Báo cáo ĐTM dự án sản xuất thanh hợp kim nhôm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án sản xuất thanh hợp kim nhôm, vật liệu điện tử 3C cao cấp và phụ kiện nhôm ô tô với trình độ công nghệ tiên tiến, có độ chính xác cao, hiện đang được sử dụng rộng rãi và hiệu quả trên thế giới và đảm bảo an toàn với môi trường.

Ngày đăng: 20-08-2025

12 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. vi

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................. vii

DANH MỤC CÁC HÌNH................................................................................................. x

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................... 40

1.1.   THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN........................................................................................ 40

1.1.1.   Tên dự án............................................................................................................... 40

1.1.2.   Chủ dự án.............................................................................................................. 40

1.1.3.   Vị trí thực hiện Dự án........................................................................................... 40

1.1.4.   Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án......................................... 41

1.1.5.   Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường42

1.1.6.   Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của Dự án.......45

1.2.   CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN........ 46

1.2.1.   Các hạng mục công trình chính của Dự án.............................................. 46

1.2.2.   Các hạng mục công trình phụ trợ.......................................................... 46

1.2.3.   Các hoạt động của Dự án........................................................................ 50

1.2.4.   Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường............... 50

1.2.5.   Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường...... 52

1.3.   NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN...... 53

1.3.1.  Giai đoạn thi công xây dựng................................................................................. 53

1.3.2.   Giai đoạn vận hành............................................................................................... 56

1.3.3.   Sản phẩm của Dự án............................................................................................. 64

1.4.   CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH.............................................................. 64

1.4.1.   Quy trình đối với lắp ráp linh kiện điện thoại...................................................... 64

1.4.1.1   : Sản xuất vật liệu 3C + Sản xuất chế phẩm 3C.................................................. 64

1.4.1.2   : Sản xuất phụ kiện ô tô....................................................................................... 67

1.4.1.3   : Sản xuất nhôm định hình công nghiệp, nhôm định hình dùng cho xây dựng 69

1.4.1.4   : Sản xuất các thanh nhôm ngắn phục vụ cho quá trình ép đùn.......................... 71

1.5.   BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG...................................................................... 75

1.5.1.   Giải pháp chính..................................................................................................... 75

1.5.2.   Tổ chức thi công.................................................................................................... 75

1.5.3.   Công nghệ, phương án tổ chức thi công............................................................... 77

1.6.   TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN....79

1.6.1.   Tiến độ thực hiện Dự án....................................................................................... 79

1.6.2.   Tiến độ thực hiện Dự án....................................................................................... 79

1.6.3.   Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án..................................................................... 80

Chương 2......................................................................................................................... 82

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........ 82

2.1.   Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế, xã hội........................................................ 82

2.2.   Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án................................. 82

2.2.1.   Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án       82

2.2.2.   Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.................................................. 83

2.2.3.   Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................. 85

2.3.   Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.......... 86

2.4.   Sự phù hợp địa điểm thực hiện dự án...................................................................... 86

2.4.1.   Sự phù hợp địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.................................................... 86

2.4.2.   Hệ thống cơ sở hạ tầng và công tác bảo vệ môi trường của KCN Mỹ Thuận..... 87

Chương 3......................................................................................................................... 91

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.... 91

3.1.   ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG............... 91

3.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................. 91

3.1.2.   Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường...... 117

3.2.   ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH......... 126

3.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động....................................................... 126

3.2.2.   Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường........ 147

3.3.   TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG       198

3.3.1.   Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường............................ 198

3.3.2.   Tổ chức thực hiện.................................................................... 199

3.4.   NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO... 200

3.4.1.   Mức độ chi tiết của các đánh giá........................................................ 200

3.4.2.     Độ tin cậy của các đánh giá........................................................ 200

Chương 4...................................................................................................................... 204

Chương 5....................................................................................................................... 205

5.1.   CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.................. 205

5.2.   Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án................................ 211

5.2.1.   Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng............................................. 211

5.2.2.   Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm........................................ 211

5.2.3.   Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại........................................ 212

Chương 6....................................................................................................................... 214

KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................... 214

6.1.   QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................. 214

6.1.1.   Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử................................. 214

6.1.2.   Tham vấn bằng văn bản theo quy định............................................................... 214

6.2.   KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG............................................................... 214

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................... 216

1.  Kết luận...................................................................................................................... 216

2.  Kiến nghị................................................................................................................... 216

3.  Cam kết...................................................................................................................... 216

3.1.   Cam kết thực hiện chương trình quản lý và giám sát môi trường......................... 216

3.2.   Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường................................. 217

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 219

Chương 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.1.Tên dự án

“Sản xuất thanh hợp kim nhôm, vật liệu điện tử 3C cao cấp và phụ kiện nhôm ô tô”

1.1.2.Chủ dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH Nhôm .... (Việt Nam)

Địa điểm thực hiện dự án: ...Khu công nghiệp Mỹ Thuận, tỉnh Ninh Bình.

Đại diện:........

Chức vụ: Chủ tịch công ty- Điện thoại: .....

Tiến độ thực hiện Dự án:

Quý III/2027: Hoàn thành xây dựng cơ bản

Quý IV/2027: Vận hành chạy thử và đi vào hoạt động

1.1.3.Vị trí thực hiện Dự án

Dự án “Sản xuất thanh hợp kim nhôm, vật liệu điện tử 3C cao cấp và phụ kiện nhôm ô tô” với diện tích sử dụng của nhà máy là 122.796m2 tại Khu công nghiệp Mỹ Thuận, tỉnh Ninh Bình.

Tọa độ vị trí nhà máy trong KCN Mỹ Thuận (theo VN2000, múi chiếu 3):

Bảng 1. 1. Tọa độ lô đất Nhà máy

Tên mốc

Tọa độ

X (m)

Y (m)

M1

2262179.326

561421.539

M2

2262182.917

561430.764

M3

2262031.359

561775.451

M4

2262021.552

561782.238

M5

2261848.229

561791.647

M6

2261839.800

561785.176

M7

2261796.180

561577.596

M8

2261797.558

561564.338

M9

2261909.207

561310.415

M10

2261918.433

561306.825

(Nguồn: Bản vẽ tổng mặt bằng Nhà máy)

Hình 1. 1.Vị trí Nhà máy trong Khu công nghiệp Mỹ Thuận

1.1.4.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án

Khu đất dự án đầu tư thuộc Khu công nghiệp Mỹ Thuận, tỉnh Ninh Bình. Khu công nghiệp Mỹ Thuận đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 14/10/2017, Quyết định số 48/QĐ-BQLCKCN ngày 18/5/2023 về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Mỹ Thuận, tỉnh Nam Định (tỷ lệ 1/500).

  • Hiện trạng dân cư: Trong ranh giới quy hoạch không có dân cư sinh sống.
  • Hiện trạng về lao động: Đa phần là sản xuất nông nghiệp, một số nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, một số làm việc tại các nhà máy trong khu công nghiệp.
  • Hiện trạng sử dụng đất: Khu vực quy hoạch là đất công nghiệp, trong phạm vi xây dựng nhà máy hiện chưa có công trình, toàn bộ là đất trống chưa xây dựng.

Bảng 1. 2: Hiện trạng sử dụng đất

TT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất trống chưa xây dựng

122.796,00

100,00

Tổng diện tích

122.796,00

100,00

  • Hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan

Kiến trúc: Trong phạm vi khu đất chưa có công trình.

Cảnh quan: Khu vực hiện đang là khu đất trống chưa xây dựng.

- Hiện trạng giao thông:

+ Hiện trạng về đường giao thông đối ngoại: Phía Bắc giáp: Tuyến đường D3A có mặt cắt 21,0m; Phía Tây giáp: Tuyến đường N6 có mặt cắt 19,0m; Phía Nam giáp: Tuyến đường D4 có mặt cắt 21,0m và Tuyến đường D5B có mặt cắt 15,0m; Phía Đông giáp: Tuyến đường N5 có mặt cắt 15,0m.

+ Hiện trạng giao thông đối nội: Trong khu vực quy hoạch hiện trạng không có đường dân sinh.

1.1.5.Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

  1. Hệ thống giao thông

​*Giao thông ngoài KCN

  • Tiếp giáp phía Bắc dự án và Khu công nghiệp Mỹ Thuận là tuyến đường Quốc lộ 21B (Đại lộ Thiên Trường), giao thông rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, thông thương với Hà Nội, Thái Bình, Hà Nam…Đoạn qua khu vực quy hoạch chiều dài 1,54km được đầu tư đạt quy mô đường phố chính đô thị, cấp II với B nền = 48m, là trục đường đôi B mặt mỗi bên 12m, dải phân cách 12m, mặt đường thảm BTN.
  • Cách dự án khoảng 1km về phía Nam và tiếp giáp với KCN là Quốc lộ 21A. Đoạn qua khu vực dự án có chiều dài khoảng 500m, đạt tiêu chuẩn đường cấp III đồng bằng, với 2 làn xe.
  • Cách dự án khoảng 1km về phía Tây và tiếp giáp với KCN là Huyện lộ Thống nhất, dọc theo sông Tiên Hương, kết nối giao các xã Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh và kết nối với QL21 và 21B. Theo định hướng quy hoạch giao thông vận tải của tỉnh, định hướng nâng cấp mở rộng quy mô đạt tiêu chuẩn đường cấp IV đồng bằng. Đoạn qua khu vực quy hoạch có chiều dài 1,5km, quy mô đường cấp VI đồng bằng – Huyện lộ Thống Nhất chạy qua phía Tây khu vực quy hoạch.
  • Ngoài ra tiếp giáp phía Tây, Nam, Đông dự án có các tuyến nội đô kết nối với các thôn Khánh Thôn, thôn Cầu Nhân, Phú Vinh và các khu vực lân cận. Kết cấu đường bê tông, B mặt = 1,5 – 2,5m.

*Giao thông trong KCN:

Đường trục chính KCN là tuyến đường N4, có hướng Bắc - Nam, đảm bảo liên hệ thuận tiện giữa Khu công nghiệp với 2 trục giao thông chính của tỉnh là QL21B (điểm đấu nối với QL21B tại Km86+732) và QL21 (điểm đấu nối với QL21 tại Km140+65). Tuyến đường có chiều dài 1.170m, chiều rộng đường B = 36m (6,0m + 10,5m + 3,0m + 10,5m + 6,0m). Tốc độ thiết kế: 50km/h. Ngoài ra có các tuyến đường nội bộ khu vực với tổng chiều dài 9.476m, chiều rộng đường: B = 13 ÷ 21 m, tốc độ thiết kế: 40 km/h. Đây là các đường giao thông nhánh của KCN kết nối các lô đất với nhau.

Các tuyến đường có kết cấu từ trên xuống: Áo đường từ trên xuống dưới cấp cao A1: Eyc ≥ 155Mpa; Bê tông nhựa chặt 12,5 dày 7cm; Tưới nhựa dính bám 0,5kg/m²; Lớp móng cấp phối đá dăm loại I dày 15cm; Lớp dưới móng cấp phối đá dăm loại II dày 30cm; Lớp đá dày 30cm; Nền đường được đào bỏ lớp đất trung bình 60cm. Đắp cát đen đầm chặt K95, 30cm dưới lớp móng đường đầm chặt K98.

Với hệ thống giao thông như trên sẽ rất thuận lợi cho việc vận chuyển thiết bị giai đoạn xây dựng cũng như trong quá trình hoạt động của Dự án sau này.

b)Hệ thống sông suối, ao hồ

Nước thải của dự án giai đoạn hoạt động được xả ra hệ thống thoát nước của Khu Công nghiệp Mỹ Thuận. Nguồn tiếp nhận nước thải của Khu Công nghiệp Mỹ Thuận là sông Tiên Hương. Sông Tiên Hương là kênh tiêu cấp I do Công ty TNHH MTV KTCTTL Mỹ Thành quản lý, có mục đích thoát nước thủy lợi cho các vùng sản xuất nông nghiệp của các xã Mỹ Thuận, thành phố Nam Định. Sông chảy qua phía Tây ranh giới khu vực. Sông chảy qua khu vực KCN Mỹ Thuận dự án với tổng chiều dài 1,5 km, sau đó theo độ dốc tự nhiên và hệ thống kênh mương trong khu vực chảy ra sông Sắt.

Nước thải sau xử lý của dự án đạt tiêu chuẩn đấu nối với KCN, sau đó thoát ra hệ thống thu gom nước thải của KCN, dẫn về trạm XLNT tập trung tổng công suất 5.000 m³/ngày đêm của KCN để xử lý đạt cột A, QCVN 40:2011/BTNMT (Cmax, Kq = 0,9, Kf = 1): Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp sau đó thoát ra sông Tiên Hương

c)Các đối tượng kinh tế - xã hội

*Khu dân cư, khu đô thị

Dự án nằm trong KCN nên không tiếp giáp với khu dân cư. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư gần nhất khoảng 700m về hướng Tây Bắc, cách UBND thị trấn Mỹ Lộc, UBND huyện Mỹ Lộc khoảng 2,0km về phía Đông Nam, cách UBND xã Mỹ Thuận 1,5km về phía Tây; cách trường Tiểu học Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh khoảng 2km về phía Tây và phía Đông,...

Chủ dự án xây dựng trạm XLNT tập trung công suất 600 m³/ngày đêm để xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh của Dự án sau khi đạt tiêu chuẩn đấu nối KCN Mỹ Thuận sau đó thoát ra hệ thống thu gom nước thải của KCN Mỹ Thuận. Trạm được thiết kế với công nghệ hiện đại, xây dựng khép kín, đảm bảo vệ sinh môi trường. Khoảng cách từ trạm xử lý nước thải tập trung tới công trình dân dụng gần nhất là 100m, khoảng cách đến khu dân cư gần nhất khoảng 700m về hướng Tây Bắc, hoàn toàn phù hợp với khoảng cách an toàn môi trường theo QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

*Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Tiếp giáp xung quanh khu vực dự án là các cơ sở sản xuất công nghiệp cơ cấu ngành nghề theo Quy hoạch được duyệt của KCN Mỹ Thuận.

Xung quanh phía các hộ dân cư bám Quốc Lộ 21B, Quốc Lộ 21A,… và các tuyến đường nội đô có các loại hình kinh doanh, dịch vụ cá thể. Bao gồm các loại hình kinh doanh hộ gia đình, các văn phòng, công sở, …

*Các công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử

Xung quanh khu vực dự án không có các công trình di tích lịch sử, văn hóa, tôn giáo, công trình an ninh quốc phòng cần được khoanh vùng bảo vệ.

1.1.6.Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của Dự án

1.1.6.1.Mục tiêu Dự án

Mục tiêu của dự án “Sản xuất thanh hợp kim nhôm, vật liệu điện tử 3C cao cấp và phụ kiện nhôm ô tô” cụ thể như sau:

+ Sản xuất các thanh nhôm ngắn phục vụ cho quá trình ép đùn

+ Sản xuất chế phẩm 3C

+ Sản xuất phụ kiện ô tô

+ Sản xuất nhôm định hình công nghiệp, nhôm định hình dùng cho xây dựng

+ Sản xuất vật liệu 3C

Tạo nguồn thu cho doanh nghiệp, tạo công ăn việc làm và thu nhập ổn định cho người lao động, đóng góp ngân sách địa phương,...

Tạo việc làm cho lao động địa phương và khu vực lân cận, tăng doanh thu cho Công ty, đóng góp cho ngân sách địa phương.

Mang lại nguồn lợi nhuận cho chủ dự án và góp phần làm tăng thu nhập cho ngân sách tỉnh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Nam Định.

1.1.6.2.Quy mô Dự án

  • Diện tích đất: 122.796m2 .
  • Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 122.796m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch).
  • Công suất thiết kế:

+ Sản xuất các thanh nhôm ngắn phục vụ cho quá trình ép đùn: 14.704 tấn sản phẩm/năm.

+ Sản xuất chế phẩm 3C: 1.000 tấn sản phẩm/năm.

+ Sản xuất phụ kiện ô tô: 250 tấn sản phẩm/năm.

+ Sản xuất nhôm định hình công nghiệp, nhôm định hình dùng cho xây dựng: 11.500 tấn sản phẩm/năm.

+ Sản xuất vật liệu 3C: 41.500 tấn sản phẩm/năm

1.1.6.3.Công nghệ và loại hình Dự án

Công nghệ sản xuất của Dự án: Sản xuất các thanh nhôm ngắn phục vụ cho quá trình ép đùn, chế phẩm 3C, phụ kiện ô tô, nhôm định hình công nghiệp, nhôm định hình dùng cho xây dựng với trình độ công nghệ tiên tiến, có độ chính xác cao, hiện đang được sử dụng rộng rãi và hiệu quả trên thế giới và đảm bảo an toàn với môi trường.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới.

1.2.CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

1.2.1.Các hạng mục công trình chính của Dự án

Các hạng mục công trình chính của Nhà máy được cụ thể tại bảng dưới đây:

Bảng 1. 3. Các hạng mục công trình chính tại Nhà máy

 

TT

 

Hạng mục

hiệu

Số tầng

Diện tích (m2)

 

Tỷ lệ

1

Xưởng ép đùn

1

1

28.409,51

23,14

2

Xưởng đúc

2

1

22.296,92

18,16

3

Xưởng thành phẩm

3

1

10.254,47

8,35

4

Xưởng thu hồi nhôm

4

1

5.716,5

4,66

5

Xưởng gia công sâu

5

1

3.092,36

2,52

6

Xưởng xử lý bề mặt

6

3

2.993,99

2,44

(Nguồn: Thuyết minh Dự án)

1.2.2.Các hạng mục công trình phụ trợ

Các hạng mục công trình phụ trợ của nhà máy được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1. 4. Các hạng mục công trình phụ trợ tại Nhà máy

 

TT

 

Hạng mục

hiệu

Số tầng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ

1

Nhà văn phòng

7

3

1.752,94

1,43

2

Nhà để xe

10

2

1.021,24

0,83

3

Nhà bảo vệ 1

11

1

91,61

0,07

4

Nhà bảo vệ 2

12

1

37,51

0,03

5

Trạm cân

14

-

154

0,13

6

Trạm bơm nước

9

1

837,42

0,68

7

Trạm điều chỉnh áp suất khí thiên nhiên

15

1

90

0,07

8

Tháp nước

16

1

8

0,01

(Nguồn: Thuyết minh Dự án)

Các hạng mục công trình phụ trợ khác:

* Sân, đường giao thông nội bộ và cây xanh

Diện tích cây xanh, sân và đường giao thông nội bộ của Nhà máy với diện tích là 43.491m2. Toàn bộ sân, đường nội bộ được bê tông hóa, có hệ thống thoát nước mưa xung quanh, đảm bảo cho hoạt động của các phương tiện vận tải ra vào nhà máy. Diện tích cây xanh đảm bảo đúng theo quy định.

* Hệ thống cấp nước:

Căn cứ vào vị trí khu vực lập quy hoạch chi tiết và Quy hoạch phân khu KCN Mỹ Thuận, nguồn cấp nước được lấy từ tuyến ống cấp nước sạch tại tuyến ống DN200 nằm ở phía Đông Nam khu đất thực hiện dự án.

Phương án cấp nước: Được thiết kế mạng lưới cấp nước mạch vòng kết hợp nhánh để cung cấp đến từng khu nhà. Mạng lưới cấp nước bao gồm: Mạng lưới cấp nước sinh hoạt sản xuất và mạng lưới cấp nước chữa cháy.

Hệ thống cấp nước sử dụng ống HDPE đường kính từ D32-D200 kết nối từ phòng bơm cấp nước đến các thiết bị dùng nước. Ống HDPE đạt tiêu chuẩn ISO 4427-1996; ISO 4437; AS 1159 hoặc DIN 8074:1999 ché tạo từ chất định hình nhựa polyethylene chảy không có mùi.

Ống cấp nước vào bể chứa được cấp từ điểm đấu nối với hệ thống hạ tầng của khu công nghiệp thông qua ống HDPE D200.

Các đường ống HDPE được nối bằng phương pháp hàn nhiệt, ống sau khi được chuyển tới công trường, phải tiến hành kiểm tra khuyết tật, nếu có khuyết tât phải loại bỏ ngay, ống được rải dọc theo đường, kê lên gối bằng bao cát. Sau đó tiến hành làm vệ sinh trong và ngoài ống, làm vệ sinh kỹ đầu nối để chuẩn bị hàn nối.

Các đường ống cấp nước đi dọc theo các trục giao thông của dự án. Chiều sâu chôn ống tính đến đỉnh ống tối thiểu 0,3m trên vỉa hè và 0,5m đối với ống dưới đường. Mạng lưới cấp nước chữa cháy bao gồm hệ thống trạm bơm và bể chứa nước PCCC cấp ra các đường ống chữa cháy ngoài nhà.

Bể chứa nước PCCC được xây dựng hợp khối với bể chứa nước sinh hoạt trong cùng một công trình và tiếp giáp với trạm bơm PCCC.

Đường ống cấp nước PCCC sử dụng hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy bao gồm trụ chữa cháy ngoài nhà, cấp nước chữa cháy vách tường kết hợp với cấp nước chữa cháy vòi phun. Các đường ống sử dụng ống thép tráng kẽm từ DN100 đến DN250.

Hệ thống cấp nước chữa cháy chính cho công trình nhà xưởng được thiết kế theo mạng vòng khép kín để cung cấp cho từng khu nhà, bơm có áp từ bể dự trữ, bơm đến các trụ chữa cháy (các trụ chữa cháy có đường kính DN100, lắp đặt tại các vị trí phía ngoài tường nhà xưởng và cách mép đường giao thông một khoảng tối đa 2,5m).

Tọa độ điểm đấu nối cấp nước của dự án: X= 2261840.29; Y= 561787.74

Hình 1. 2. Mặt bằng tổng thể của Nhà máy

1.2.3.Các hoạt động của Dự án

  • Hoạt động thi công xây dựng, lắp đặt máy móc và thiết bị sản xuất của dự án;
  • Hoạt động sản xuất của nhà máy;
  • Hoạt động sinh hoạt của công nhân.

1.2.4.Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường tại Nhà máy được thể hiện tại bảng dưới đây:

Bảng 1. 5. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường tại Nhà máy

TT

Hạng mục công

trình

Đơn vị

Diện tích

Mô tả

1

Kho chất thải

m2

455,82

Chiều cao: 5 m, cột, vì kèo thép, xà gồ, mái lợp tôn. Móng đơn bê tông cốt thép. Kho được chia thành 7 ngăn mỗi ngăn có diện tích 65m2 để chứa CTR sinh hoạt (2 ngăn), CTR công nghiệp thông thường (4 ngăn) và CTNH (1 ngăn)

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Hệ thống xử lý khí thải xưởng thu hồi

 

 

 

 

 

 

m3/h

 

 

 

 

 

 

80.000

Thiết bị kết hợp lò hai buồng 60 tấn và lò giữ nhiệt nấu chảy 25 tấn, lưu lượng gió cần xử lý lần lượt là: lưu lượng gió miệng lò lò hai buồng

80.000 m³/giờ, giếng cấp liệu phoi nhôm 10.000 m³/giờ, miệng lò giữ nhiệt nấu chảy 50.000 m³/giờ. Khí thải phải được xử lý lọc sạch qua buồng lắng và thiết bị lọc bụi túi vải dạng xung khí trước khi thải ra ngoài

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Hệ thống xử lý khí thải xưởng đúc

 

 

 

 

 

m3/h

 

 

 

 

 

229.818

Phần lò nấu của dự án này bao gồm 4 lò nấu nhôm nghiêng 30 tấn, 4 lò giữ nhiệt nghiêng 30 tấn và 1 lò nấu nhôm thử nghiệm 5 tấn. Đối với mỗi lò, khi cửa lò đóng, hệ thống điều khiển sẽ kiểm soát hoạt động của đầu đốt theo yêu cầu nhiệt độ, ngọn lửa đốt cháy và thải ra khói. Lúc này chỉ có khói từ quá trình đốt được thải ra, không có khói từ hút bụi cửa lò.

TT

Hạng mục công

trình

Đơn vị

Diện tích

Mô tả

 

 

 

 

Khi cửa của một lò nào đó mở, hệ thống đốt tương ứng của lò đó sẽ tự động dừng hoạt động và không có khói từ quá trình đốt được thải ra. Lúc này chỉ có khói từ hút bụi cửa lò

được thải ra.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống xử lý khí thải xưởng anode

 

 

 

 

 

 

 

 

 

m3/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

  • Khí thải ăn mòn kiềm : Nguồn khí thải: 2 bể khắc kiềm + 1 bể rửa nước sau khi khắc kiềm, lưu lượng không khí thiết kế : 30000m3/h ;
  • Khí thải oxy hóa: Nguồn khí thải: Bể oxy hóa 6. Lưu lượng khí thiết kế: 20.000m3/h. Khí thải ăn mòn kiềm và khí thải oxy hóa được tách thành hai hệ thống lọc khí thải, sau đó được lọc và xả độc lập.
  • Nguồn khí thải: 2 bể khắc kiềm + 2 bể đánh bóng hóa chất + 4 bể oxy hóa + 4 bể hàn + 1 bể rửa nước nóng, lưu lượng không khí thiết kế 30000m3/h. Được thiết kế như một hệ thống lọc khí thải để làm sạch trước khi xả thải.

5

Bể nước

m2

1.421,75

Công trình ngầm

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

Hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

 

 

600

Quy trình sản xuất: Dây chuyền sản xuất ngang gồm các công đoạn: tẩy dầu, ăn mòn kiềm, trung hòa, oxy hóa, nhuộm màu (muối thiếc đơn), bịt  kín  (có  chứa  niken); Dây chuyền kiểm chứng gồm các công đoạn: tẩy nhờn, ăn mòn kiềm, tẩy màng đen, đánh bóng hóa học (hai loại axit), oxy hóa, điều chỉnh bề mặt, nhuộm màu, bịt kín (có chứa niken); Nước thải từ dây chuyền sản xuất, ngoài niken ra, không chứa các chất ô nhiễm loại I khác, các hợp

TT

Hạng mục công

trình

Đơn vị

Diện tích

Mô tả

 

 

 

 

chất flo, nitơ dạng amoni hoặc nitrat; Hai loại axit trong quá trình đánh bóng hóa học bao gồm axit sulfuric và axit photphoric; bịt kín có chứa niken; nhuộm màu dùng muối thiếc đơn;

7

Trạm xử lý nước

thải

m2

670

  • Diện tích xây dựng: 670,26 m2.
  • Tầng cao: 01 tầng.

 

 

 

 

9

 

 

 

 

Hệ thống PCCC

 

 

 

 

HT

 

 

 

 

-

Lắp đặt 01 cụm cứu hỏa lấy nước từ đường ống D110 bao gồm: Ống đựng UPVC D110 (1m), ống D100: 3 cái, bích nối ống D100 qua 03 cái. Tủ chữa cháy vách tường ngoài nhà là thiết bị được sử dụng để triển khai chữa cháy bằng nước cho các đám cháy xảy ra ngoài nhà

 

 

 

10

 

 

 

Bể tự hoại

 

 

 

Bể

03 bể

Mỗi bể thể tích 2 m3, kích thước: 3.800 x 750 x 1.270 mm

04 bể

Mỗi bể thể tích 9 m3, kích thước: 3.800 x 1.500 x 1.850 mm

04 bể

Mỗi bể thể tích 25 m3, kích thước: 5.160 x 2.500 x 1.950 mm

(Nguồn: Thuyết minh Dự án)

1.2.5.Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường

a)Đánh giá công nghệ sản xuất

Công nghệ sản xuất của dự án là công nghệ hiện đại, dụng được áp dụng phổ biến tại các Nhà máy sản xuất khác. Nên đảm bảo tính hiện đại, tiên tiến và tự động hóa trong các công đoạn sản xuất. Chủ đầu tư luôn đảm bảo môi trường lao động sạch sẽ, an toàn, tạo mọi điều kiện để công nhân viện được làm việc trong môi trường làm việc theo chuẩn Quốc tế, các sản phẩm sau khi được sản xuất theo quy chuẩn Quốc tế và xuất khẩu ra nước ngoài.

Các hạng mục công trình được xây dựng kiên cố, theo quy chuẩn của Bộ Xây dựng, đảm bảo tính năng và tính bền vững của công trình.

b)Đánh giá khả hoạt động của dự án đầu tư có tác động xấu tới môi trường

Dự án thực hiện tại lô CN8, KCN Mỹ Thuận, tỉnh Ninh Bình. Đây là đất nền sạch đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN đền bù, giải phóng mặt bằng và không có công trình nào gắn liền trên đất, không có dân cư sinh sống nên không có tác động về mặt thay đổi chỗ ở, xáo trộn đời sống của bộ phận dân cư.

Dây chuyền công nghệ được sử dụng để sản xuất của dự án là công nghệ hiện đại, tiên tiến được áp dụng phổ biến tại các quốc gia trên thế giới đang được sử dụng. Các máy móc, thiết bị được sử dụng được nhập khẩu đồng bộ có tính chính xác cao, sạch, hiện đại và an toàn cho người lao động và môi trường.

Trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Mỹ Thuận được xây dựng với tổng công suất xử lý của trạm là 5.000 m3/ngày.đêm.

Hiện nay, lượng nước thải phát sinh trung bình của các doanh nghiệp hoạt động trong KCN Mỹ Thuận khoảng 3.000 m3/ngày đêm (theo số liệu báo cáo năm 2024 của Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong). Với công suất như trên, hệ thống xử lý nước thải của KCN hoàn toàn đáp ứng lượng nước thải của dự án.

1.3.NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN

1.3.1.Giai đoạn thi công xây dựng

1.3.1.1.Nhu cầu nguyên, vật liệu xây dựng

Nguyên vật liệu thi công xây dựng: Nguyên vật liệu của dự án được mua từ các đơn vị cung cấp trên địa bàn phường Mỹ Lộc, tỉnh Ninh Bình và khu vực lân cận.

Dự kiến khối lượng nguyên, vật liệu thi công xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị theo tính toán dự kiến như sau:

Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu trong quá trình thi công xây dựng Dự án

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Khối lượng tính

Hệ số quy đổi

Khối lượng tấn

I

Phần xây dựng

 

 

 

17.486,14

1

Tấm vách ngăn, tôn

Tấn

10

-

10,00

2

Các loại vật tư, thiết bị phụ trợ

Tấn

3,33

-

3,33

3

Tấm panel

m2

33.333

15,7 kg/m2

523,33

4

Thép CB240-T

Tấn

20,53

-

20,53

5

Thép CB400-V

Tấn

333,33

-

333,33

6

Bê tông M300 thương

phẩm

m3

6.667

2.200

kg/m3

14.666,67

7

Gạch

viên

133.333

1,5 kg/viên

200,00

8

Cát

m3

1.333

1.450

kg/m3

1,93

9

Đá

Tấn

667

-

666,67

10

Xi măng

Tấn

1.000

-

1.000,00

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Khối lượng tính

Hệ số quy đổi

Khối lượng tấn

11

Que hàn

kg

10.720

-

10,72

12

Sơn

kg

2.667

-

2,67

13

Ván khuôn gỗ dán

m2

6.905

7,8 kg/m2

53,86

14

Ống HDPE D300, D80

m

413

7,5 kg/m

3,10

II

Phần máy móc, thiết bị

tấn

533,33

 

533,33

TỔNG

 

 

 

18.029,47

(Nguồn: Dự toán Dự án)

Dự kiến nguồn cung cấp vật liệu cho quá trình thi công xây dựng dự án được mua từ các cơ sở cung ứng nguyên vật liệu lân cận dự án trên địa bàn. Máy móc, thiết bị được nhập qua cảng, cửa khẩu sau đó được vận chuyển về dự án.

1.3.1.2.Danh mục máy móc, thiết bị thi công chính

Tổng hợp danh mục máy móc, thiết bị thi công chính được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1. 7. Danh mục máy móc, thiết bị thi công chính

 

TT

 

Thiết bị thi công

Số lượng máy

 

Số ca

Định mức

Khối lượng

Dầu

diezel (Lít)

Điện (kW)

Dầu

diezel (Lít)

Điện (kW)

1

Máy xúc lật 1,25 m3

2

43

47

-

2.021

-

2

Máy ủi 110CV

2

42

46

-

1.932

-

3

Máy lu bánh thép tự hành 25T

1

38

47

-

1.786

-

4

Cầu cẩu bánh xích 16T

1

33

45

-

1.485

-

5

Ô tô tự đổ 15T

3

43

73

-

3.139

-

6

Xe nâng 18 m

2

35

29

-

1.015

-

7

Máy rải CPĐD 60 m3/h

2

25

30

-

750

-

8

Máy trộn bê tông 250 lít

2

27,5

-

11

-

302,5

9

Máy bơm bê tông 60 – 90 m3/h

3

16

-

248

-

3968

10

Máy đầm, dùi bê tông 1,5 kW

1

18,6

-

7

-

130,2

11

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

1

20

-

1,1

-

22

12

Máy cắt gạch, đá 1,7 kW

1

13

-

3

-

39

13

Máy cắt uốn cốt

thép 5 kw

1

36,7

-

9

-

330,3

 

Tổng

 

 

 

 

12.128

4.792

(Nguồn: Dự toán Dự án) Ghi chú: Định mức tiêu hao nhiên liệu dầu Diezel lấy theo Thông tư số 11/2019/TT- BXD ngày 26/12/2019 Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

* Nguồn cung cấp :

- Nguồn cấp điện: Nguồn cấp điện cho toàn bộ dự án lấy từ nguồn điện hiện hữu của KCN. Tọa độ điểm đấu nối cấp điện của dự án: Vị trí 1: X = 2261808.878; Y=561532.216; Vị trí 2: X = 2262103,910; Y=561386,038

++ Lượng điện sử dụng cho máy móc, thiết bị thi công khoảng 4.792 kW (theo Bảng 1.7).

++ Lượng điện sử dụng cho chiếu sáng, sinh hoạt công nhân: dự kiến khoảng 200 kwh.

+ Nhiên liệu: Nguồn cung cấp được mua từ cây xăng trung tâm phường Mỹ Lộc, tỉnh Ninh Bình. Cự ly trung bình vận chuyển về tuyến 5km. Khối lượng dự kiến máy móc, thiết bị sử dụng trên công trường nhiên liệu Diezel khoảng 12.128lít (theo Bảng 1.7).

Các thiết bị dự kiến sử dụng trên công trường có một số thiết bị sử dụng điện, một số thiết bị sử dụng dầu Diezel.

Dựa vào danh mục máy móc thiết bị hoạt động thi công trên công trường và định mức sử dụng dầu Diezel cho các loại máy được tính theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng ngày 31/8/2021 – Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

  • Nguồn cấp xăng, dầu: Các cửa hàng xăng dầu trong khu vực trên địa phương và lân cận.

-Nhu cầu sử dụng nước phục vụ thi công xây dựng

Giai đoạn thi công, xây dựng dự án sử dụng nguồn nước của KCN hiện đang cung cấp cho Nhà máy.

+ Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân thi công: Theo bảng 3.1 của TCXDVN 33:2006 – Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế, định mức cấp nước cho công nhân là 45 lít/người/ngày (không ăn ở lại công trình). Dự kiến số lượng công nhân làm việc tối đa tại công trường khoảng 100 người. Do đó, lượng nước cấp sinh hoạt tại công trường ước tính khoảng: QSH = 45 lít/người/ngày x 100 người = 4.500 lít/ngày = 4,5 m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho quá trình tưới ẩm nguyên vật liệu, nước trộn vữa hồ,… dự kiến khoảng 2 m3/ngày.

+ Nước rửa xe: Các xe vận chuyển trước khi ra khỏi công trường đều được rửa sạch để giảm lượng bụi, đất, cát bám trên bánh xe. Theo ý (2), tiểu mục b, mục 3.1.1 - Chương 3 lượng nước thải rửa xe tối đa trong một ngày 6 m3/ngày.

>>> XEM THÊM: Giấp phép môi trường cho dự án đâu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày xuất khẩu

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha