cấp → Bể chứa nước sau lắng → Bộ lọc đa phương tiện → Bể nước tái sử dụng → Quan trắc tự động → Nước thải sau xử lý đạt QCVN 12-MT:2015/BTNMT cột A ( Kq=0,9, Kf =1,1) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85) một phần được tái sử dụng cho hoạt động sản xuất và một phần thải ra ngoài môi trường → thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5 m về phía Tây Nam khu đất.

d) Khu vực lưu chứa chất thải rắn

- Nhà máy sẽ bố trí các khu lưu chứa chất thải rắn cụ thể như sau:

- Khu vực lưu chứa CTR sinh hoạt, diện tích 5 m²;

- Khu vực lưu chứa CTR công nghiệp thông thường, diện tích 10 m²;

- Khu vực lưu giữ CTNH, diện tích 5 m².

1.2.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm dự án

Dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa nằm trên địa bàn xã Như Quỳnh tỉnh Hưng Yên phù hợp với quy hoạch xây dựng vùng.

- Hệ thống giao thông đối ngoại rất thuận lợi để đi lại và kết nối với các khu vực xung quanh nhờ tuyến đường quốc lộ 5A.

- Khu vực thực hiện dự án không nằm giáp khu tập trung đông dân cư (cách khoảng 300m) nên giảm thiểu được tác động trong quá trình dự án hoạt động đến các đối tượng xung quanh.

- Khu vực quy hoạch thuận lợi cho công tác đầu tư xây dựng, hiện trạng không phải di chuyển các công trình có sẵn.

Nhìn chung, địa điểm khu vực thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch chung của khu vực và các chính sách của Nhà nước, của tỉnh và của địa phương.

Dự án là động lực phát triển, góp phần từng bước chuyển đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của địa phương từ nông nghiệp sang công nghiệp; tạo việc làm cho người dân đáp ứng được nhu cầu về giấy lụa của người dân trên địa bàn tỉnh và các địa phương lân cận.

1.2.5. Danh mục máy móc, thiết bị thi công tại dự án

* Giai đoạn thi công, xây dựng:

Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn thi công, xây dựng

STT

Loại thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Ô tô vận tải thùng 15 Tấn

Chiếc

4

2

Máy ủi 160 CV

Chiếc

1

3

Xe lu 10 tấn

Chiếc

1

4

Cần trục ô tô 16 tấn

Chiếc

2

5

Máy xúc lật loại 1,25m3/gàu

Chiếc

2

6

Máy san 180CV

Chiếc

1

7

Máy đào 1 gầu, bánh hơi 1,25m3/gàu

Chiếc

2

8

Máy ép cọc

Chiếc

1

9

Máy kéo

Chiếc

1

10

Máy trộn bê tông

Chiếc

1

11

Bơm bê tông

Chiếc

1

12

Cần trục di động

Chiếc

1

13

Máy nén

Chiếc

1

14

Máy hàn

Chiếc

2

15

Máy khoan

Chiếc

2

16

Máy cưa

Chiếc

1

8

Máy ép cọc

Chiếc

1

* Giai đoạn hoạt động

Để phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án, chủ đầu tư sẽ đầu tư thiết bị máy móc mới 100% đồng bộ, hiện đại. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình vận hành của dự án gồm:

Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình hoạt động của dự án

TT

Hạng mục

Số
lượng

Tình trạng

Năm sản xuất

Xuất xứ

 

I

Dây chuyền sản xuất giấy lụa

1

Băng tải nạp liệu

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

2

Nghiền thủy lực

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

3

Bơm bột từ thủy lực lên tháp chứa

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

4

Tháp chứa bột (inox)

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

5

Bơm cấp bột từ tháp qua lọc cát vào máy nghiền đĩa

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

6

Lọc cát

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

7

Bể chứa bột

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

8

Bơm chuyển sang bể trung gian

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

9

Bơm chuyển sang bể trung gian trước khi sang xeo

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

10

Thùng bột

4

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

11

Thiết bị tạo hình
thành giấy

04

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

12

Ru lô ép ngược, ru lô cuộn căng

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

13

Ru lô quay ngược

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

14

Ru lô hiệu chỉnh

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

15

Dao gạt lô thành hình

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

16

Dao gạt lô ngược

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

17

Ru lô hút chân không và thiết bị nén khí

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

18

Dao gạt trên rulo ép chân không

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

19

Vòi phun nước bôi trơn ru lô

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

20

Vòi phun nước bôi trơn

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

21

Khung máy sấy khô

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

22

Khay chứa nước

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

23

Thiết bị thay ru lô

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

24

Máy sấy giấy

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

25

Dao gạt của máy sấy

03

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

26

Lô cuộn giấy

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

27

Cẩu quay to, nhỏ

02

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

28

Thiết bị cuộn giấy

01

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

29

Trục quấn cuộn

05

Mới 100%

2025

Trung Quốc

 

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án

1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng

Công ty thực hiện xây dựng mới toàn bộ các hạng mục công trình, nhu cầu sử dụng một số nguyên liệu như sau:

Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên liệu cần sử dụng của dự án

 

TT

 

Tên nguyên liệu

 

Đơn vị

 

Khối lượng

Khối lượng quy đổi

sang tấn

Nguồn cung cấp nguyên

liệu

1

Cát, đất…

m3

32.645,1

39.1741,2

Như Quỳnh – Hưng Yên và các khu vực lân cận

2

Khung kết cấu thép

Tấn

2.500

2.500

3

Xi măng

Tấn

1.250

1.250

4

Cát vàng

m3

950

1.187,5

5

Đá các loại

m3

120

156

6

Bê tông thương phẩm

m3

1.020

1.275

7

Gạch lát

m2

5.000

12

8

Gạch xây

viên

80.500

128,8

9

Tôn

m2

75

2,625

10

Que hàn

kg

150

0,15

11

Sơn tường

kg

650

0,65

 

Tổng

 

 

45.686,8

 

 

Các vật liệu xây dựng được mua tại đơn vị cung cấp trên địa bàn xã và khu vực lân cận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Trữ lượng và chất lượng đảm bảo. Bê tông thương phẩm được mua của một số đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Phương tiện vận chuyển về công trường theo đường bộ, chủ yếu bằng xe tải, với khoảng cách vận chuyển từ 10-60km.

Các nguyên vật liệu xây dựng do các nhà thầu cung đến tận chân công trình, đánh giá tác động môi trường của việc khai thác, vận chuyển nguyên vật liệu đến chân công trình của Dự án thuộc trách nhiệm của Đơn vị cung cấp, không thuộc phạm vi của Báo cáo đánh giá tác động môi trường này.

Vật liệu san nền dùng cát đen, đất và các vật liệu khác được phép sử dụng theo quy định pháp luật.

Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu

- Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện phục vụ thi công xây dựng được lấy từ lưới điện chung của xã Như Quỳnh.

- Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt

Nguồn cấp nước được lấy từ giếng khoan nước ngầm tại khu vực thực hiện dự án.

Lượng nước dùng trong sinh hoạt đối với công nhân xây dựng sử dụng 50 l/người/ngày. Với số công nhân giai đoạn xây dựng là 50 công nhân. Lượng nước sử dụng: 45l/người x50 = 2.250 lít/ngày, tương đương 2,25m3/ngày.

- Nước cấp cho thi công xây dựng:

Giai đoạn thi công xây dựng sử dụng nước để vệ sinh máy móc thiết bị và phối trộn nguyên vật liệu cho xây dựng. Lượng nước sử dụng ước tính: 2 m3 ngày/đêm.

- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

+ Dầu Diesel loại 0,001S sử dụng cho phương tiện vận chuyển, máy xúc, máy ủi, máy lu, ... đây là nhiên liệu sử dụng chủ yếu, ước khoảng 10kg/ h.

+ Xăng E92 sử dụng cho máy đầm cóc (chỉ sử dụng khi đầm đất san gạt, khu vực có diện tích và góc nhỏ), đây là loại nhiên liệu sử dụng với số lượng tương đối ít.

>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha