Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy giày dép xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy giày dép xuất khẩu. Công nghệ của dự án là công nghệ phổ biến trong ngành sản xuất giầy. Các máy móc được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về chất lượng sản phẩm.

Ngày đăng: 25-12-2024

13 lượt xem

MỤC LỤC................................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU....................................................... v

DANH MỤC CÁ C SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ......................................... vii

MỞ ĐẦU................................................................................ 1

Chương I: THÔNG TIN CHUNG V Ề DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................... 2

1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................... 2

2. Tên dự án đầu tư........................................................................... 2

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.......................... 4

3.1. Công suất của dự án đầu tư..........................................4

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư    4

3.2.1.  Quy t rình sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu...............................4

3.2.2. Quy t rình bảo dưỡng máy móc định kỳ.........................7

3.2.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ..........................................7

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..........................................7

4. Nguyên l iệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ......7

5. Các thông t in khác liên quan đến dự án................... 14

5.1. Các hạng mục công trình của dự án ....................14

5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ................... 21

5.3. Tiến độ thực hiện dự án.................23

5.4. ổng vốn đầu tư .......................................23

5.5. Nhu cầu về lao động và chế độ làm việc...................23

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 24

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..................... 24

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 25

Chương III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 26

Chương IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 34

1.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 34

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.........................34

1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .........................35

1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...................................49

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..................55

1.2.1.Công trình, biện pháp xử lý nước thải..................55

1.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................63

1.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại............................70

1.2.4.Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.........................71

1.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khi dự án đi vào vận hành.....72

2.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....... 79

2.1.   Danh mục công t rình, biện pháp bảo vệ môi trư ờng của Dự án ...........79

2.2. Kế hoạch xây lắp các công trì nh bảo vệ môi trư ờng, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.......80

2.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường....................80

2.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp BVMT.......................81

2.5.  Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công t rình bảo vệ môi trường ..............83

3.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......... 83

Chương V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................................... 85

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 85

2. Nội dung đề nghị cấp phép khí thải.......................................................... 86

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với ti ếng ồn, độ rung........................... 87

4. Quản lý chất thải.............................................................................. 88

Chương VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH X Ử LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 90

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư................... 90

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................90

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...........90

1.2.1.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...............90

1.2.2.  Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch............ 91

2. Chương t rình quan tr ắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật    91

2.1.Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...............91

2.2.  Chương t rình quan t rắc tự động, liên tục chất thải ................  91

2.3. Hoạt động quan trắc môi tr ường định kỳ, quan trắc môi tr ường tự động, li ên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án....  91

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trư ờng hàng năm............ 92

Chương VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 93

PHỤ LỤC........................................ 95

MỞ ĐẦU

Công ty TNHH công nghiệp....Việt Nam được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp. Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư t ỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...., chứng nhận lần đầu ngày 30/8/2008 để thực hiện Dự án “Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu”. Công ty TNHH công nghiệp .....đã xây dựng hoàn thành, đầu tư máy móc thiết bị đi vào hoạt động từ năm 2008, với quy mô sản xuất đăng ký 1.800.000 sản phẩm/ năm. Dự án đã được UBND t ỉnh Hải Dương phê duyệt báo cáo ĐTM tại Qu yết định số 17/QĐ -UBND ngày 02/01/2014 và được UBND tỉnh Hải Dương cấp giấy phép xả thải số ...../GP-UBND ngày 18/10/ 2021.

Trong quá trình hoạt động do yêu cầu về chất lượng sản phẩm của khách hàng Công ty đã thay thế các máy móc cũ bằng các thiết bị hiện đại, cải tiến công nghệ. Với các máy móc thiết bị thay thế, công suất của nhà máy có thể tăng lên so với thời điể m mới đi vào hoạt động.

Do đó Công ty xin điều chỉnh về quy mô sản xuất để phù hợp với thực tế là cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Dự án điều chỉnh đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương chấp thuận thay đổi lần thứ chín ngày 09/10/2024.

Dự án “Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện già y dép xuất khẩu” của Công ty TNHH công nghiệp Oriental Sport s Việt Nam tại thôn Mi ếu lãng , Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương có tổng vốn đầu tư là 277.000.000.000 VNĐ - dự án thuộc nhóm B được phân loại theo tiêu chí tại khoản 3 Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và thuộc mục 2, phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiế t một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Theo khoản 1, Điều 39 và theo mục a, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Dự án là đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ti ếp nhận, trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường.

Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường, Công ty TNHH công nghiệp... tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu theo hướng dẫn tại phụ lục IX, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/ 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước về BVMT xem xét cấp Gi ấy phép môi trường.

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư:

Công ty TNHH công nghiệp..........

Địa chỉ văn phòng:  Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

Người đại di ện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ............- Chức vụ: Tổng Giám đốc. - Điện thoại: ...............

Giấy c hứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ......... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày 30/06/2008 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 25/10/2021.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ............ chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ chín ngày 09/10/2024

2.Tên dự án đầu tư:

Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu

Địa đi ểm thực hiện dự án: Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu của Công ty TNHH công nghiệp ...... được thực hiện trên diện tích 70.400,6 m2 thuộc Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương . Tọa độ các điểm góc khép kín của dự án (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°30’, mú i chiếu 3°):

Điểm góc

X(m)

Y(m)

M1

2321049.92

588856.108, 31

M2

2320944.23,

589054.561, 31

M3

2320965.34

589061.699, 31

M4

2320768.75,

588698.493, 29

Ranh giới ti ếp giáp của dự án như sau:

  • Phía Bắc: Đường Quốc Lộ 37
  • Phía Đông: Công ty bê tông Thăng Long
  • Phía Nam: Ruộng canh tác
  • Phía Tâ y: đất khu dân cư

Vị trí thực hiện dự án được thể hiện tại trang sau.

Hình 1.1. Vị trí thự c hiện Dự án

-Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan cấp Giấy phép xây dựng: Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách.

+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại của Luật Đầu tư công (dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 3 Điều 9 của Luật Đầu tư công - dự án công nghiệp khác có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Bảng 1.1. Quy mô công suất trong 1 năm sản xuất ổn định của dự án

 

TT

 

Mục tiêu

 

Đơn vị

Số lượng

Hiện tại

Sau khi

mở rộng

1

Sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu

Đôi/năm

1.800.000

3.000.000

Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp ............ Việt Nam.

3.2.Công nghệ​ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1.Quy trì nh sản xuấ​t, gia công giầy dép xuất khẩu

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất, gia c ông giầy dép xuất khẩu

Thuyết minh quy trình:

Công ty TNHH công nghiệp .... thực hiện gia công các mặt hàng giầy theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng cung cấp nguyên vật liệu và yêu cầu mẫu mã sản phẩm. sau khi gia công các sản phẩm đượ c bao tiêu toàn bộ.

Nguyên liệu là vải, da công nghiệp được cắt theo chi ti ết thiết kế của sản phẩm sau đó chuyển tới chuyền may. Các chi tiết được bôi keo và may thành mũ sau đó qua khâu gò vào phom giầy. Mũ giầy sau khi kiểm tra lại các đường may được đưa sang đúc đế.

Tại máy đúc đế các nguyên liệu làm đế bao gồm hạt nhựa nguyên sinh TPU, hạt màu được bơm vào khuôn liên kết trực tiếp vớ i đế (đế đúc) tạo liên kết bền chắc cho sản phẩm. Sau khi đúc đế sản phẩm được cắt bavia và mài đế hoàn thiệ n sản phẩm và nhập kho. Bụi nhựa từ quá trình mài đế được xử lý bằng thiết bị lọc bụi cyclon.

- Quy trì nh in:

Hình 1.3. Quy trình in lưới

+ Thuyết minh quy trình:

Bản in, mực in được nhập về nhà máy và lưu kho. Quá trình in được thực hiện thủ công như sau:

Trước tiên chuẩn bị bàn in. Bàn in được làm từ kim loại, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nét in chính xác, đều và đạt độ nét cao. Bàn in phẳng, chắc và có độ đàn hồi nhất định để khuôn in có thể tiếp xúc đều với mặt sản phẩm in. Mặt bàn có thể nằm ngang, nghiêng tùy thuộc vào máy in để người thợ thao tác được dễ dàng.

Khuôn in và phim in được cung cấp theo từng đơn đặt hàng. Khuôn in làm bằng gỗ, bên trên được căng tấm lưới đã tạo những lỗ trống tương ứng với hình cần in. Sau đó lắp khuôn in và phim in vào với nhau.

Sau khi định vị được khuôn in, phim in lên bàn in, vật liệu cần in được đặt dưới lưới in. Cho mực in thích hợp với một lượng cần thiết vào khuôn in. Khi in, mực in đi qua lỗ trống và bám lên bề mặt sản phẩm. Tại đây, dao gạt mực được sử dụng để đẩy, phết mực màu khiến mực thấm qua lưới in và ăn vào sản phẩm cần in. Điều chỉnh lượng mực in, tốc độ gạt để được kết quả tốt nhất. Chi t iết sau khi in xong tiến hành làm khô tự nhiên và chuyển sang máy cao tần ép nhiệt để sáng và bóng chữ.

3.2.2.Quy trì nh bảo dưỡng máy móc định kỳ

Trong quá trình hoạt động sản xuất, Công ty thường xuyên định kỳ bảo dưỡng, vệ sinh máy móc, thiết bị với chu kỳ 03 tháng/lần. Quy trình bảo dưỡng máy móc, thiết bị như sau:

Hình 1.4. Q​uy trình bảo dưỡng máy móc, thiết bị

Quá trình bảo dưỡng, sửa chữa máy móc thiết bị có phát sinh một số chất thải:

  • Chất thải rắn: Bao gồm bụi, dụng cụ, thiết bị bị gãy, hỏng, giẻ lau,…
  • CTNH gồm có dầu mỡ dư thừa, hộp đựng dầu mỡ, giẻ lau dính dầu mỡ.
  • Tiếng ồn.

3.2.3.Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Công nghệ của dự án là công nghệ phổ biến trong ngành sản xuất giầy. Các máy móc được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về chất lượng sản phẩm, về mặt bằng nhà xưởng và các tính năng kỹ thuật khác như: Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Các máy móc này không thuộc danh mục máy móc phải kiểm định.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm của dự án là giầy xuất khẩu các loại.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu cho 1 năm hoạt động của dự án

 

 

TT

 

 

Loại nguyên, phụ liệu

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

Nguồn gốc

Khi hoạt

động 100% công suất

 

Hiện tại

1

Da các loại

sf/ năm

9,351,876

5,633,660

Hà Lan, Thailand..

2

Vải dệt,vải không dệt

m2/năm

365,633

220,261

Singapore, Hong Kong,Taiwan

3

Vải lót , vải bồi vải

m2 /năm

611,778

368,541

Taiwan

4

Tem các loại

Đôi/năm

2,455,223

1,479,050

Việt Nam

5

Chất xúc tác

kg/năm

1,316,049

792,800

Hong Kong,

Singapore

6

Túi Nilon

Chiếc/ năm

611,738

368,517

Việt Nam

7

Hộp bìa các tông, hộp giày

Chiếc/ năm

4,010,915

2,416,214

Việt Nam, Tai wa n

8

Chỉ may

cuộn/năm

2,669,923

1,608,387

Việt Nam

9

Dây viền

yds/năm

873,957

526,480

Việt Nam,

Hong Kong

 

10

Đế giày (bao gồm nhập khẩu và tự đúc tại nhà máy)

 

Đôi/năm

3,000,000

2,203,869

 

Thailand,

11

Dây giày

Đôi/năm

913,417

550,251

Việt Nam,

Hong Kong

12

Đai hợp kim, đai nhựa

Chiếc/ năm

11,638,796

7,011,323

Taiwan

13

Giả da

m2/năm

228,844

137,858

Taiwan

14

Hạt nhựa Evalone TPU nguyên si nh; hạt màu

kg/năm

318.750

199.218

Việt Nam

15

Khóa giầy

Chiếc/ năm

744,781

448,663

Taiwan

16

Lô gô

Đôi/năm

1,233,010

742,777

Việt Nam

17

Lót giầy

Đôi/năm

3,591,862

2,163,772

Taiwan

18

Mút xốp

m2/năm

170,882

102,941

Taiwan, Việt Nam

19

Nhẵn vải, nhãn giấy

Đôi/năm

28,965,324

17,448,990

Taiwan,

Việt Nam

 

20

Mũi giầy (nhập khẩu 100% về nhà

máy)

 

Đôi/năm

 

1,991,077

 

1,199,444

 

Thailand,Taiwan

22

Khuôn đúc đế

đôi/năm

358

300

 

Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp ............ Việt Nam.

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nhi ên liệu, điện, nước sử dụng của dự án

 

TT

 

Loại nhi ên liệu

 

Đơn vị

Số lượng

 

Nguồn cấp

Hiện tại

Sau khi mở

rộng

1

Điện

KWh/tháng

457.000

760.000

Điện lực

Nam Sách

2

Nước cấp sinh hoạt

m3/ngày

100

125

 

 

 

 

Công ty Vi wa seen 6

3

Nước tưới cây, rửa đường

m3 /ngày

20

20

4

Nước dự trữ cho PCCC

m3

Bể dự trữ 800 m3

 

 

5

Nước cấp cho quá trình, làm mát, máy nén khí khu vực xưởng 1.2.3.4.5

 

m3/ngày

 

0,5

 

1

6

Dầu bôi trơn động cơ, hộp số

Kg/năm

200

330

Việt Na m

 

 

7

 

 

Gas nấu ăn

 

 

Kg/năm

 

 

1880

 

 

1880

Việt Na m Công ty nấu ăn cho 25 chuyên gia người nước ngoài

8

Than hoạt tính

Kg/năm

-

3990

Việt Na m

 

 

9

Cơ  chất  nuôi vi sinh+ Javel Dextrose monohydrate ( đường công nghiệp)..,Soda , Methanol…+ Javel

 

 

Kg/năm

 

 

2480

 

 

1240

 

 

Việt Na m

Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp .............. Việt Nam.

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án

 

STT

 

Tên hóa c hất

 

Thành phần hóa học

 

MÃ CAS

 

Hàm lượng

Hiện tại (kg/năm)

Khi mở rộng 

(kg/năm)

 

1

 

Dung môi VNP - 26

Toluen

108-88-3

80-90

 

422

 

700

Ankane Sovent

 

 

 

 

2

 

 

Dung môi VNP - 29

Methyl ethyl ketone

0000078-93-3

94

 

 

1.145

 

 

1.900

Ethyl acetate

0000141-78-6

3

Acetone

0000067-64-1

3

 

 

4

 

 

Dung môi xử lý 256

Methy cyclohexane

0000067-64-1

70-80

 

 

1.024

 

 

1.700

Ethyl acetate

0000141-78-6

10-15

Methyl ethyl ketone

0000078-93-3

10-15

 

 

5

 

 

VNP-NUV-32N

Methy cyclohexane

0000067-64-1

65-70

 

 

2.108

 

 

3.500

Methyl ethyl ketone

0000078-93-3

15-20

N-Butyl acetate

0000123-86-4

8-10

6

Hexane

N Hexane

11054-3

>98

13.855

23.000

7

Keo các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Keo VNP 163N

Acetone

0000067-64-1

15-20

 

 

33.000

 

 

60.000

Methyl c yc lohexance

0000108-87-2

50-55

Ethyl acetate

0000141-78-6

15-20

 

 

Keo RFE

Ethyl acetate

0000141-78-6

70-80

 

195

 

350

Thionophosphoric acid tris (P- isocyanatophenyl

0004151-51-3

20-30

 

Keo Latex

Latex DR C

 

 

12.000

21.730

 

 

Keo VNP71 KMN

Methyl Ethyl Ketone

78-93-3

60-70

 

31.000

 

56.355

Ethyl Acetate

141-78-6

10-20

Nhựa thông

 

16-20

 

 

 

Keo VNP 722N CR Ce ment

Cyclohexane

 

30-35

 

 

25.800

 

 

46.408

Methyl Ethyl Ketone

78-93-3

30-40

Nhựa thông

 

22-26

Chất phụ gia

 

7-10

 

Keo VNP1071 Mixer ardener

Polyi socyana te

 

18-22

1.500

2.805

 

 

Ethyl Acetate

141-78-6

78-82

 

 

 

Keo VNP 1051 Bubber primer

Acetone

67-64-1

97-98

4400

7.935

Trichloroisocyanurio Acid

2.5-3

2--3

 

 

 

 

Keo VNP-AD-24F

Methyl Ethyl Ketone

78-93-3

64-70

 

 

 

7.250

 

 

 

13.050

Ethyl Acetate

141-78-6

5-10

Nhựa thông

 

16-20

Acetone

67-64-1

5-10

Các loại khác

 

1-3

 

 

Keo Daltoped 11815

Adipic acid

124-04-9

13-30

 

12.400

 

22.320

Diethylene glycol

111-46-6

13-30

Ethylene gl yc ol

107-21-1

7-13

 

Keo Suprase c 6868

Methylenediphenyl

264747-40-5

30-60

6.250

11.250

Chất phản ứng

 

30-60

 

Các loại khác

 

 

 

326.098

521.758

8

Mực in

 

Cyclohexanone : 5%

Xylene : 75 %

Isophorone : 20%

 

110

200

9

Dung môi pha mực in

 

 

410

750

 

 

10

 

 

Nước tẩy rửa VNP 256

Methyl Ethyl Ketone

78-93-3

10-15

 

740

 

1.339

Ethyl Acetate

141-78-6

10-15

Cyclohexane

110-82-7

70-80

Ngu ồn: Công ty TNHH công nghiệp .............Việt Nam.

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án

5.1.Các hạng mục công trình của dự án

Trên tổng diện tích của dự án (70.400,6m2), Công ty đã đầu tư xây dựng 05 nhà xưởng và các công trình phụ trợ khác.

STT

Công trì nh

Diện tí ch

(m2 )

Ghi chú

I

Các hạng mục công trì nh chính

 

 

1

Nhà máy số 1

4320

1 Tầng +1 tầng xép

2

Nhà máy số 2

4320

1 Tầng +1 tầng xép

3

Nhà máy số 3

5400

1 Tầng +1 tầng xép

4

Nhà máy số 4

4233

1 Tầng +1 tầng xép

5

Nhà máy số 5

2245

2 Tầng

6

Văn phòng chính

884,3

3 tầng

7

Nhà chuyên gia

649,8

3 tầng

II

Các hạng mục công trì nh phụ trợ

 

 

1

Văn phòng kho

864

1 tầng

2

Nhà kho

864

1 tầng

3

Nhà kho hóa chất

384

1 tầng

4

Nhà kho cơ khí

384

1 tầng

5

Nhà kho mới

722,2

1 tầng

6

Nhà để xe

2142

1 tầng

7

Nhà ăn

1531,3

1 tầng

8

Nhà bảo vệ

166,4

1 tầng

9

Bể cấp nước 01

90

 

10

Bể cấp nước 02

247

 

11

Trạm điện

92,4

 

12

Trạm điện mới

7,6

 

13

Phòng má y biến áp

2145,6

 

III

Các công trình bảo vệ môi trư ờng

 

 

14

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

200,6

 

15

Kho rác thải

410

 

16

Cây xanh

14.654,38

 

a.Các hạng mục​ công trình chính

Nhà xưởng 1: được xây dựng 01 tầng +01 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ nhôm kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhât, có cửa phía trước , sau và xung quanh nhà. Phâ n khu chức năng của nhà xưởng như sau:

+ Tầng 1: Kho vật liệu, cắt

+ Tầng xép  tầng 2: Văn phòng xưởng sản xuất

Nhà xưởng 2: được xây dựng 01 tầng + 1 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép ch ịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh hình chữ nhât, có cửa xuất kho phía trước , sau vàxung quanh nhà. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:

+Tầng 1: Kho vật li ệu, may, dán keo, đổ đế

+Tầng xép (Tầng 2): Văn phòng xưởng sản xuất

Nhà xưởng 3: được xây dựng 01 tầng+1 tầng xép. Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhật, có cửa xuất kho phía trước , sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:

+ Tầng 1: Khu xuất hàng, lưu hàng; đóng gói; gò, mài, đổ đế

+ Tâng xép ( Tầng 2): kho thành phẩm

Nhà xưởng 4: được xây dựng 01 tầng+1 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhât, có cửa ra vào xuất kho phía trước , sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:

+Tầng 1: gò, dán đế, đổ đế, mài

+ Tầng 2: kho thành phẩm

Nhà xưởng 5: được xây dựng 02 tầng. Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thôngt hoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm; có cửa xuất kho phía trước ,sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:

+ Tầng 1: Cắt, in

+ Tầng 2: kho nguyên liệu

Nhà điều hành (văn phòng): 3 tầng; Nhà có kết cấu móng BTCT, khung, cột chịu lực bằng BTCT, dầm mái đổ bê tông. Tường xây gạch đặc dày 22 cm ; Tường nhà bả matits, lă n sơn, nền tầng 1,2 và 3 lát gạch men. Cửa sổ pano kính thông thoáng

Trần nhà tầng 1,2,3 ốp thạch cao, Mái BTCT

Nhà chuyên gia : được xây dựng làm 3 tầng. Nhà có kết cấu móng BTCT, khung cột chịu lực BTCT ,dầm mái đổ bê tông, tường xây gạch được sơn bả; sàn nền lá t gạch men. Hệ thống cửa sổ, cửa pano nhôm kính .Tầng 1 cửa được bố trí phía trước và phía sau .Tấng 2 và 3 là các phòng nghỉ được xây gạch ngăn các các phòng.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782 
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.comwww.khoanngam.com;  www.lapduan.com;

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha