Báo cáo (ĐTM) đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất giấy lụa với công suất 25.000 Tấn/năm. Dự án đi vào hoạt động góp phần phát triển kinh tế - xã hội cho địa phương (tăng ngân sách địa phương, giải quyết công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người dân địa phương, góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương…) là hoàn toàn phù hợp quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Ngày đăng: 08-10-2025
46 lượt xem
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án, sự cần thiết phải đầu tư dự án. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch vùng,
và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 2
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch vùng 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM... 4
2.1.1. Luật, Nghị định, thông tư, nghị quyết 4
2.1.2. Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam: 7
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. 8
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường. 9
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường. 11
4.1. Nhóm phương pháp ĐTM... 11
4.2. Nhóm các phương pháp khác. 11
5. Tóm tắt các vấn đề môi trường chính của dự án. 12
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 13
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 14
5.4. Quy mô, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án. 16
5.4.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước thải 16
5.4.2. Công trình lưu giữ chất thải 17
5.4.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí 18
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ đầu tư dự án. 19
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.. 21
1.1. Thông tin chung về dự án. 21
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án. 21
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án. 24
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 25
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô công suất, công nghệ sản xuất của dự án. 26
1.2. Các hạng mục công trình của dự án. 26
1.2.1 Các hạng mục công trình chính của dự án. 27
1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ. 28
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 28
1.2.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm dự án. 30
1.2.5. Danh mục máy móc, thiết bị thi công tại dự án. 30
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng. 32
1.3.2. Giai đoạn hoạt động. 34
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án. 38
1.5. Biện pháp tổ chức thi công. 41
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 44
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án. 44
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 44
.......................................
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Tên Dự án |
: Nhà máy sản xuất giấy lụa |
Địa điểm thực hiện dự án |
: xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên. |
Chủ đầu tư |
: Công ty TNHH sản xuất và thương mại .... |
Địa chỉ trụ sở chính |
: CCN Tân Quang, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
: số 39/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/6/2021 và điều chỉnh lần thứ nhất ngày 11/3/2025. |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
: Số... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư cấp lần đầu ngày 27/10/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 09/8/2024. |
Người đại diện theo pháp luật Số điện thoại |
: ... – Chức vụ: Giám đốc
: .... |
- Nguồn vốn:
Tổng vốn đầu tư của dự án dự kiến: 590.000 triệu đồng (bằng chữ: Năm trăm chín mươi tỷ đồng).
+ Vốn góp thực hiện dự án: 130.000 triệu đồng, chiếm 22,03% tổng vốn đầu tư;
+ Vốn vay: 460.000 triệu đồng, chiếm 77,97% tổng vốn đầu tư.
- Tiến độ thực hiện dự án:
Công ty phải đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động trước ngày 17/7/2025. Tuy nhiên, hiện nay tiến độ thực hiện dự án đã bị chậm so với Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 39/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/6/2021 và điều chỉnh lần thứ nhất ngày 11/3/2025. Do đó, trong thời gian tới, chủ dự án sẽ tiến hành điều chỉnh tiến độ để phù hợp với thực tế triển khai dự án.
Địa điểm thực hiện Dự án: Tại khu đất có diện tích khoảng 29.191 m2 tại xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DC 022078 do Sở Tài nguyên và môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) cấp ngày 25/10/2021.
Vị trí tiếp giáp dự án:
- Phía Đông Bắc: Tiếp giáp đất canh tác của TP Hà Nội;
- Phía Tây Bắc: Tiếp giáp đường quy hoạch 20,5 m;
- Phía Tây Nam: Tiếp giáp đường quy hoạch 20,5 m;
- Phía Đông Nam: Tiếp giáp công ty bao bì TAD;
Hướng gió chủ đạo tại khu vực thực hiện dự án là hướng Đông Bắc (vào mùa Đông) và hướng Đông Nam (vào mùa hè).
Vị trí của dự án được giới hạn bởi các điểm có tọa độ địa lý như ở bảng sau:
Vị trí |
Tọa độ (Theo hệ tọa độ VN 2000, kinh độ 105030’, múi chiếu 30) |
|
---|---|---|
X(m) |
Y(m) |
|
1 |
2321840 |
548346 |
2 |
2321887 |
548425 |
3 |
2321672 |
548606 |
4 |
2321623 |
548531 |
5 |
2321829 |
548346 |
Hình 1.1. Vị trí vệ tinh dự án
Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh:
+ Các đối tượng tự nhiên:
- Giao thông:
Bao xung quanh 2 hướng của dự án (Tây Bắc, Tây Nam) đều là các tuyến đường quy hoạch với chiều rộng 20,5m nối thẳng ra đường quốc lộ 5 tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên, nhiên, vật liệu và vận chuyển hàng hóa ra các nơi khác trong và ngoài tỉnh.
- Sông suối:
Gần khu vực dự án có mương thủy lợi nằm về phía Đông Bắc dự án. Mương thuỷ lợi này nằm trên phần đất của thành phố Hà Nội và có nhiệm vụ tiêu thoát nước cho toàn bộ khu vực đất canh tác thuộc xã Kiêu Kỵ, thành phố Hà Nội.
Toàn bộ nước thải của dự án được thu gom và xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra hệ thống thoát nước chung của khu vực cạnh đường QH 20,5m nằm về phía Tây Nam của dự án.
+ Các đối tượng kinh tế - xã hội:
- Khu dân cư, khu đô thị:
Khoảng cách gần nhất tới khu dân cư thôn Ngọc Đà, xã Như Quỳnh về phía Nam dự án khoảng 300 m.
- Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Phía Đông Nam là Công ty TNHH bao bì TAD, phía Tây Nam là Công ty Cổ phần giấy Minhan.
- Các công trình văn hóa, di tích lịch sử:
Trong khu vực dự án không có công trình kiến trúc, công trình Quốc gia và di tích lịch sử văn hoá.
* Hiện trạng sử dụng đất trên khu đất dự án:
Khu đất thực hiện dự án có diện tích 29.191 m2 đã được UBND tỉnh Hưng Yên cho Công ty TNHH Tản Viên Hưng Yên thuê đất theo hợp đồng số 158/HĐ-TĐ ngày 12/10/2021 để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các loại ván sàn, ván ép Tản Viên. Qua khảo sát tại khu đất thực hiện dự án cho thấy hiện trạng khu đất có 2 nhà xưởng cũ 1 tầng và 01 nhà bảo vệ với tổng diện tích 7301 m2. Chủ dự án đang tận dụng nhà xưởng cũ để làm kho chứa phế liệu. Do đó trước khi thi công các hạng mục công trình theo Quyết định số 182/QĐ-SXD do Sở Xây dựng cấp ngày 06/6/2025 về phê duyệt đồ án Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa, chủ dự án cần phối hợp với nhà thầu thi công để thực hiện phá dỡ nhà xưởng cũ, nhà bảo vệ trên đất và dọn dẹp mặt bằng sẵn sàng cho công tác xây dựng các hạng mục công trình.
Hình 1.3. Hình ảnh hiện trạng nhà xưởng trên khu đất thực hiện dự án
* Hiện trạng kiến trúc- cảnh quan
Trong khu vực nghiên cứu hiện trạng cảnh quan không có giá trị kiến trúc đô thị, chủ yếu là đất sản xuất công nghiệp và đất canh tác của địa phương.
* Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
- Hiện trạng giao thông:
Dự án giáp với đường quy hoạch 20,5 m nên rất thuận lợi cho việc phát triển hệ thống giao thông đối nội, đối ngoại của khu vực.
- Cấp điện, chiếu sáng và thông tin liên lạc
+ Hệ thống cấp điện: Điện cung cấp cho các hoạt động của Dự án, chiếu sáng, sinh hoạt, bơm nước và an ninh.
+ Nguồn điện cấp cho dự án có điện áp 220 kV do điện lực địa phương cung cấp.
- Cấp, thoát nước
+ Khu vực dự án hiện tại chưa có hệ thống cấp nước tập trung.
+ Khu vực dự án đã quy hoạch hệ thống thoát nước mưa, nước thải đồng bộ.
Khu đất thực hiện dự án nằm gần khu dân cư của thôn Ngọc Đà, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên. Khoảng cách gần nhất đến khu dân cư Ngọc Đà, xã Tân Quang (nay là xã Như Quỳnh), tỉnh Hưng Yên là khoảng 300m về phía Nam khu đất thực hiện dự án.
Dự án “Nhà máy sản xuất giấy lụa” đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DC 022078 do Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường Hưng Yên) cấp ngày 25/10/2021 với tổng diện tích là 29.191m2 là đất sản xuất phi nông nghiệp do đó khu đất thực hiện dự án không có yếu tố nhạy cảm là chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa 2 vụ.
- Mục tiêu của dự án: Sản xuất giấy lụa, cho thuê nhà xưởng, kho (nghiêm cấm cho thuê xưởng đối với các dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao theo chỉ đạo của Ban thường vụ Tỉnh uỷ tỉnh Hưng Yên tại Kết luận 232-KL/UBND ngày 31/3/2009 như chế biến thực phẩm, thuỷ sản; sản xuất hoá chất, phân bón; nhuộm, giặt mài, giặt tẩy, thuộc da; sản xuất giấy từ bột giấy hoặc phế liệu, tái chế phế liệu; các dự án có công đoạn làm sạch, sơn, mạ sản phẩm bằng hoá chất...; hoạt động thuê phải đảm bảo sử dụng đúng mục đích đất tại Quyết định cho thuê đất).
- Loại hình: Thuộc loại hình sản xuất giấy
- Quy mô của dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1.1. Quy mô công suất của dự án
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy mô |
1 |
Giấy lụa |
Tấn/năm |
25.000 |
2 |
Nhà xưởng, kho cho thuê |
m2/năm |
7.000 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại .... xây dựng trên khu đất có diện tích 29.191 m2 tại xã Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên.
Theo Quyết định số 182/QĐ-SXD ngày 09/6/2025 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa và Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch Tổng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa tại quyết định số 238/QĐ-SXD ngày 27/6/2025 thì việc bố trí vị trí và diện tích các hạng mục công trình đảm bảo các yêu cầu về quy hoạch xây dựng theo QCVN 01:2021/BXD. Cơ cấu sử dụng đất dự án với các hạng mục công trình cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất của dự án
STT |
Chức năng |
Ký hiệu |
Diện tích |
Tỷ lệ |
Tầng cao |
I |
Đất xây dựng công trình |
|
19.032,4 |
65,2 |
|
1 |
Nhà điều hành |
ĐH |
228 |
0,78 |
2 |
2 |
Công trình công nghiệp |
CN |
18.696 |
64,05 |
1 |
3 |
Công trình phụ trợ |
PT |
68 |
0,23 |
1 |
4 |
Công tình hạ tầng kỹ thuật |
HTKT |
40,4 |
0,14 |
- |
II |
Đất giao thông, cây xanh |
|
10.158,6 |
34,8 |
|
1 |
Đất cây xanh |
CX |
5.916 |
20,27 |
- |
2 |
Đất giao thông |
GT |
4.242,6 |
14,53 |
- |
|
Tổng |
|
29.191 |
100 |
|
|
Hệ số sử dụng đất |
|
|
0,66 |
|
Tổng hợp các hạng mục công trình chính, phụ trợ và công trình bảo vệ môi trường theo mặt bằng quy hoạch của dự án như sau:
Bảng 1.3. Các hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích xây dựng |
Tình trạng |
I |
Hạng mục công trình xây dựng |
m2 |
19.032,4 |
|
I.1 |
Hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Nhà điều hành |
m2 |
228 |
Xây dựng mới |
2 |
Nhà xưởng số 01 |
m2 |
4.332 |
Xây dựng mới |
3 |
Nhà xưởng số 02 |
m2 |
4.978 |
Xây dựng mới |
4 |
Nhà xưởng số 03 |
m2 |
4.389 |
Xây dựng mới |
5 |
Nhà kho |
m2 |
4.997 |
Xây dựng mới |
I.2 |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|||
1 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
11,56 |
Xây dựng mới |
2 |
Trạm bơm |
m2 |
25 |
Xây dựng mới |
3 |
Trạm biến áp treo |
m2 |
20 |
Xây dựng mới |
4 |
Lò hơi |
m2 |
40,42 |
Lắp mới |
I.3 |
Hạng mục công trình BVMT |
|||
1 |
Trạm xử lý nước thải tập trung |
m2 |
48 |
Xây dựng mới |
2 |
Khu lưu giữ chất thải rắn thông thường, CTNH |
m2 |
20 |
Xây dựng mới |
II |
Cây xanh -mặt nước |
m2 |
5.916 |
|
III |
Giao thông |
m2 |
4.186,02 |
|
|
Tổng |
m2 |
29.191 |
|
- Đất xây dựng công trình: 19.032,4 m2; trong đó:
+ Đất nhà điều hành (2 tầng): 228 m2 (chiếm 0,78% tổng diện tích);
+ Đất công trình công nghiệp (1tầng): 18.696 m2 (chiếm 64,05% tổng diện tích);
+ Đất công trình phụ trợ: 68 m2 (chiếm 0,23% tổng diện tích);
+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 40,4 m2 (chiếm 0,14% tổng diện tích);
* Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án bao gồm:
- Cây xanh: 5.916 m2 (chiếm 20,27% tổng diện tích);
- Đất giao thông: 4.242,6 m2 (chiếm 14,53% tổng diện tích);
Tổng hợp các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của dự án:
Bảng 1.4. Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án
TT |
Tên công trình |
Thông số kỹ thuật |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa |
|
|
1.1 |
Hệ thống thoát nước mưa bề mặt |
|
|
|
Cống BTCT D400 |
727 m |
Chưa xây dựng |
|
Cống BTCT D600 |
198 m |
|
1.2 |
Hố ga nước mưa (kích thước 1000x1000mm) |
25 cái |
|
1.3 |
Cửa xả nước mưa |
3 cửa xả |
|
2 |
Hệ thống thu gom và thoát nước thải |
|
|
2.1 |
Cống thu gom D200 |
390 m |
Chưa xây dựng |
2.2 |
Hố ga nước thải |
14 cái |
|
2.3 |
Cửa xả nước thải |
1 cửa xả |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Công suất 1500 m³/ngày đêm |
Chưa xây dựng |
4 |
Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt |
5 m2 |
Chưa xây dựng |
5 |
Khu lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường |
10 m2 |
|
6 |
Khu lưu giữ chất thải nguy hại |
5 m2 |
|
7 |
Diện tích cây xanh |
5.916 m2 |
- |
a)Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
- Hệ thống thu gom nước mưa riêng biệt với hệ thống thoát nước thải.
- Bố trí hệ thống thu gom nước mưa trên mái bằng đường ống thu gom PVC, sau đó được dẫn về hệ thống thu gom thoát nước mưa chung của nhà máy.
- Nước mưa xung quanh khu vực nhà xưởng sẽ được thu gom bằng hệ thống đường ống D400 – D600, có kết cấu bằng bê tông cốt thép.
- Nước mưa sau đó được dẫn thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực trên tuyến đường quy hoạch 20,5m qua 03 điểm thoát nước mưa:
+ Điểm thoát số 1: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321815,1; Y(m) = 548358,2.
+ Điểm thoát số 2: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321723,1; Y(m) = 548440,1.
+ Điểm thoát số 03: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, toạ độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321622,3; Y(m) = 547532,9
b) Hệ thống thu gom và thoát nước thải
- Hệ thống thu gom và thoát nước thải của nhà máy được xây dựng riêng biệt so với hệ thống thoát nước mưa.
- Toàn bộ nước thải của dự án được thu gom và xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.
- Nước thải sinh hoạt từ các khu nhà vệ sinh được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn, sau đó, được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.
- Nước thải từ nhà ăn được dẫn qua bể tách dầu mỡ, sau đó, được dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.
- Đường ống thu gom các loại nước thải về hệ thống xử lý nước thải tập trung sử dụng cống BTCT D200, chiều dài 390m.
- Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án có công suất 1500 m³/ngày.đêm, xử lý đạt quy chuẩn QCVN 12-MT:2015/BTNMT, cột A (Kf=1,1; Kq=0,9) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85), sau đó xả ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.
- Vị trí xả nước thải: Nằm trên lề phải trục đường quy hoạch 20,5m, tọa độ (Hệ toạ độ VN2000): X(m) = 2321623,9; Y(m)= 548529,3.
c) Hệ thống xử lý nước thải tập trung
- Công suất của hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy là 1500 m³/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 12-MT:2015/BTNMT, cột A (Kf=1,1; Kq=0,9) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85), sau đó xả ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5m.
Công nghệ xử lý của hệ thống XLNT được mô tả như sau: Nước thải (sinh hoạt + sản xuất) → Bể thu gom→ Sàng nghiêng → Bể điều chỉnh→ Hệ thống tuyển nổi → Bể hiếu khí A → Bể hiếu khí O→ Bể lắng thứ cấp → Bể chứa nước sau lắng → Bộ lọc đa phương tiện → Bể nước tái sử dụng → Quan trắc tự động → Nước thải sau xử lý đạt QCVN 12-MT:2015/BTNMT cột A ( Kq=0,9, Kf =1,1) và QCĐP 02:2019/HY (hệ số Kq =0,9, Kf=1,0, Khy=0,85) một phần được tái sử dụng cho hoạt động sản xuất và một phần thải ra ngoài môi trường → thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực nằm cạnh đường quy hoạch 20,5 m về phía Tây Nam khu đất.
d) Khu vực lưu chứa chất thải rắn
- Nhà máy sẽ bố trí các khu lưu chứa chất thải rắn cụ thể như sau:
- Khu vực lưu chứa CTR sinh hoạt, diện tích 5 m²;
- Khu vực lưu chứa CTR công nghiệp thông thường, diện tích 10 m²;
- Khu vực lưu giữ CTNH, diện tích 5 m².
Dự án Nhà máy sản xuất giấy lụa nằm trên địa bàn xã Như Quỳnh tỉnh Hưng Yên phù hợp với quy hoạch xây dựng vùng.
- Hệ thống giao thông đối ngoại rất thuận lợi để đi lại và kết nối với các khu vực xung quanh nhờ tuyến đường quốc lộ 5A.
- Khu vực thực hiện dự án không nằm giáp khu tập trung đông dân cư (cách khoảng 300m) nên giảm thiểu được tác động trong quá trình dự án hoạt động đến các đối tượng xung quanh.
- Khu vực quy hoạch thuận lợi cho công tác đầu tư xây dựng, hiện trạng không phải di chuyển các công trình có sẵn.
Nhìn chung, địa điểm khu vực thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch chung của khu vực và các chính sách của Nhà nước, của tỉnh và của địa phương.
Dự án là động lực phát triển, góp phần từng bước chuyển đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của địa phương từ nông nghiệp sang công nghiệp; tạo việc làm cho người dân đáp ứng được nhu cầu về giấy lụa của người dân trên địa bàn tỉnh và các địa phương lân cận.
* Giai đoạn thi công, xây dựng:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn thi công, xây dựng
STT |
Loại thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Ô tô vận tải thùng 15 Tấn |
Chiếc |
4 |
2 |
Máy ủi 160 CV |
Chiếc |
1 |
3 |
Xe lu 10 tấn |
Chiếc |
1 |
4 |
Cần trục ô tô 16 tấn |
Chiếc |
2 |
5 |
Máy xúc lật loại 1,25m3/gàu |
Chiếc |
2 |
6 |
Máy san 180CV |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy đào 1 gầu, bánh hơi 1,25m3/gàu |
Chiếc |
2 |
8 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
10 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
1 |
11 |
Bơm bê tông |
Chiếc |
1 |
12 |
Cần trục di động |
Chiếc |
1 |
13 |
Máy nén |
Chiếc |
1 |
14 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
15 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
16 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
1 |
* Giai đoạn hoạt động
Để phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án, chủ đầu tư sẽ đầu tư thiết bị máy móc mới 100% đồng bộ, hiện đại. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình vận hành của dự án gồm:
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình hoạt động của dự án
TT |
Hạng mục |
Số |
Tình trạng |
Năm sản xuất |
Xuất xứ |
|
---|---|---|---|---|---|---|
I |
Dây chuyền sản xuất giấy lụa |
|||||
1 |
Băng tải nạp liệu |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
2 |
Nghiền thủy lực |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
3 |
Bơm bột từ thủy lực lên tháp chứa |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
4 |
Tháp chứa bột (inox) |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
5 |
Bơm cấp bột từ tháp qua lọc cát vào máy nghiền đĩa |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
6 |
Lọc cát |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
7 |
Bể chứa bột |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
8 |
Bơm chuyển sang bể trung gian |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
9 |
Bơm chuyển sang bể trung gian trước khi sang xeo |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
10 |
Thùng bột |
4 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
11 |
Thiết bị tạo hình |
04 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
12 |
Ru lô ép ngược, ru lô cuộn căng |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
13 |
Ru lô quay ngược |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
14 |
Ru lô hiệu chỉnh |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
15 |
Dao gạt lô thành hình |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
16 |
Dao gạt lô ngược |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
17 |
Ru lô hút chân không và thiết bị nén khí |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
18 |
Dao gạt trên rulo ép chân không |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
19 |
Vòi phun nước bôi trơn ru lô |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
20 |
Vòi phun nước bôi trơn |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
21 |
Khung máy sấy khô |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
22 |
Khay chứa nước |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
23 |
Thiết bị thay ru lô |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
24 |
Máy sấy giấy |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
25 |
Dao gạt của máy sấy |
03 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
26 |
Lô cuộn giấy |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
27 |
Cẩu quay to, nhỏ |
02 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
28 |
Thiết bị cuộn giấy |
01 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
29 |
Trục quấn cuộn |
05 |
Mới 100% |
2025 |
Trung Quốc |
|
Công ty thực hiện xây dựng mới toàn bộ các hạng mục công trình, nhu cầu sử dụng một số nguyên liệu như sau:
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên liệu cần sử dụng của dự án
TT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Khối lượng quy đổi sang tấn |
Nguồn cung cấp nguyên liệu |
1 |
Cát, đất… |
m3 |
32.645,1 |
39.1741,2 |
Như Quỳnh – Hưng Yên và các khu vực lân cận |
2 |
Khung kết cấu thép |
Tấn |
2.500 |
2.500 |
|
3 |
Xi măng |
Tấn |
1.250 |
1.250 |
|
4 |
Cát vàng |
m3 |
950 |
1.187,5 |
|
5 |
Đá các loại |
m3 |
120 |
156 |
|
6 |
Bê tông thương phẩm |
m3 |
1.020 |
1.275 |
|
7 |
Gạch lát |
m2 |
5.000 |
12 |
|
8 |
Gạch xây |
viên |
80.500 |
128,8 |
|
9 |
Tôn |
m2 |
75 |
2,625 |
|
10 |
Que hàn |
kg |
150 |
0,15 |
|
11 |
Sơn tường |
kg |
650 |
0,65 |
|
|
Tổng |
|
|
45.686,8 |
|
Các vật liệu xây dựng được mua tại đơn vị cung cấp trên địa bàn xã và khu vực lân cận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Trữ lượng và chất lượng đảm bảo. Bê tông thương phẩm được mua của một số đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Phương tiện vận chuyển về công trường theo đường bộ, chủ yếu bằng xe tải, với khoảng cách vận chuyển từ 10-60km.
Các nguyên vật liệu xây dựng do các nhà thầu cung đến tận chân công trình, đánh giá tác động môi trường của việc khai thác, vận chuyển nguyên vật liệu đến chân công trình của Dự án thuộc trách nhiệm của Đơn vị cung cấp, không thuộc phạm vi của Báo cáo đánh giá tác động môi trường này.
Vật liệu san nền dùng cát đen, đất và các vật liệu khác được phép sử dụng theo quy định pháp luật.
Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu
- Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện phục vụ thi công xây dựng được lấy từ lưới điện chung của xã Như Quỳnh.
- Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt
Nguồn cấp nước được lấy từ giếng khoan nước ngầm tại khu vực thực hiện dự án.
Lượng nước dùng trong sinh hoạt đối với công nhân xây dựng sử dụng 50 l/người/ngày. Với số công nhân giai đoạn xây dựng là 50 công nhân. Lượng nước sử dụng: 45l/người x50 = 2.250 lít/ngày, tương đương 2,25m3/ngày.
- Nước cấp cho thi công xây dựng:
Giai đoạn thi công xây dựng sử dụng nước để vệ sinh máy móc thiết bị và phối trộn nguyên vật liệu cho xây dựng. Lượng nước sử dụng ước tính: 2 m3 ngày/đêm.
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
+ Dầu Diesel loại 0,001S sử dụng cho phương tiện vận chuyển, máy xúc, máy ủi, máy lu, ... đây là nhiên liệu sử dụng chủ yếu, ước khoảng 10kg/ h.
+ Xăng E92 sử dụng cho máy đầm cóc (chỉ sử dụng khi đầm đất san gạt, khu vực có diện tích và góc nhỏ), đây là loại nhiên liệu sử dụng với số lượng tương đối ít.
>>> XEM THÊM: Dự án Khu du lịch sinh thái dưới tán rừng kết hợp trồng rừng và chăm sóc bảo vệ rừng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn