Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy giày dép xuất khẩu. Công nghệ của dự án là công nghệ phổ biến trong ngành sản xuất giầy. Các máy móc được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về chất lượng sản phẩm.
Ngày đăng: 25-12-2024
13 lượt xem
MỤC LỤC................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU....................................................... v
DANH MỤC CÁ C SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ......................................... vii
MỞ ĐẦU................................................................................ 1
Chương I: THÔNG TIN CHUNG V Ề DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................... 2
1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................... 2
2. Tên dự án đầu tư........................................................................... 2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.......................... 4
3.1. Công suất của dự án đầu tư..........................................4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 4
3.2.1. Quy t rình sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu...............................4
3.2.2. Quy t rình bảo dưỡng máy móc định kỳ.........................7
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..........................................7
5. Các thông t in khác liên quan đến dự án................... 14
5.1. Các hạng mục công trình của dự án ....................14
5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ................... 21
5.3. Tiến độ thực hiện dự án.................23
5.4. ổng vốn đầu tư .......................................23
5.5. Nhu cầu về lao động và chế độ làm việc...................23
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 24
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..................... 24
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 25
Chương III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 26
Chương IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 34
1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 34
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.........................34
1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .........................35
1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...................................49
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..................55
1.2.1.Công trình, biện pháp xử lý nước thải..................55
1.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................63
1.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại............................70
1.2.4.Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.........................71
1.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khi dự án đi vào vận hành.....72
2. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....... 79
2.1. Danh mục công t rình, biện pháp bảo vệ môi trư ờng của Dự án ...........79
2.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường....................80
2.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp BVMT.......................81
2.5. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công t rình bảo vệ môi trường ..............83
3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......... 83
Chương V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................................... 85
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................ 85
2. Nội dung đề nghị cấp phép khí thải.......................................................... 86
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với ti ếng ồn, độ rung........................... 87
4. Quản lý chất thải.............................................................................. 88
Chương VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH X Ử LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 90
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư................... 90
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................90
1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...............90
1.2.2. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch............ 91
2. Chương t rình quan tr ắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 91
2.1.Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...............91
2.2. Chương t rình quan t rắc tự động, liên tục chất thải ................ 91
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trư ờng hàng năm............ 92
Chương VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 93
PHỤ LỤC........................................ 95
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH công nghiệp....Việt Nam được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp. Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư t ỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...., chứng nhận lần đầu ngày 30/8/2008 để thực hiện Dự án “Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu”. Công ty TNHH công nghiệp .....đã xây dựng hoàn thành, đầu tư máy móc thiết bị đi vào hoạt động từ năm 2008, với quy mô sản xuất đăng ký 1.800.000 sản phẩm/ năm. Dự án đã được UBND t ỉnh Hải Dương phê duyệt báo cáo ĐTM tại Qu yết định số 17/QĐ -UBND ngày 02/01/2014 và được UBND tỉnh Hải Dương cấp giấy phép xả thải số ...../GP-UBND ngày 18/10/ 2021.
Trong quá trình hoạt động do yêu cầu về chất lượng sản phẩm của khách hàng Công ty đã thay thế các máy móc cũ bằng các thiết bị hiện đại, cải tiến công nghệ. Với các máy móc thiết bị thay thế, công suất của nhà máy có thể tăng lên so với thời điể m mới đi vào hoạt động.
Do đó Công ty xin điều chỉnh về quy mô sản xuất để phù hợp với thực tế là cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Dự án điều chỉnh đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương chấp thuận thay đổi lần thứ chín ngày 09/10/2024.
Dự án “Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện già y dép xuất khẩu” của Công ty TNHH công nghiệp Oriental Sport s Việt Nam tại thôn Mi ếu lãng , Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương có tổng vốn đầu tư là 277.000.000.000 VNĐ - dự án thuộc nhóm B được phân loại theo tiêu chí tại khoản 3 Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và thuộc mục 2, phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiế t một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Theo khoản 1, Điều 39 và theo mục a, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Dự án là đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ti ếp nhận, trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường.
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường, Công ty TNHH công nghiệp... tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu theo hướng dẫn tại phụ lục IX, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/ 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước về BVMT xem xét cấp Gi ấy phép môi trường.
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công ty TNHH công nghiệp..........
Địa chỉ văn phòng: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
Người đại di ện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ............- Chức vụ: Tổng Giám đốc. - Điện thoại: ...............
Giấy c hứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ......... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày 30/06/2008 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 25/10/2021.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ............ chứng nhận lần đầu ngày 30/06/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ chín ngày 09/10/2024
Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu
Địa đi ểm thực hiện dự án: Dự án Nhà máy sản xuất giày dép và các phụ kiện giày dép xuất khẩu của Công ty TNHH công nghiệp ...... được thực hiện trên diện tích 70.400,6 m2 thuộc Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương . Tọa độ các điểm góc khép kín của dự án (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°30’, mú i chiếu 3°):
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
M1 |
2321049.92 |
588856.108, 31 |
M2 |
2320944.23, |
589054.561, 31 |
M3 |
2320965.34 |
589061.699, 31 |
M4 |
2320768.75, |
588698.493, 29 |
Ranh giới ti ếp giáp của dự án như sau:
Vị trí thực hiện dự án được thể hiện tại trang sau.
Hình 1.1. Vị trí thự c hiện Dự án
-Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Cơ quan cấp Giấy phép xây dựng: Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách.
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí phân loại của Luật Đầu tư công (dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 3 Điều 9 của Luật Đầu tư công - dự án công nghiệp khác có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng).
Bảng 1.1. Quy mô công suất trong 1 năm sản xuất ổn định của dự án
TT |
Mục tiêu |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Hiện tại |
Sau khi mở rộng |
|||
1 |
Sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu |
Đôi/năm |
1.800.000 |
3.000.000 |
Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp ............ Việt Nam.
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất, gia c ông giầy dép xuất khẩu
Thuyết minh quy trình:
Công ty TNHH công nghiệp .... thực hiện gia công các mặt hàng giầy theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng cung cấp nguyên vật liệu và yêu cầu mẫu mã sản phẩm. sau khi gia công các sản phẩm đượ c bao tiêu toàn bộ.
Nguyên liệu là vải, da công nghiệp được cắt theo chi ti ết thiết kế của sản phẩm sau đó chuyển tới chuyền may. Các chi tiết được bôi keo và may thành mũ sau đó qua khâu gò vào phom giầy. Mũ giầy sau khi kiểm tra lại các đường may được đưa sang đúc đế.
Tại máy đúc đế các nguyên liệu làm đế bao gồm hạt nhựa nguyên sinh TPU, hạt màu được bơm vào khuôn liên kết trực tiếp vớ i đế (đế đúc) tạo liên kết bền chắc cho sản phẩm. Sau khi đúc đế sản phẩm được cắt bavia và mài đế hoàn thiệ n sản phẩm và nhập kho. Bụi nhựa từ quá trình mài đế được xử lý bằng thiết bị lọc bụi cyclon.
- Quy trì nh in:
Hình 1.3. Quy trình in lưới
+ Thuyết minh quy trình:
Bản in, mực in được nhập về nhà máy và lưu kho. Quá trình in được thực hiện thủ công như sau:
Trước tiên chuẩn bị bàn in. Bàn in được làm từ kim loại, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nét in chính xác, đều và đạt độ nét cao. Bàn in phẳng, chắc và có độ đàn hồi nhất định để khuôn in có thể tiếp xúc đều với mặt sản phẩm in. Mặt bàn có thể nằm ngang, nghiêng tùy thuộc vào máy in để người thợ thao tác được dễ dàng.
Khuôn in và phim in được cung cấp theo từng đơn đặt hàng. Khuôn in làm bằng gỗ, bên trên được căng tấm lưới đã tạo những lỗ trống tương ứng với hình cần in. Sau đó lắp khuôn in và phim in vào với nhau.
Sau khi định vị được khuôn in, phim in lên bàn in, vật liệu cần in được đặt dưới lưới in. Cho mực in thích hợp với một lượng cần thiết vào khuôn in. Khi in, mực in đi qua lỗ trống và bám lên bề mặt sản phẩm. Tại đây, dao gạt mực được sử dụng để đẩy, phết mực màu khiến mực thấm qua lưới in và ăn vào sản phẩm cần in. Điều chỉnh lượng mực in, tốc độ gạt để được kết quả tốt nhất. Chi t iết sau khi in xong tiến hành làm khô tự nhiên và chuyển sang máy cao tần ép nhiệt để sáng và bóng chữ.
Trong quá trình hoạt động sản xuất, Công ty thường xuyên định kỳ bảo dưỡng, vệ sinh máy móc, thiết bị với chu kỳ 03 tháng/lần. Quy trình bảo dưỡng máy móc, thiết bị như sau:
Hình 1.4. Quy trình bảo dưỡng máy móc, thiết bị
Quá trình bảo dưỡng, sửa chữa máy móc thiết bị có phát sinh một số chất thải:
Công nghệ của dự án là công nghệ phổ biến trong ngành sản xuất giầy. Các máy móc được lựa chọn trên cơ sở các yêu cầu về chất lượng sản phẩm, về mặt bằng nhà xưởng và các tính năng kỹ thuật khác như: Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Các máy móc này không thuộc danh mục máy móc phải kiểm định.
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu cho 1 năm hoạt động của dự án
TT |
Loại nguyên, phụ liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
|
Khi hoạt động 100% công suất |
Hiện tại |
||||
1 |
Da các loại |
sf/ năm |
9,351,876 |
5,633,660 |
Hà Lan, Thailand.. |
2 |
Vải dệt,vải không dệt |
m2/năm |
365,633 |
220,261 |
Singapore, Hong Kong,Taiwan |
3 |
Vải lót , vải bồi vải |
m2 /năm |
611,778 |
368,541 |
Taiwan |
4 |
Tem các loại |
Đôi/năm |
2,455,223 |
1,479,050 |
Việt Nam |
5 |
Chất xúc tác |
kg/năm |
1,316,049 |
792,800 |
Hong Kong, Singapore |
6 |
Túi Nilon |
Chiếc/ năm |
611,738 |
368,517 |
Việt Nam |
7 |
Hộp bìa các tông, hộp giày |
Chiếc/ năm |
4,010,915 |
2,416,214 |
Việt Nam, Tai wa n |
8 |
Chỉ may |
cuộn/năm |
2,669,923 |
1,608,387 |
Việt Nam |
9 |
Dây viền |
yds/năm |
873,957 |
526,480 |
Việt Nam, Hong Kong |
10 |
Đế giày (bao gồm nhập khẩu và tự đúc tại nhà máy) |
Đôi/năm |
3,000,000 |
2,203,869 |
Thailand, |
11 |
Dây giày |
Đôi/năm |
913,417 |
550,251 |
Việt Nam, Hong Kong |
12 |
Đai hợp kim, đai nhựa |
Chiếc/ năm |
11,638,796 |
7,011,323 |
Taiwan |
13 |
Giả da |
m2/năm |
228,844 |
137,858 |
Taiwan |
14 |
Hạt nhựa Evalone TPU nguyên si nh; hạt màu |
kg/năm |
318.750 |
199.218 |
Việt Nam |
15 |
Khóa giầy |
Chiếc/ năm |
744,781 |
448,663 |
Taiwan |
16 |
Lô gô |
Đôi/năm |
1,233,010 |
742,777 |
Việt Nam |
17 |
Lót giầy |
Đôi/năm |
3,591,862 |
2,163,772 |
Taiwan |
18 |
Mút xốp |
m2/năm |
170,882 |
102,941 |
Taiwan, Việt Nam |
19 |
Nhẵn vải, nhãn giấy |
Đôi/năm |
28,965,324 |
17,448,990 |
Taiwan, Việt Nam |
20 |
Mũi giầy (nhập khẩu 100% về nhà máy) |
Đôi/năm |
1,991,077 |
1,199,444 |
Thailand,Taiwan |
22 |
Khuôn đúc đế |
đôi/năm |
358 |
300 |
|
Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp ............ Việt Nam.
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nhi ên liệu, điện, nước sử dụng của dự án
TT |
Loại nhi ên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn cấp |
|
Hiện tại |
Sau khi mở rộng |
||||
1 |
Điện |
KWh/tháng |
457.000 |
760.000 |
Điện lực Nam Sách |
2 |
Nước cấp sinh hoạt |
m3/ngày |
100 |
125 |
Công ty Vi wa seen 6 |
3 |
Nước tưới cây, rửa đường |
m3 /ngày |
20 |
20 |
|
4 |
Nước dự trữ cho PCCC |
m3 |
Bể dự trữ 800 m3 |
|
|
5 |
Nước cấp cho quá trình, làm mát, máy nén khí khu vực xưởng 1.2.3.4.5 |
m3/ngày |
0,5 |
1 |
|
6 |
Dầu bôi trơn động cơ, hộp số |
Kg/năm |
200 |
330 |
Việt Na m |
7 |
Gas nấu ăn |
Kg/năm |
1880 |
1880 |
Việt Na m Công ty nấu ăn cho 25 chuyên gia người nước ngoài |
8 |
Than hoạt tính |
Kg/năm |
- |
3990 |
Việt Na m |
9 |
Cơ chất nuôi vi sinh+ Javel Dextrose monohydrate ( đường công nghiệp)..,Soda , Methanol…+ Javel |
Kg/năm |
2480 |
1240 |
Việt Na m |
Nguồn: Công ty TNHH công nghiệp .............. Việt Nam.
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án
STT |
Tên hóa c hất |
Thành phần hóa học |
MÃ CAS |
Hàm lượng |
Hiện tại (kg/năm) |
Khi mở rộng (kg/năm) |
1 |
Dung môi VNP - 26 |
Toluen |
108-88-3 |
80-90 |
422 |
700 |
Ankane Sovent |
|
|
||||
2 |
Dung môi VNP - 29 |
Methyl ethyl ketone |
0000078-93-3 |
94 |
1.145 |
1.900 |
Ethyl acetate |
0000141-78-6 |
3 |
||||
Acetone |
0000067-64-1 |
3 |
||||
4 |
Dung môi xử lý 256 |
Methy cyclohexane |
0000067-64-1 |
70-80 |
1.024 |
1.700 |
Ethyl acetate |
0000141-78-6 |
10-15 |
||||
Methyl ethyl ketone |
0000078-93-3 |
10-15 |
||||
5 |
VNP-NUV-32N |
Methy cyclohexane |
0000067-64-1 |
65-70 |
2.108 |
3.500 |
Methyl ethyl ketone |
0000078-93-3 |
15-20 |
||||
N-Butyl acetate |
0000123-86-4 |
8-10 |
||||
6 |
Hexane |
N Hexane |
11054-3 |
>98 |
13.855 |
23.000 |
7 |
Keo các loại |
|
|
|
|
|
|
Keo VNP 163N |
Acetone |
0000067-64-1 |
15-20 |
33.000 |
60.000 |
Methyl c yc lohexance |
0000108-87-2 |
50-55 |
||||
Ethyl acetate |
0000141-78-6 |
15-20 |
||||
|
Keo RFE |
Ethyl acetate |
0000141-78-6 |
70-80 |
195 |
350 |
Thionophosphoric acid tris (P- isocyanatophenyl |
0004151-51-3 |
20-30 |
||||
|
Keo Latex |
Latex DR C |
|
|
12.000 |
21.730 |
|
Keo VNP71 KMN |
Methyl Ethyl Ketone |
78-93-3 |
60-70 |
31.000 |
56.355 |
Ethyl Acetate |
141-78-6 |
10-20 |
||||
Nhựa thông |
|
16-20 |
||||
|
Keo VNP 722N CR Ce ment |
Cyclohexane |
|
30-35 |
25.800 |
46.408 |
Methyl Ethyl Ketone |
78-93-3 |
30-40 |
||||
Nhựa thông |
|
22-26 |
||||
Chất phụ gia |
|
7-10 |
||||
|
Keo VNP1071 Mixer ardener |
Polyi socyana te |
|
18-22 |
1.500 |
2.805 |
|
|
Ethyl Acetate |
141-78-6 |
78-82 |
|
|
|
Keo VNP 1051 Bubber primer |
Acetone |
67-64-1 |
97-98 |
4400 |
7.935 |
Trichloroisocyanurio Acid |
2.5-3 |
2--3 |
||||
|
Keo VNP-AD-24F |
Methyl Ethyl Ketone |
78-93-3 |
64-70 |
7.250 |
13.050 |
Ethyl Acetate |
141-78-6 |
5-10 |
||||
Nhựa thông |
|
16-20 |
||||
Acetone |
67-64-1 |
5-10 |
||||
Các loại khác |
|
1-3 |
||||
|
Keo Daltoped 11815 |
Adipic acid |
124-04-9 |
13-30 |
12.400 |
22.320 |
Diethylene glycol |
111-46-6 |
13-30 |
||||
Ethylene gl yc ol |
107-21-1 |
7-13 |
||||
|
Keo Suprase c 6868 |
Methylenediphenyl |
264747-40-5 |
30-60 |
6.250 |
11.250 |
Chất phản ứng |
|
30-60 |
||||
|
Các loại khác |
|
|
|
326.098 |
521.758 |
8 |
Mực in |
|
Cyclohexanone : 5% Xylene : 75 % Isophorone : 20% |
|
110 |
200 |
9 |
Dung môi pha mực in |
|
|
410 |
750 |
10 |
Nước tẩy rửa VNP 256 |
Methyl Ethyl Ketone |
78-93-3 |
10-15 |
740 |
1.339 |
Ethyl Acetate |
141-78-6 |
10-15 |
||||
Cyclohexane |
110-82-7 |
70-80 |
Ngu ồn: Công ty TNHH công nghiệp .............Việt Nam.
Trên tổng diện tích của dự án (70.400,6m2), Công ty đã đầu tư xây dựng 05 nhà xưởng và các công trình phụ trợ khác.
STT |
Công trì nh |
Diện tí ch (m2 ) |
Ghi chú |
I |
Các hạng mục công trì nh chính |
|
|
1 |
Nhà máy số 1 |
4320 |
1 Tầng +1 tầng xép |
2 |
Nhà máy số 2 |
4320 |
1 Tầng +1 tầng xép |
3 |
Nhà máy số 3 |
5400 |
1 Tầng +1 tầng xép |
4 |
Nhà máy số 4 |
4233 |
1 Tầng +1 tầng xép |
5 |
Nhà máy số 5 |
2245 |
2 Tầng |
6 |
Văn phòng chính |
884,3 |
3 tầng |
7 |
Nhà chuyên gia |
649,8 |
3 tầng |
II |
Các hạng mục công trì nh phụ trợ |
|
|
1 |
Văn phòng kho |
864 |
1 tầng |
2 |
Nhà kho |
864 |
1 tầng |
3 |
Nhà kho hóa chất |
384 |
1 tầng |
4 |
Nhà kho cơ khí |
384 |
1 tầng |
5 |
Nhà kho mới |
722,2 |
1 tầng |
6 |
Nhà để xe |
2142 |
1 tầng |
7 |
Nhà ăn |
1531,3 |
1 tầng |
8 |
Nhà bảo vệ |
166,4 |
1 tầng |
9 |
Bể cấp nước 01 |
90 |
|
10 |
Bể cấp nước 02 |
247 |
|
11 |
Trạm điện |
92,4 |
|
12 |
Trạm điện mới |
7,6 |
|
13 |
Phòng má y biến áp |
2145,6 |
|
III |
Các công trình bảo vệ môi trư ờng |
|
|
14 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
200,6 |
|
15 |
Kho rác thải |
410 |
|
16 |
Cây xanh |
14.654,38 |
|
a.Các hạng mục công trình chính
Nhà xưởng 1: được xây dựng 01 tầng +01 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ nhôm kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhât, có cửa phía trước , sau và xung quanh nhà. Phâ n khu chức năng của nhà xưởng như sau:
+ Tầng 1: Kho vật liệu, cắt
+ Tầng xép tầng 2: Văn phòng xưởng sản xuất
Nhà xưởng 2: được xây dựng 01 tầng + 1 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép ch ịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh hình chữ nhât, có cửa xuất kho phía trước , sau vàxung quanh nhà. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:
+Tầng 1: Kho vật li ệu, may, dán keo, đổ đế
+Tầng xép (Tầng 2): Văn phòng xưởng sản xuất
Nhà xưởng 3: được xây dựng 01 tầng+1 tầng xép. Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhật, có cửa xuất kho phía trước , sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:
+ Tầng 1: Khu xuất hàng, lưu hàng; đóng gói; gò, mài, đổ đế
+ Tâng xép ( Tầng 2): kho thành phẩm
Nhà xưởng 4: được xây dựng 01 tầng+1 tầng xép . Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thông thoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm. Thiết kế nhà dạng vuông cạnh chữ nhât, có cửa ra vào xuất kho phía trước , sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:
+Tầng 1: gò, dán đế, đổ đế, mài
+ Tầng 2: kho thành phẩm
Nhà xưởng 5: được xây dựng 02 tầng. Nhà xưởng có kết cấu khung thép chịu lực, tường xây gạch; hệ thống cửa sổ pano kính thôngt hoáng cho các mặt công trình. Mái nhà xưởng lợp tôn 0,45mm cùng lớp cách nhiệt 5cm; có cửa xuất kho phía trước ,sau và xung quanh. Phân khu chức năng của nhà xưởng như sau:
+ Tầng 1: Cắt, in
+ Tầng 2: kho nguyên liệu
Nhà điều hành (văn phòng): 3 tầng; Nhà có kết cấu móng BTCT, khung, cột chịu lực bằng BTCT, dầm mái đổ bê tông. Tường xây gạch đặc dày 22 cm ; Tường nhà bả matits, lă n sơn, nền tầng 1,2 và 3 lát gạch men. Cửa sổ pano kính thông thoáng
Trần nhà tầng 1,2,3 ốp thạch cao, Mái BTCT
Nhà chuyên gia : được xây dựng làm 3 tầng. Nhà có kết cấu móng BTCT, khung cột chịu lực BTCT ,dầm mái đổ bê tông, tường xây gạch được sơn bả; sàn nền lá t gạch men. Hệ thống cửa sổ, cửa pano nhôm kính .Tầng 1 cửa được bố trí phía trước và phía sau .Tấng 2 và 3 là các phòng nghỉ được xây gạch ngăn các các phòng.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn