Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sợi OE chải thô, chải kỹ công suất 6.000 tấn/năm
Ngày đăng: 17-01-2025
15 lượt xem
MỤC LỤC.......................................................................................... I
DANH MỤC HÌNH.................................................................................. III
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................. IV
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................................... 2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 3
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất.............................................................. 3
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở......................................................... 6
5.1 Tình hình hoạt động của cơ sở.................................................................... 6
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở.......................................................... 7
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 9
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.. 9
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................ 9
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 10
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..........12
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 15
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.......................................... 17
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................... 19
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.............................................. 19
7. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:... 24
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 25
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................... 25
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................................... 25
3. Nội dung đề nghị cấp phép với tiếng ồn, độ rung................................................. 26
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 27
3. Kết quả quan trắc trong quá trình lập báo cáo.................................................. 27
CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...28
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................... 28
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................................... 29
CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................... 31
PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................... 32
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỆT MAY
Địa chỉ văn phòng: ........, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Người đại diện theo pháp luật: ........... Chức vụ: Giám đốc
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........... phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 04/06/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 14/09/2023.
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số ....../QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh Thái Bình.
“NHÀ MÁY KÉO SỢI OE CÔNG SUẤT 2.340 TẤN/NĂM”
Sau đây gọi tắt là “Cơ sở”
Địa điểm thực hiện dự án: Khu đất nằm thửa đất số ......,...Cụm công nghiệp Tây An, xã Tây An, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Công ty TNHH thương mại dệt may ....thuê đất với diện tích đất là 13.290,5m2, diện tích khu đất tại Hợp đồng thuê đất số 25/HĐ-TĐ ngày 02/3/2016; đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số .... ngày 03/2/2016 cho Công ty TNHH thương mại dệt may ..... với mục đích xây dựng nhà máy kéo sợi OE công suất 2.340 tấn/năm.
- Vị trí giáp ranh khu đất thực hiện:
+ Phía Tây Bắc: Giáp đường gom Cụm công nghiệp Tây An;
+ Phía Tây Nam: Giáp doanh nghiệp sản xuất gốm sứ thủy tinh;
+ Phía Đông Nam: Giáp Nhà máy 2 của Công ty TNHH thương mại dệt may;
+ Phía Đông Bắc: Giáp đất canh tác xã Tây An.
Vị trí thực hiện dự án được thể hiện như sau:
Khu đất thực hiện có diện tích 13.290,5 m2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ VN 2000, cụ thể như sau:
Bảng 1: Tọa độ các điểm giới hạn khu đất thực hiện dự án
Tên điểm |
Khoảng cách (M) |
Tọa độ |
|
X(M) |
Y(M) |
||
M1 |
131.40 106.60
114.00
103.90 6.20 |
2258660.350 |
603378.770 |
M2 |
2258565.550 |
603336.320 |
|
M3 |
2258496.100 |
603426.680 |
|
M4 |
2258582.320 |
603489.370 |
|
M5 |
2258661.880 |
603384.790 |
|
M1 |
2258660.350 |
603378.770 |
(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng dự án)
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng.
Cơ sở được Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND ngày 10/11/2015.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, tổng vốn đầu tư là 91.428.000.000 đồng, thuộc dự án nhóm B (theo tiêu chí quy định tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019); dự án đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Theo quy định tại
Điều 28, Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Bảng 2: Công suất sản xuất của cơ sở
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng sản phẩm/năm |
1 |
Sản xuất kéo sợi OE |
Tấn/năm |
2.340 |
Hiện nay công ty đang hoạt động 100% công suất tương đương 2.340 tấn/năm.
Quy trình công nghệ sản xuất sợi OE
Hình 1: Quy trình công nghệ sản xuất sợi OE
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nguyên liệu ban đầu là bông thành phẩm được cho vào máy xé kiện tự động Rieter hoặc Trushsler để tạo thành các búi bông nhỏ. Trong quá trình xé bông các tạp chất lẫn trong bông được làm sạch sơ bộ và loại bỏ. Các búi bông theo quy trình chuyển sang máy xé tinh và máy trộn tạo thành các dây bông tinh sau đó chuyển sang công đoạn cung bông.
Công đoạn cung bông: Bông nguyên liệu qua máy xé bông tự động, máy xé bông 2 trục, máy loại tạp chất, hòm trộn, máy xé mịn, máy DX trước khi đưa sang công đoạn chải bông.
Nhiệm vụ của công đoạn cung bông là xé tơi bông, loại trừ tạp chất lẫn trong bông, loại trừ xơ ngắn (không đảm bảo chi số kỹ thuật) và trộn đều các miếng xơ.
Công đoạn chải bông: Bông từ công đoạn cung bông được chuyển sang công đoạn chải xơ bông để tách tất cả các miếng xơ thành các xơ đơn. Công đoạn này tiếp tục loại trừ xơ ngắn và tạp chất còn ở trong bông đồng thời làm duỗi thẳng và song song giữa các xơ để tạo thành cúi chải theo yêu cầu và xếp cúi vào thùng cúi.
Công đoạn ghép: Khi bông được tạo thành cúi tại các máy chải được đưa sang máy ghép. Máy ghép tiếp tục làm đều cúi chải theo đoạn dài và làm cho các xơ duỗi thẳng, song song với nhau đồng thời kéo dài lớp cúi đưa vào máy để làm ra một cúi có độ nhỏ theo yêu cầu sau đó đưa sang công đoạn kéo sợi OE.
Công đoạn kéo sợi OE: Từ các cúi sợi nhỏ được đưa vào máy kéo sợi OE để tạo thành sợi OE đánh ống tự động.
Công đoạn đánh ống: Công đoạn đánh ống là công đoạn cuối cùng của dây chuyền kéo sợi. Khi các ống sợi con đưa sang máy đánh ống, máy này có nhiệm vụ cuốn sợi từ các ống sợi con thành quả sợi lớn có hình dạng, kích thước yêu cầu để thích hợp cho quá trình dệt sau này như: dệt thoi, dệt kim, dệt khí…
Công đoạn đóng gói thành phẩm: Sau khi sản phẩm được lấy ra từ máy đánh ống, bộ phận đóng gói sẽ đóng các quả sợi vào các bao bì với trọng lượng theo quy định và nhập vào kho sợi thành phẩm.
Sản phẩm của cơ sở là: 2.340 tấn sợi/năm.
4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất
Các nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất được thu mua trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận hoặc do đối tác cung cấp tùy theo từng hợp đồng, danh sách được thống kê tại bảng dưới đây
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm của cơ sở
TT |
Tên nguyên liệu /vật liệu |
Khối lượng nguyên liệu (100%) |
Nguồn cung cấp |
1 |
Bông nguyên liệu |
3.350 tấn/năm |
Mỹ, Tây Phi, Ấn Độ |
2 |
Ống giấy |
938.000 ống/năm |
Việt Nam |
3 |
Bao PP |
58.625 cái/năm |
Việt Nam |
4 |
Túi nilon |
4.467 kg/năm |
Việt Nam |
Căn cứ hóa đơn sử dụng điện của Công ty TNHH thương mại dệt may..., tổng nhu cầu sử dụng điện từ tháng 1/2024 đến tháng 11/2024, lượng điện sử dụng lớn nhất là 744.933 kWh. Chi tiết tại bảng dưới đây.
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở
Tháng |
Điện tiêu thụ (KWh) |
01/2024 |
680.190 |
02/2024 |
414.372 |
03/2024 |
683.529 |
04/2024 |
744.933 |
05/2024 |
699.321 |
06/2024 |
708.771 |
07/2024 |
691.362 |
08/2024 |
697.914 |
09/2024 |
644.763 |
10/2024 |
681.093 |
11/2024 |
719.124 |
Tổng |
7.365.372 |
(Nguồn: Hóa đơn sử dụng điện của Công ty TNHH thương mại dệt may)
- Nguồn cung cấp điện: Công ty điện lực Thái Bình-Chi nhánh Tổng Công ty điện lực miền Bắc.
Do dự án “Nhà máy kéo sợi OE công suất 2.340 tấn/năm” và dự án “Nhà máy sản xuất sợi OE chải thô, chải kỹ công suất 6.000 tấn/năm” cùng một chủ đầu tư, thực hiện trên 2 mảnh đất liền kề nhau nên sử dụng chung một đồng hồ đo lưu lượng nước sạch sử dụng. Căn cứ hóa đơn sử dụng nước của từ tháng 1/2024 đến tháng 6/2024, ước tính lượng nước sử dụng lớn nhất trong 1 tháng là 372 m3/tháng. Chi tiết tại Bảng dưới đây:
Bảng 5: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
THÁNG |
KHỐI LƯỢNG (m3) |
01/2024 |
284 |
02/2024 |
191 |
03/2024 |
165 |
04/2024 |
256 |
05/2024 |
280 |
06/2024 |
246 |
(Nguồn: Hóa đơn sử dụng nước của cơ sở)
Nhu cầu sử dụng lượng nước lớn nhất của cơ sở hiện nay ước tính là 284 m3/tháng, tương đương 10,1 m3/ngày đêm (thời gian làm việc 28 ngày/tháng).
Hiện tại, cơ sở không có đồng hồ đo lưu lượng nước sử dụng riêng cho từng nguồn, do đó nhu cầu sử dụng nước cấp cho từng hoạt động tại cơ sở được dự kiến như sau:
- Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt:
Căn cứ theo TCVN 13606:2023: Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình, định mức là 45 lít/người/ngày đối với phân xưởng tỏa nhiệt >20 Kcal/m3/h và 25 lít/người/ngày đối với các phân xưởng khác). Như vậy, nhu cầu cấp nước sinh hoạt cho dự án như sau: (93 người × 45 lít/người/ngày) + (5 người × 25 lít/người/ngày = 4,3 m3/ngày.
Căn cứ theo Tiêu chuẩn cấp nước bên trong TCVN 4513:1988, định mức cấp nước dùng cho nấu ăn là 18-25 lít/xuất ăn theo ca, ngày 2 xuất. Như vậy, nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động nấu ăn ca = 98 người x 25 lít/xuất ăn x 2 xuất/ngày = 4,9 m3/ngày.
Như vậy, tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt = 4,3 + 4,9 = 9,2 m3/ngày.
Tính đến thời điểm tháng 10/2024, tổng số lao động sử dụng của dự án là 98 người, toàn bộ lao động là lao động trong nước, trong đó bộ phận sản xuất 93 người; bộ phận quản lý, văn phòng 5 người.
Công ty TNHH thương mại dệt may được Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... lần đầu ngày 04/06/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 14/09/2023.
Tháng 11/2015, Công ty lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Đầu tư nhà máy kéo sợ OE công suất 2.340 tấn/năm” được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 10/11/2015. Sau đó được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 với quy mô công suất 2.340 tấn/năm.
Nhà máy đã đi vào hoạt động chính thức từ tháng 12/2016. Tính đến nay, tổng số cán bộ nhân viên của dự án khoảng 98 người, công suất thực tế đạt 100% công suất thiết kế tương đương 2.340 tấn/năm.
5.2.Các hạng mục công trình của dự án
Bảng 6: Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục xây dựng |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
Tình trạng |
I |
Các hạng mục công trình chính |
|||
1 |
Xưởng sản xuất số |
3.420,0 |
2 |
Đã xây dựng |
2 |
Kho sản phẩm |
768,0 |
2 |
Đã xây dựng |
3 |
Kho nguyên liệu số 1 |
768,0 |
2 |
Đã xây dựng |
4 |
Kho nguyên liệu số 2 |
768,0 |
2 |
Đã xây dựng |
5 |
Kho nguyên liệu số 3 |
1.104,0 |
2 |
Đã xây dựng |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|||
1 |
Nhà văn phòng |
176,0 |
1 |
Đã xây dựng |
2 |
Nhà bảo vệ |
12,0 |
3 |
Đã xây dựng |
3 |
Nhà để xe |
552,0 |
3 |
Đã xây dựng |
4 |
Nhà ăn |
160,0 |
|
|
5 |
Khu phụ trợ |
360,0 |
4 |
Đã xây dựng |
6 |
Trạm biến áp |
52,0 |
- |
Đã xây dựng |
7 |
Hồ nước điều hòa + PCCC |
222,0 |
1 |
Đã xây dựng |
8 |
Bể nước ngầm-PCCC |
24,0 |
1 |
Đã xây dựng |
9 |
Sân đường nội bộ |
4.683 |
- |
Đã xây dựng |
III |
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường |
|||
1 |
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa |
- |
- |
Đã xây dựng |
2 |
Hệ thống thu gom nước thải |
- |
- |
Đã xây dựng |
2 |
Kho chất thải rắn công nghiệp |
|
1 |
Đã xây dựng |
3 |
Khu chứa CTNH |
20,0 |
1 |
Đã xây dựng |
4 |
Đất cây xanh |
1.168,6 |
- |
Đã xây dựng |
(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng của dự án)
Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở
Máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất:
Bảng 7: Bảng tổng hợp máy móc, thiết bị của cơ sở
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Công suất kW |
Tình trạng |
1 |
Hệ thống cung bông |
1 |
120 |
Công ty TNNH thương mại dệt may đã lắp đặt và vận hành |
2 |
Máy chải JWF 1213 |
10 |
15,5 |
|
3 |
Máy ghép 4TD8, 1TD10 GERMANY |
5 |
11,15 |
|
4 |
Máy kéo sợi OE BD448/448 |
9 |
172 |
|
5 |
Máy ép kiện |
2 |
8 |
|
6 |
Điều không máy chải |
1 |
63 |
|
7 |
Điều không máy dây truyền bông |
1 |
31 |
|
8 |
Điều không ở đuôi máy OE |
1 |
55 |
|
9 |
Máy nén khí |
2 |
37 |
|
10 |
Máy sấy khí |
2 |
2 |
|
11 |
Máy xử lý khu vực xử lý bông |
1 |
90 |
|
12 |
Máy bơm bùn |
1 |
90 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH thương mại dệt may )
Thiết bị bảo vệ môi trường:
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng |
a |
Xử lý nước thải |
||||
1 |
Hệ thống đường ống thu gom, thoát nước thải |
Việt Nam |
HT |
01 |
Đã XD |
2 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
Việt Nam |
HT |
01 |
Đã XD |
b |
Xử lý khí thải |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng |
1 |
Quạt thông gió nhà xưởng |
Việt Nam |
HT |
01 |
Đã lắp đặt |
2 |
Hệ thống điều không |
Việt Nam |
HT |
02 |
Đã lắp đặt |
c |
Thu gom CTR |
||||
1 |
Thùng đựng CTR sinh hoạt |
Việt Nam |
Chiếc |
03 |
Đã lắp đặt |
2 |
Thùng đựng CTR sản xuất |
Việt Nam |
Chiếc |
03 |
Đã lắp đặt |
3 |
Kho lưu giữ CTRCNTT |
Việt Nam |
Kho |
01 |
Đã XD |
d |
Thu gom CTNH |
||||
1 |
Thùng đựng CTNH |
Việt Nam |
Chiếc |
01 |
Đã lắp đặt |
2 |
Kho CTNH |
Việt Nam |
Chiếc |
01 |
Đã XD |
(Nguồn: Công ty TNHH thương mại dệt may )
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy sản xuất năng lượng điện mặt trời
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: (028 22 142 126 - 0903 649 782
Email: minhphuong.corp@yahoo.com.vn hoặc thanhnv93@yahoo.com.vn
Website: www.minhphuongcorp.com: www.khoanngam.com; www.lapduan.com;
Gửi bình luận của bạn